Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra chuyên đề Sóng ánh sáng - SGK Nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.3 KB, 5 trang )

THẦY: NGUYỄN QUANG
TRƯỜNG THPT TAM NÔNG
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6
CHUYÊN ĐỀ: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG.
Thời gian: 60 phút
Họ tên:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về
phía mặt phân cách ít hơn tia đỏ.
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng?
A. Rọi một chùm sáng trắng hẹp xuống mặt nước trong một cái bể sẽ luôn tạo ra một vệt sáng trắng ở đáy bể
B. Rọi một chùm sáng trắng hẹp xuống mặt nước trong một cái bể sẽ luôn tạo ra một dải sáng màu ở đáy bể
C. Rọi một chùm sáng trắng hẹp xuống mặt nước trong một cái bể sẽ tạo ra một vệt sáng trắng ở đáy bể khi
chiếu vuông góc và tạo ra một dải sáng màu ở đáy bể khi chiếu xiên góc.
D. Rọi một chùm sáng trắng hẹp xuống mặt nước trong một cái bể sẽ tạo ra một vệt sáng trắng ở đáy bể khi
chiếu xiên góc và tạo ra một dải sáng màu ở đáy bể khi chiếu vuông góc.
Câu 3:
Trong một thí nghiệm, chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc
chiết quang A = 8
o
theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang, trên màn ảnh sau lăng kính
thu được hai vệt sáng. Chiết suất của lăng kính n = 1,65 ; ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng vàng.
Hỏi góc lệch của tia sáng bằng bao nhiêu?
A. 4,0
o
B. 6,3
o


C. 5,2
o
D. 7,8
o
Câu 4:
Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng trắng của Iâng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là:
A. Một dải sáng chính giữa là vạch trắng, hai bên có những giải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, đỏ ở
trong, tím ở ngoài.
B. Một dải sáng chính giữa là vạch trắng, hai bên có những giải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, tím ở
trong, đỏ ở ngoài.
C. Một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
D. Các vạch sáng và tối xen kẽ đều đặn.
Câu 5:
Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc như nhau vào mọi bước sóng ánh sáng
B. Chiết suất của môi trường trong suốt lớn với ánh sáng có bước sóng dài, nhỏ với sóng ánh sáng có bước
sóng ngắn
C. Chiết suất của môi trường trong suốt lớn với ánh sáng có bước sóng ngắn, nhỏ với sóng ánh sáng có bước
sóng dài
D. Chiết suất của môi trường không đổi khi có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 6:
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm được là 2,4mm. Khoảng vân đo được là:
A. 4,0mm B. 0,4mm C. 6,0mm D. 0,6mm.
Câu 7:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 1mm; D = 1m; khoảng cách từ vân thứ 4 đến vân thứ 10 là
2,4mm. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. đỏ B. lục C. chàm D. tím

Đề kiểm tra chuyên đề sóng ánh sáng Trang 1 / 5

ĐIỂM
Câu 8:
Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng có
λ
= 0,60

. Hệ thống vân giao thoa được hứng
trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có vân:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3
Câu 9:
Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn hứng vân
2m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2cm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là:
A.
λ
= 0,6
m
µ
B.
λ
= 0,6mm C.
λ
= 0,45
m
µ
D.
λ
= 0,52
m
µ


Câu 10:
Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn hứng vân
2m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm
λ
= 0,6

. Đặt một bản song song thủy tinh dày 5

giữa khe S
1

với màn chắn. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng dùng trong thí nghiệm là n = 1,5. Độ dời của vân sáng
trung tâm là: A. 1cm B. 2cm C. 1,25cm D. 1,5cm
Câu 11:
Một chùm sáng hẹp coi như một chùm tia sáng chiếu đến bản mỏng thủy tinh hai mặt song song dưới một
góc tới i = 60
o
. Bản mỏng dày e = 2cm, chiết suất đối với ánh sáng tím bằng n
t
= 1,538 và với ánh sáng đỏ là
n
đ
= 1,515. Bề rộng của tia sáng ló ra khỏi bản mỏng là:
A. 0,015cm B. 0,016cm C. 0,017cm D. 0,018cm
Câu 12:
Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào chậu nước có đáy nằm ngang dưới một góc tới i = 60
o

Chiều sâu của bể nước bằng h = 0,5m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là n
t

= 1,34 và với ánh sáng
đỏ là n
đ
= 1,33. Bề rộng của dải sáng màu thu được ở đáy chậu bằng:
A. 4,25mm B. 4,5cm C. 4,5mm D. 1,05m
Câu 13:
Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp đến một lăng kính có tiết diện là một tam giác đều trong điều kiện tia sáng
màu lục có góc lệch D
min
= 40
o
. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,554. Chiết suất của
thủy tinh đối với ánh sáng màu lục là: A. 30
o
28’ B. 30
o
25’ C. 28
o
30’ D. 30
o
29’
Câu 14:
Một thấu kính mỏng có thủy tinh có hai mặt lồi bán kính bằng nhau R = 10cm. Chiết suất của thủy tinh đối
với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,644; n
t
= 1,6852. Một chùm tia sáng hẹp coi như một tia sáng chiếu tới thấu kính

song song với trục chính của thấu kính. Khoảng cách giữa các tiêu điểm chính của các tia ló màu đỏ và màu
tím là: A. 0,42 cm B. 0,45 mm C. 0,46mm D. 0,46cm.
Câu 15:
Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4
o
, chiết suất đối với màu tím là n
t
= 1,68; với màu đỏ
n
đ
= 1,64. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới lăng kính gặp lăng kính gần đỉnh A theo phương vuông góc
với mặt phẳng phân giác của lăng kính. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ với tia ló màu tím và bề rộng quang phổ thu
được trên màn bằng bao nhiêu?
A.
D∆
= 0,0279 rad và ĐT = 2,79mm B.
D∆
= 0,059 rad và ĐT = 2,79cm
C.
D∆
= 0,0379 rad và ĐT = 2,79cm D.
D∆
= 0,0269 rad và ĐT = 2,79mm
Câu 16:
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau a = 0,5mm ; D = 2m. Ánh sáng dùng
trong thí nghiệm có bước sóng
λ
= 0,5
m
µ

. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là L = 27mm. Số vân sáng và
vân tối quan sát trên màn là: A. 13 vân sáng và 14 vân tối B. 15 vân sáng và 14 vân tối
C. 12 vân sáng và 11 vân tối D. 12 vân sáng và 13 vân tối
Câu 17:
Chiếu sáng đồng thời hai khe Iâng bởi hai sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
= 0,4
m
µ

2
0,5 mλ = µ
. Hỏi trên màn E cách hai khe 3m có mấy vị trí mà tại đó vân sáng của hệ hai vân trùng nhau. Biết khoảng
cách giữa hai khe a = 3mm và bề rộng vùng giao thoa thu được trên màn L = 8,5mm.
A. 5 vị trí B. 4 vị trí C. 7 vị trí D. 8 vị trí
Câu 18:

Đề kiểm tra chuyên đề sóng ánh sáng Trang 2 / 5
Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng trong khoảng 0,4
mµ ≤ λ

0,75 m≤ µ
trong thí nghiệm Iâng.
Khoảng cách giữa hai khe a = 0,2mm; D = 1m. Tại M trên màn E cách vân trung tâm 27mm có mấy ánh sáng
đơn sắc có vân sáng trùng nhau? A. 6 B. 7 C.5 D.8
Câu 19:
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau 2mm, kkoảng cách từ hai khe tới màn là
2m. Nếu thí nghiệm trong không khí thì khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3mm. Tìm
λ

. Nếu thực hiện
trong nước có chiết suất n’ = 4/3 thì khoảng vân đo được là bao nhiêu?
A.
λ
= 0,6
m
µ
; i = 0,45mm B.
λ
= 0,6
m
µ
; i = 0,45
µ
m
C.
λ
= 0,6

; i = 0,65mm D.
λ
= 0,7

; i = 0,45mm
Câu 20:
Nếu làm thí nghiệm trong không khí với điều kiện như Câu 19, muốn thu được khoảng vân như khi làm trong
nước thì khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu?
A. 2,65mm B. 2,67mm C. 2,68mm D.2,5mm
Câu 21: Chọn phát biểu không đúng:
A. Các tia X cứng có bước sóng trong khoảng 10

-11
m, các tia X mềm có bước sóng trong khoảng 10
- 8
m.
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại và có tính chất nổi bật là khả năng
đâm xuyên.
C.Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh
D. Tia X không mang điện nên không bị lệch khi bay trong điện từ trường.
Câu 22:
Để đo bề dày của một bản mỏng, người ta đặt bản mỏng trước một trong 2 khe của máy Y-âng, ánh sáng dùng
trong thí nghiệm có bước sóng
λ
= 0,55
µ
m, chiết suất của bản mỏng bằng 1,5. Quan sát thấy vân trung tâm
bị dịch chuyển về vị trí của vân sáng thứ 5 ứng với lúc chưa đặt bản mỏng. Bề dày của bản mỏng là:
A. 5,25
m
µ
B. 5,5
m
µ
C. 5,75
m
µ
D. 6,25
m
µ
Câu 23:
Bước sóng của ánh sáng vàng trong không khí là

λ
= 0,58

, thì bước sóng của nó trong nước bằng bao
nhiêu? chiết suất của nước n = 4/3. A. 0,77
m
µ
B. 0,648
m
µ
C. 0,435
m
µ
D. 0,405
m
µ
Câu 24:
Mắt phân biệt được các màu đơn sắc của ánh sáng trắng là do yếu tố nào sau đây?
A. bước sóng B. tần số C. vận tốc truyền sóng D. tất cả ba yếu tố
Câu 25:
Chọn câu đúng khi nói về tia X:
A. Tia X bị lệch phương khi bay trong từ trường
B. Tia X có bước sóng càng ngắn thì tính đâm xuyên càng yếu
C. Tia X là những bức xạ có bước sóng từ 10
-12
m đến 10
-9
m
D. Tia X là dòng hạt electron bứt ra từ đối catốt bị nung nóng.
Câu 26:

Phép phân tích quang phổ là:
A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một nguồn sáng dựa trên việc nghiên cứu quang phổ mà nó phát ra
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra
D. Phép đo vận tốc và bước sóng ánh sáng phát ra từ quang phổ thu được
Câu 27:
Phát biểu đúng là: A. Tia hồng ngoại là bức xạ đơn sắc có màu hồng
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,400

C. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường
D. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra
Câu 28:
Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,6
m
µ
phát ra từ một nguồn S chiếu sáng hai khe cách nhau
a = 1mm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn E đặt song song với hai khe, cách hai khe 1m.
Sử dụng dữ kiện cho trên để trả lời các câu hỏi sau?
1. Vị trí của ba vân tối đầu tiên khi hệ thống đặt trong không khí là:

Đề kiểm tra chuyên đề sóng ánh sáng Trang 3 / 5
A. 0,5mm ; 0,7 mm ; 1,7mm B. 0,5mm ; 0,8 mm ; 1,3mm
C. 0,3mm ; 0,9 mm ; 1,5mm D. 0,3mm ; 0,9 cm ; 1,5cm
2. Đặt trước một trong hai khe một bản mỏng song song e = 12

và chiết suất n = 1,5. Độ dịch chuyển của
hệ vân là: A. 5mm B.6,25mm C. 7mm D.6mm
3. Nếu bỏ bản mỏng và thay bằng cách đổ đầy nước vào giữa mặt phẳng của hai khe và màn quan sát một chất

lỏng có chiết suất n' thì thấy khoảng vân i' = 0,45mm. Chiết suất của chất lỏng bằng:
A. 1,33 B. 1,52 C. 1,25 D. 1,5
Câu 29:
Cho một lưỡng thấu kính Biê có f = 50cm; khẩu độ có bán kính R = 3cm. Khe hở giữa hai nửa thấu kính
b = 1mm. Cách thấu kính một đoạn d = 75cm đặt một nguồn điểm sáng S phát ra ánh sáng có bước sóng
λ
= 0,5
m
µ
. Cách lưỡng thấu kính một đoạn L = 3m đặt một màn ảnh quan sát vuông góc với chùm sáng
phát ra từ lưỡng thấu kính.
1. Khoảng vân của hệ vân và số vân quan sát được trên màn E là:
A. i = 0,25mm và 21 vân B. i = 0,22mm và 22 vân
C. i = 0,25cm và 21 vân D. i = 0,75mm và 25 vân.
2. Bề rộng của miền giao thoa trên màn là:
A. 3,5mm B.5mm C. 5 cm D. 3,5cm
Câu 30:
Làm thí ngiệm giao thoa ánh sáng với một hệ gương Frexnen gồm hai gương G
1
và G
2
đặt sát nhau và hợp với
nhau một góc (
π
-
α
) với
α
= 2,5.10
-3

Rad. Một khe hẹp S được rọi bằng ánh sáng đơn sắc có
λ
= 0,54

.
Khe S đặt song song với giao tuyến của hai gương và cách giao tuyến này 80cm. Gương sẽ cho hai ảnh S
1

S
2
của S. Đặt một màn ảnh E song song với giao tuyến của hai gương và cách giao tuyến này 1,2m thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn. cho 1' = 3.10
-4
rad. Trả lời các câu hỏi sau:
1. Khoảng cách S
1
S
2
bằng: A.4mm B. 6,5mm C.5,6cm D. 4cm
2.Bề rộng của miền giao thoa trên màn ảnh E: A. 6mm B. 6cm C.6,5mm D.6,5cm
3.Khoảng vân có giá trị nào và số vân sáng trên miền giao thoa bằng bao nhiêu?
A . i = 0,02mm và 22 vân B. i = 0,27mm và 23 vân
C. i = 0,27cm và 23 vân D. i = 2,7mm và 22 vân
Câu 31:
Một lưỡng lăng kính Frexen có góc chiết quang A = 1
o
và chiết suất n = 1,5. Một nguồn sáng đơn sắc S phát
ra ánh sáng có bước sóng
λ
= 0,5

m
µ
đặt trên mặt phẳng đáy chung và cách lăng kính một khoảng d = 25cm.
Gọi S
1
và S
2
là ảnh của S cho bởi lăng kính thì khoảng cách S
1
S
2
bằng bao nhiêu? Đặt một màn E vuông góc
với mặt phẳng đáy chung của lăng kính và cách lăng kính 2m, quan sát thấy các vân giao thoa.
1. Khoảng cách S
1
S
2
: A. 4,2.mm B. 4,25mm C. 4,5mm D. 4,5cm
2. Khoảng vân và số vân giao thoa trên màn:
A . i = 0,2mm và 144 vân B. i = 0,25mm và 145 vân
C. i = 0,2cm và 144 vân D. i = 0,25cm và 145 vân
3. Nếu S ở xa vô cùng thì khoảng vân và số vân trên màn là:
A . i = 0,025mm và 432 vân B. i = 0,027cm và 423 vân
C. i = 0,027mm và 433 vân D. i = 2,7mm và 242 vân
Câu 32:
Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng: a = 2mm; D = 2m; nguồn sáng phát ra sóng ánh sáng có bước
sóng từ 0,4

đến 0,76


.
1. Xác định các bước sóng của các bức xạ bị tắt tại M cách vân trung tâm 3,3mm:
A.
1
0,44 mλ = µ
;
2 3
0,83 m; 0,73 mλ = µ λ = µ

B.
1 2 3 4
0,23 m; 0,65 m; 0,51 m; 0,44 mλ = µ λ = µ λ = µ λ = µ
C.
1 2 3 4
0,73 m; 0,6 m; 0,51 m; 0,44 mλ = µ λ = µ λ = µ λ = µ
D.
1 2 3 4
0,37 m; 0,62 m; 0,54 m; 0,48 mλ = µ λ = µ λ = µ λ = µ
2. Tại N cách vân trung tâm 1,4mm có mấy vân sáng? bước sóng bằng bao nhiêu?

Đề kiểm tra chuyên đề sóng ánh sáng Trang 4 / 5
A. Có 2 vân sáng:
1 2
0,75 m; 0,65 mλ = µ λ = µ
B. Có 2 vân:
1 2
0,57 m; 0,56 mλ = µ λ = µ
C. Có 2 vân sáng:
1 2
0,70 m; 0,45 mλ = µ λ = µ

D. có 3 vân:
1 2 3
0,75 m; 0,65 m; 0,58 mλ = µ λ = µ λ = µ
Câu 33:
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng: a = 1mm; D = 2m; Hai khe được chiếu sáng đồng
thời bằng hai bức xạ đơn sắc
1
0,45 mλ = µ

1
0,55 mλ = µ
. Hỏi khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 của bức
xạ
1
λ
và vân tối thứ 4 của bức xạ
2
λ
bằng bao nhiêu? A. 2,05mm B. 2,05cm C. 2,5mm D. 1,5mm
Câu 34:
Hãy chỉ ra thứ tự sắp sếp theo sự tăng dần của bước sóng ánh sáng?
A. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại, tia X
B. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, hồng ngoại, tử ngoại, tia X
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia tử ngoại
D. Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tửngoại, tia X, tia
γ
.
Câu 35:
Trong thí nghiệm Yâng: a = 4mm; D = 2m; trên màn quan sát thấy 2 vân sáng bậc 5 ở hai bên vân trung tâm
cách nhau 3mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng bằng bao nhiêu? Khoảng cách từ vân sáng thứ

4 đến vân tối thứ 4 bằng bao nhiêu?
A.
0,62 mλ = µ
; 0,15cm B.
0,6 mλ = µ
; 0,15mm
C.
0,65 mλ = µ
; 0,5mm D.
0,52 mλ = µ
; 0,25mm
Câu 36:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng, đo khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 3
ở cùng phía của vân sáng trung tâm được 0,6mm.Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 là:
A. 1,6mm B. 1,5mm C. 1,8mm D. 1,7mm
Câu 37:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn
là D, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
λ
thì trên màn E quan sát thấy hệ vân giao thoa. Nếu đặt
một bản mỏng song song có bề dày e, chiết suất n trước khe S
1
thì số vân sáng di chuyển qua O ( là giao điểm
của đường đi qua trung điểm của S
1
S
2
và mặt phẳng màn E) là hệ thức nào sau đây?
A. N =
e(n 1)−

λ
B. N =
n 1
e D.a

λ
C. N =
D
e(n 1)
a
λ

D. N =
e(n 1)
a
λ

Câu 38:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng, nguồn sáng S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng
1
λ

2
λ
. Trên màn E thấy vân sáng bậc 4 của
1
λ
trùng với vân sáng bậc 3 của
2

λ
. Tỉ số
1
2
λ
λ

giá trị nào sau đây? A.
4
3
B.
3
4
C.
5
6
D.
2
3
Câu 39:
Một bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ
= 500A
o
trong chân không. Tần số của bức xạ là:
A. 6.10
15
Hz B. 6,25.10
14
Hz C. 6.10

14
Hz D. 6,5.10
14
Hz
Câu 40:
Trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75
m
µ
. Khi cho bức xạ này truyền trong thủy tinh có chiết
suất n = 1,5 thì bước sóng của nó có giá trị nào?
A. 0,65

B. 0,75

C. 0,7

D. 0,5


Đề kiểm tra chuyên đề sóng ánh sáng Trang 5 / 5

×