Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU DAI HOC THANG 4 ( TRAN QUANG HUY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.2 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2010
MÔN : VẬT LÍ KHỐI A
Thời gian làm bài 90 phút
Đề có 4 trang
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Câu 1: Hiệu điệin thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 19kV. Biết e = 1,6.10
-19
C, c = 3.10
8
m/s, và
h = 6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là:
A. 55,73 pm B. 55,73
m
µ
C. 65,37 pm D. 65,37
m
µ
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động trong môi trường có lực cản nhỏ với chu kì T, biên độ A, vận tốc cực đại v
max
và cơ
năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm dần theo thời gian?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 3: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tương đương với một dòng điện không
đổi có cường độ I = I
0
2
A. i = I
0


2
cos
( )t
ω ϕ
+
B. i = I
0
cos
( )t
ω ϕ
+
C. i =
2
I
0
cos
( )t
ω ϕ
+
D. i = 2I
0
cos
( )t
ω ϕ
+
Câu 4: Trên mặt chất lỏng có hai sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát được các hệ
vân dao động đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn
còn lại thì
A. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi
B. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vận giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng nữa

C. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau
D. không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa
Câu 5: Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến ngắn?
A. lan truyền được trong chân không và trong các điện môi B. phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất
C. hầu như không bị không khí hấp thụ ở một số vùng bước sóng D. có bước sóng nhỏ hơn 10 m
Câu 6: Đường kính của Thiên Hà chúng ta vào khoảng;
A. 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng
C. 1000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ?
A. khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu được quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi)
đó
B. vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang
phổ vạch hấp thụ của chính nguyên tố đó
C. mỗi nguyên tố hoá học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó
D. quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ
Câu 8: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A. E = mc
2
B.
2
0
1
hf = A +
2
max
mv
C.
hf
ε
=

D.
mn
hf
m n
E E
= −
Câu 9: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao độngvới tần số f = 500 Hz thì trên dây
có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 150 m/s
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang vứi phương trình x = 4cos
10 t
π
(cm; s). Vật nặng có
khối lượng m = 100g. Lấy
2
π
= 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:
A. 1,6 N B. 2,5 N C. 8 N D. 4 N
Câu 11: Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc vào
A. tần số của phôtôn tới B. cả cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích
C. cường độ chùm sáng kích thích D. bản chất của kim loại làm catốt
Câu 12: Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u =
0,04 (4 0,5 )cos t x
π

, trong đó u và x tính theo đơn vị
mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng có giá trị là:
A. 5 m/s B. 4 m/s C. 2 m/s D. 8 m/s
Câu 13: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R = 0,5m. Thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất đối
với ánh sáng đỏvà tím lần lượt là n

đ
= 1,5 và n
t
= 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh
sáng đỏ và tím là:
A. 1,08 cm B. 2,3 cm C. 3,7 cm D. 1,8 cm
Câu 14: Người ta dùng một prôtôn có động năng K
P
= 5,45 MeV bắn phá hạt nhân beri
9
4
Be
đứng yê sinh ra hạt
α

hạt nhân liti(Li). Biết rằng hạt
α
có động năng
K
α
= 4 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
chuyển động của prôtôn ban đầu.Cho khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối . Động năng của hạt nhân Li
mới sinh ra là:
A. 1,450 MeV B. 3,575 MeV C. 4,725 MeV D. 9,450 MeV
Câu 15: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, R là một biến trở, cuộn dây thuần cảm với Z
C


Z

L
. Giả sử hiệu điện thế hiệu
dụng của hai đầu đoạn mạch là U, tần số dòng đện trong mạch không đổi. Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch
cực đại thì :
A. công suất cực đại bằng
2
2
U
R
B. giá trị của biến trở là (Z
L
+ Z
C
)
C. hệ số công suất cos
ϕ
= 1 D. công suất cực đại bằng
2
U
R
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng?
A. sóng ánh sáng có bước sóng càng dài thể hiện càng rõ tính chất sóng
B. chỉ ánh sáng mơi có lưỡng tính sóng – hạt
C. phôtôn ứng với sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt
D. ánh sáng có có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dù trong thí nghiệm hai tính chất ấy không được thể hiện
đồng thời
Câu 17: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậ 4 đến vân sáng bậc 5 ở hai bên
vân trung tâm là 13,5mm. Vân tối thứ 3(tính từ vân trung tâm) cách vân trung tâm là:
A. 3,57 mm B. 2,75 mm C. 3,75 mm D. 2,57 mm
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều có tần số góc

ω
chỉ gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp, gọi U, I là các giá trị
hiệu dụng của điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch. Kết luận nào sau đây là sai?
A. tổng trở của mạch điện là
2 2
C
Z R Z
= +
B. công suất tiêu thụ của mạch là UI
C. điện áp của mạch điện chậm pha hơn dòng điện D. I =
2 2
C
U
R Z+
Câu 19: Sắp xếp nào sau đây đúng theo trật tự tăng dần của bước sóng
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại B. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
C. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
Câu 20: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện B. sớm pha
4
π
so với cường độ dòng điện
C. sớm pha
2
π
so với cường độ dòng điện D. trễ pha
4

π
so với cường độ dòng điện
Câu 21: Tốc độ truyền âm
A. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường B. phụ thuộc vào độ to của âm
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường D. phụ thuộc vào cường độ âm
Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và
dòng điện chạy trong mạch là
3
π
. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là U
d
và U
C
.
Khi U
C
=
3
U
d
thì hệ số công suất của mạch điện bằng
A. 0,87 B. 0,5 C. 0,707 D. 0,25
Câu 23: Một dao động là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng hương với các phương trình là
x
1
= 12cos
2 ( ; )t cm s
π
và x
2


= 12cos
(2 )
3
t
π
π

(cm;s). Vận tốc cực đại của vật là:
A. 0,61 m/s B. 1,31 m/s C. 0,21 m/s D. 4,16 m/s
Câu 24: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos
(4 )( ; )
3
t cm s
π
π
+
. Tính tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần
thứ nhất.
A. 42,86 cm/s B. 6 cm/s C. 25,71 cm/s D. 8,57 cm/s
Câu 25: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng?
A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi ánh sáng kích thích tắt
B. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng nhỏ hơn bước ánh sáng kích thích
C. ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
D. ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc

0
α
= 9
0
và năng lượng E = 0,02 J. Động năng của con
lắc khi li độ góc
α
= 4,5
0
là:
A. 0,198 J B. 0,015 J C. 0,225 J D. 0,027 J
Câu 27: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng
0
1
3
λ
λ
=

0
2
9
λ
λ
=
;
0
λ
là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương ứng với các bước sóng
1

λ

2
λ
là:
A.
1
2
h
h
U
U
= 4 B.
1
2
h
h
U
U
=
1
2
C.
1
2
h
h
U
U
= 2 D.

1
2
h
h
U
U
=
1
4
Câu 28: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C. Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu hộp kín sớm pha
3
π
so với cường độ dòng điện. Trong hộp kín chứa.
A. R, C với Z
C
< R B. R, C với Z
C
> R C. R, L với Z
L
< R D. R, L với Z
L
> R
Câu 29: Cho c = 3.10
8
m/s và h = 6,625.10
-34
J.s. Phôtôn của ánh sáng vàng, có bước sóng
0,58 m
λ µ
=

, mang năng
lượng.
A. 2,14.10
-19
J B. 2,14.10
-18
J C. 3,43.10
-19
J D. 3,43.10
-18
J
Câu 30: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có N
1
= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N
2
= 2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng
của cuộn sơ cấp là U
1
= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U
2
= 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng
của cuộn sơ cấp là
A. 0,15 B. 1,2 C. 0,1 D. 0,19
Câu 31: Dao động điện từ trong mạch dao động
A. là sự biến đổi tuần hoàn của điện trường và từ trường
B. có tần số góc
1
LC
ω
=

chỉ khi hệ không bị tiêu hao năng lượng
C. luôn là dao động tắt dần khi điện trở(thuần) của mạch khác không
D. có năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau
Câu 32: Một khung dây hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm
2
, quay đều quang trục đối xứng của
khng với tốc độ 500 vòng /phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,2T. Trục quay vuông góc với các
đường cảm ứng từ . Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. 1241 V B. 1332 V C. 666,1 V D. 942 V
Câu 33: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô là
0,656 m
α
λ µ
=
;
0,486 m
β
λ µ
=
;
0,434 m
γ
λ µ
=
;
0,410 m
δ
λ µ
=
. Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy pa – sen là:

A. 1,965
m
µ
B. 1,675
m
µ
C. 1, 685
m
µ
D. 1,875
m
µ
Câu 34: Trong dao động điều hoà
A. khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại B. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu
C. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại D. khi vận tốc cực đại thì pha đao động cũng cực đại
Câu 35: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin(hay cosin) có
A. cùng pha ban đầu B. cùng biên độ C. cùng tần số D. cùng pha
Câu 36: Một mạch dao động LC có C = 500pF và cuộn cảm có độ tự cảmL = 0,2 mH. Lúc t = 0 điện áp của tụ đạt cực
đại U
0
= 1,5 V. Lấy
2
π
= 10. Điện tích của tụ điện có phương trình là:
A. q = 7,5.10
-10
cos
6
(10 )( )t C
π

B. q = 7,5.10
-9
cos
6
(10 )( )t C
π π
+
C. q = 7,5.10
-10
cos
6
(10 )( )
2
t C
π
π

D. q = 5,7.10
-10
cos
6
(10 )( )t C
π
Câu 37: Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dâycó 12 bó
sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và vận tốc truyền sóng trên
dây lúc đó là :
A. nút thứ 6, v= 4m/s. B. bụng sóng thứ 6,v = 4m/s.
C. bụng sóng thứ 5,v = 4m/s. D. nút sóng thứ 5,v = 4m/s.
Câu 38: Chọn câu đúng:
A. nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng của hiện tượng phát xạ cảm ứng

B. tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ
C. tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao
D. tia laze có tính định hướng rất cao nhứng không kết hợp(không cùng pha)
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 39: Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
phóng xạ ra hạt
α
và biến thành hạt nhân chì bền Pb. Biết rằng chu kì bán rã xủa
Pôlôni là T
Po
= 138,38 ngày và ban đầu mẫu Pôlôni nguyên chất. Lấy ln2 = 0,693; ln1,71 = 0,536. Để tỉ lệ giữa khối
lượng chì và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu là n = 0,7 thì thời gian phân rã xủa mẫu Pôlôni này là:
A. t = 165 ngày B. t = 82 ngày C. t = 107 ngày D. t = 38 ngày
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bản chất và đặc điểm của các loại phóng xạ?
A. tia
α
bao gồm các nguyên tử Hêli mang điện dương B. tia
γ
có bản chất là sóng điện từ
C. tia
β
ion hoá môi trường yếu hơn tia
α
D. các tia
α
;
γ

;
β
đều là các hạt mang điện
Câu 41: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có tụ điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 40
H
µ
và một tụ
điện có điện dung thay đổi được. Cho c = 3.10
8
m/s. Hỏi để thu được sóng điện từ có bước sóng 140m thì điện dung
phải có giá trị là:
A. 141 pF B. 133 pF C. 129 pF D. 138 pF
Câu 42: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau:
56 14 238
26 7 92
; ;F N U
. Cho biết: m
F
= 55,927 u;
m
N
= 13,9992 u; m
U
= 238,002 u; m
n
= 1,0087 u; m
p
= 1,0073 u và 1u = 931 MeV/c
2
A.

56 238 14
26 92 7
; ;F U N
B.
14 238 56
7 92 26
; ;N U F
C.
56 14 238
26 7 92
; ;F N U
D.
14 56 238
7 26 92
; ;N F U
Câu 43: Một mạch dao động LC có điện dung C =
6
F
µ
π
. Điện áp cực đại trên tụ là U
0
= 4,5 V và dòng điện cực đại
là I
0
= 3 mA. Chu kì dao động của mạch là:
A. 18 ms B. 0,9 ms C. 1,8 ms D. 9 ms
Câu 44: Giả sử một nguyên tử của một nguyên tố chỉ có 6 mức năng lượng thì quang phổ của nguyên tố này có nhiều
nhất bao nhiêu vạch phổ?
A. 15 B. 9 C. 14 D. 5

Câu 45: Công suất bức xạ của Mặt trời là P = 3,9.10
26
W. Mỗi năm , khối lượng của Mặt trời bị giảm đi một lượng là:
A. 1,37.10
17
kg/năm B. 0,434.10
20
kg/năm C. 1,37.10
17
g/năm D. 0,434.10
20
g/năm
Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều (như hình vẽ). Biết cuộn dây thuần cảm , điện trở thuần
Biết R =
300

, tụ điện có điện dung C =
25
F
µ
π
,đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u
AB
= 220
2 (100 )( )
3
cos t V
π
π

+
. Thay đổi giá trị của L,
Người ta thấy có một giá trị của L làm cho vôn kế chỉ cực đại, giá trị L khi đó
A.
4,5
H
π
B.
8,25
H
π
C.
6,25
H
π
D.
10,5
H
π
Câu 47: Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động
( )
x Acos t+
ω ϕ
=
. Cho biết trong khoảng thời gian
1/60 giây đầu tiên vật đi từ vị trí cân bằng x
0
= 0 đến x =
A 3
2

theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng
2cm vật có vận tốc là
40 3cm /s
π
. Tần số góc
ω
và biên độ A của dao động là
A.
20rad / s;A 4cm
ω
= =
. B.
20 rad / s;A 4cm
ω π
= =
.
C.
20 rad /s;A 16cm
ω π
= =
. D.
2 rad /s;A 4cm
ω π
= =
.
Câu 48: Về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng có các phần tử vật chất của mô trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng là sóng dọc.
B. sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
C. sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ như nhau
D. sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt

Câu 49: Trong môi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng đơn sắcthay đổi so với trong chân không như thế
nào?
A. tăng n lần B. giảm n
2
lần C. không đổi D. giảm n lần
Câu 50: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R
và tụ điện mắc nối tiếp nhau, điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N
nối giữa điện trở R với tụ điện. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
u
AB
= U
2
cos
100 t
π
(V). Cho biết R = 30

U
AN
= 75 V. U
MB
= 100 V; u
AN
lệch
pha
2
π
so với u
MB
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. 1 A B. 2 A C. 1,5 A D. 0,5 A
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A
B
C
R
L
V
R
C
L
M N
A B

×