Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

PPCT MÔN TOÁN lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.59 KB, 5 trang )

MÔN TOÁN
(Áp dụng từ năm học 2006 - 2007)
Cả năm: 35 tuần x 3 tiết/tuần = 105 tiết.
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết.
Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết.
Mục lục
[giấu]
• 1 Phân chia theo học kì và tuần học
• 2 Phân phối chương trình
• 3 Hướng dẫn thực hiện
• 4 Tài liệu tham khảo
• 5 Xem thêm
Phân chia theo học kì và tuần học
Că năm
105 tiết
Đại số 62 tiết Hình học 43 tiết
Học kì I:
18 tuần
54 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết
= 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết
= 4 tiết
22 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết
= 14 tiết
4 tuần cuối x 2 tiết
= 8 tiết
Học kì II:
17 tuần


51 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết
= 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết
= 4 tiết
21 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết
= 13 tiết
4 tuần cuối x 2 tiết
= 8 tiết
Phân phối chương trình
Tuần
Đại số Hình học
Tiết
thứ
Mục
Tiết
thứ
Mục
1 1 - 2 §1. Mệnh đề 1 §1. Các định nghĩa
2 3 Luyện tập 2 §1. Các định nghĩa (tt)
4 §2. Tập hợp
3
5 §3. Các phép toán tập hợp
3 Câu hỏi và bài tập
6 §6. Các tập hợp số
4
7 §5. Số gần đúng. Sai số. Bài tập
4

vectơ
8 Ôn tập chương I
5 9 - 10 §1. Hàm số 5
§2. Tổng và hiệu của hai
vectơ (tt)
6
11 §2. Hàm số y = ax - b
6 Câu hỏi và bài tập
12 Luyện tập
7
13 -
14
§3. Hàm số bậc hai 7
§3. Tích của một số với môt
vectơ
8
15 Ôn tập chương II
8 Câu hỏi và bài tập
16 Kiểm tra
9
17 -
18
§1. Đại cương về phương trình 9 Kiểm tra
10
19 -
20
§2. Phương trình quy về phương trình
bậc nhất, bậc hai
10 §4. Hệ trục tọa độ
11

21
§2. Phương trình quy về phương trình
bậc nhất, bậc hai (tt)
11 §4. Hệ trục tọa độ (tt)
22
§3. Phương trình và hệ phương trình
bậc nhất nhiều ẩn
12 23-24
§3. Phương trình và hệ phương trình
bậc nhất nhiều ẩn (tt)
12 Câu hỏi và bài tập
13
25
Luyện tập (có thực hành giải toán trên
các máy tính tương đương 500MS,
570MS)
13
Câu hỏi và bài tập cuối
chương
26 Ôn tập chương III
14 27-28 §1. Bất đẳng thức 14
§1. Giá trị lượng giác của
một góc α , với 0° ≤ α ≤
180°
15 29
phương trình một ẩn 15 Câu hỏi và bài tập
16
§2. Tích vô hướng của hai
vectơ
16 30 Kiểm tra cuối học kì I

17
§2. Tích vô hướng của hai
vectơ (tt)
18 Kiểm tra cuối học kì I
17 31 Ôn tập cuối học kì I 19-20
§2. Tích vô hướng của hai
vectơ (tt). Câu hỏi và bài
tập
18 32 Trả bài Kiểm tra cuối học kì I
21 Ôn tập cuối học kì I
22
Trả bài kiểm tra cuối học
kì I
19 33-34
§2. Bất phương trình và hệ bất
phương trình một ẩn (tt). Luyện tập
23
§3. Các hệ thức lượng trong
tam giác và giải tam giác
20 35-36 §3. Dấu của nhị thức bậc nhất 24
§3. Các hệ thức lượng trong
tam giác và giải tam giác
(tt)
21 37-38 §4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 25
§3. Các hệ thức lượng trong
tam giác và giải tam giác
(tt)
22 39 Luyện tập 26 Câu hỏi và bài tập
40 §5. Dấu của tam thức bậc hai
23 41-42

§5. Dấu của tam thức bậc hai (tt).
Luyện tập
27
Câu hỏi và bài tập cuối
chương II
24
43 Ôn tập chương IV
28
Câu hỏi và bài tập cuối
chương (tt)
44 Kiểm tra
25
45 §1. Bảng phân bố tần số và tần suất
29
thẳng
46 §2. Biểu đồ
26
47 §2. Biểu đồ (tt)
30
§1. Phương trình đường
thẳng (tt)
48 Luyện tập
27 49-50
§3. Số trung bình cộng. Số trung vị.
Mốt
31
§1. Phương trình đường
thẳng (tt)
28
51 §4. Phương sai và độ lệch chuẩn

32 §1. Phương trình đường
52 Ôn tập (có thực hành giải toán trên
các máy tính tương đương 500MS,
570MS)
thẳng (tt)
29 53-54 §1. Cung và góc lượng giác 33 Câu hỏi và bài tập
30 55-56 §2. Giá trị lượng giác của một cung 34 Câu hỏi và bài tập (tt)
57 Luyện tập
58 §3. Công thức lượng giác
32 59 Ôn tập chương VI
36
§2. Phương trình đường
tròn
37 Câu hỏi và bài tập
33 60 Kiểm tra cuối năm
38
§3. Phương trình đường
Elíp
39 Kiểm tra cuối năm
34 61 Ôn tập cuối năm
40
§3. Phương trình đường
Elíp (tt). Câu hỏi và bài tập
41
Câu hỏi và bài tập cuối
chương
42 Ôn tập cuối năm
43 Trả bài kiểm tra cuối năm
Hướng dẫn thực hiện
1. Đồ dùng phương tiện dạy học

Các biểu bảng tranh vẽ, thước thẳng, eke, compa, thước độ, vòng tròn lượng giác,
các máy tính tương đương 500MS, 570MS, thước trắc đạc, phần mềm dạy toán,
máy vi tính, băng - đĩa hình, máy chiếu qua đầu hoặc đa năng
2. Thiết kế bài học và bài kiểm tra: Căn cứ theo chuẩn môn Toán (Đại, Hình) của
Bộ GD&ĐT.
3. Đảm bảo chất lượng tiết trả bài cuối kì, cuối năm, đánh giá được năng lực toán
học của từng học sinh theo chuẩn kiến thức Toán lớp 10.
4. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:
Số lượng các bài kiểm tra
Loại Đại số Hình học Thực hành Tổng số
Kiểm tra miệng 1 lần/học sinh ≥ 1
Kiểm tra 15' 1 1 1 3
Kiểm tra 45' 1 1 0 2
Kiểm tra 90' 1 gồm cả Đại & Hình vào cuối học kì/cuối năm 1
Cả kì ≥ 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×