Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bai tap trac nghiem VL 12 (Tu vi mo den vi mo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.91 KB, 9 trang )

Chương

X:

TỪ

VI



ĐẾN




A.

TÓM

TẮT



THUYẾT
1)

Hạt



cấp:



Các

hạt



kích

thước



khối

lượng

nhỏ,

như

êlectron,

prôton,

nơtron,

mêzôn,
muyôn,


piôn

l
à

các

hạt



cấp.
a)

Các

đặt

trưng

của

hạt



cấp
+

Khối


lượng

nghỉ

m
o
:

Phôtôn



khối

lượng

nghỉ

bằng

không.

Ngoà
i

phôtôn,

t
rong


t


nhiên
còn



các

hạt

khác



khối

lượng

nghỉ

bằng

không,

như

hạt


nơtrinô

v
e
,

hạt

gravitôn.
+

Điện

tích:

Hạt



cấp



thể



điện


tích

Q

=

+1

hoặc

Q

=

-1,

hoặc

Q

=

0.

Q

được

gọi




số
lượng

tử

điện

tích,

biểu

thị

tính

gián

đoạn

độ

lớn

điện

tích

các


hạt.
+

Sp
i
n

s:

Mỗi

hạt



cấp

khi

đứng

yên

cũng



momen


động
lượng

riêng

s

h
2
π


mômen

t


riêng.
Các

hạt



cấp
Các

mômen

này


được

đặc

trưng

bằng

số

lượng

tử

spin.
Prôtôn:

s=1/2,

phôtôn:

s

=1

,

piôn:


s=0
Các

hạt

được

chia

làm

ha
i

nhóm

l
à



số

lượng

tử

spin

nguyên



bán

nguyên
Fecmiôn
(fecmion)
s

=

1

,

3

,

5


2

2

2
Bôzôn
(boson)
s


=

0,

1,

2


+

Thời

gian

sống

trung

b
ì
nh

T:

Trong

số


các

hạt



cấp,

chỉ



4

hạt

không

phân



t
hành

các
hạt

khác,


gọi



các

hạt

bền(prôtôn,

electron,

phôtôn

nơtrinô).

Còn

t
ất

cả

các

hạt

khác




các

hạt
không

bền



phân



t
hành

các

hạt

khác.
b)

Phản

hạt:

Phần


lớn

các

hạt



cấp

đều

tạo

thành

cặp,

mỗi

cặp

gồm

hai

hạt




khối

lượng
nghỉ

m
o


spin

s

như

nhau,

nhưng

chúng



điện

tích

Q

bằng


nhau

về

độ

lớn



t

i

dấu.

Trong

mỗi
cặp,



một

hạt




một

phản

hạt

của

hạt

đó.
c)

Phân

l
oại

hạt



cấp
+

Phôtôn

(lượng

tử


ánh

sáng)



m
o
=

0
+

Leptôn

gồm

các

hạt

nhẹ

như

êlectron,

muyôn



+
,

µ

-
),

các

hạt

tau


+
,

τ

-
)…
+

Mêzôn

gồm

các


hạt



khối

lượng

trung

b
ì
nh

t
rong

khoảng

(200

÷

900)m
e
gồm

hai


nhóm

:

mêzôn

π



mêzôn

K.
+

Bar
i
on

gồm

các

hạt

nặng



khối


lượng

bằng

hoặc

lớn

hơn

khối

lượng

prôtôn.


ha
i

nhóm

bar
i
on

l
à


nuc
l
ôn



hipêrôn,

cùng

các

phản

hạt

của

chúng.
Năm

1964

người

ta

đã



m

ra

một

hipêrôn

mới

đó



hạt

ômêga

t
rừ

(Ω
-
).
Tập

hợp

các


mêzôn



các

bariôn



tên

chung



các

hađrôn.
d)

Tương

tác

của

các

hạt




cấp
+

Tương

tác

hấp

dẫn.

Đó



tương

tác

giữa

các

hạt

vật


chất



khối

lượng.
+

Tương

tác

điện

từ.

Đó



tương

tác

giữa

các

hạt


mang

điện,

giữa

các

vật

tiếp

xúc

gây

nên

ma
sát…
+

Tương

tác

yếu.

Đó




tương

tác

chịu

trách

nhiệm

trong

phân



β.
+

Tương

tác

mạnh.

Đó




tương

tác

giữa

các

hađrô.
e)

Hạt

quac

(quark)
+

Tất

cả

các

hađrôn

đều


cấu

tạo

từ

các

hạt

nhỏ

hơn,

gọi



quac

(
ti
ếng

Anh

:

quark).
+




sáu

hạt

quac



hiệu



u,

d,

s,

c,

b



t
.
Cùng


với

các

quac,



6

phản

quac

với

điện

tích



dấu

ngược

lại.

Điều


k
ì

l




điện

tích

các

hạt
quac

bằng
hợp.
±

e

,

±

2e


,

chưa

quan

sát

được

hạt

quac

tự

do



mới

chỉ

thấy

được

các


quac



dạng

kết
3 3
+

Các

bar
i
ôn

l
à

t


hợp

của

ba

quac.
2)


Hệ

mặt

trời
a)

Hệ

mặt

trời

bao

gồm
*

Mặt

trời



trung

tâm

Hệ.

*

8

hành

ti
nh

l
ớn.

Thủy

tinh

(Sao

Thủy),

Kim

Tinh

(Sao

Kim),

Trái


Đất,

Sao

Hỏa,

Sao

Mộc,
Sao

Thổ,

Thiên

Vương

tinh,

Hải

Vương

tinh,

Diêm

Vương

tinh.

Diêm

Vương

tinh



khích

thước

nhỏ,

chuyển

động

ngoà
i

mặt

phẳng

của

các

hành


ti
nh

t
rên

nên
t
a

bỏ

qua

nó.
*

Các

hành

ti
nh



hon

gọi




ti
ểu

hành

ti
nh,

các

sao

chổi.
Các

ti
ểu

hành

tinh:

Ngoài

các

hành


tinh

đã

kể

trên,

t
rong

hệ

Mặt

Trời

còn



các

hành

ti
nh

nhỏ



bán

kính

t


vài

km

đến

vài

trăm

km,

chuyển

động

trên

các

quỹ


đạo



bán

kính

từ

2,2

đến

3,6
đvtv
Chú g

i ả i:
-

So
l
ar

system:

Hệ


Mặt

trời
-1)

Sun:

Mặt

Trời
-

2)

Mercury:

Thủy

Tinh
-

3)

Venus:

K
i
m

Tinh

-

4)

Earth:

Trái

Đất
-

5)

Mars:

Hỏa

Tinh
-

6)

Jup
i
ter:

Mộc

Tinh
-


7)

Saturn:

Thổ

Tinh
-

8)

Uranus:

Thiên

Vương

Tinh
-

9)

Neptune:

Hải

Vương

Tinh

-

9)

Pluto:

Diêm

Vương

Tinh
-

Earth:

Trái

Đất
Để

đo

khoảng

cách

từ

các


hành

tinh

đến

Mặt

trời,

người

ta

dùng

đơn

vị

thiên

văn,
1

đvtv

bằng

150


triệu

kilômet
1đvtv=1,5.10
8
km.
Sắp

xếp

theo

bán

kính

lớn

nhất

giảm

dần:

Mộc,

Thổ,

Thiên


Vương,

Hải

Vương,

Trái

Đất

,
K
i
m

T
i
nh,

Hỏa,

Thủy

tinh,

Diêm

Vương
b)


Tất

cả

các

hành

tinh

đều

chuyển

động

quanh

mặt

trời

theo

cùng

một

chiều


(chiều

thuận)


gần

như

trong

cùng

một

mặt

phẳng.

Mặt

trời



các

hành


tinh

đều

tự

quay

quanh

m
ì
nh





t
heo
chiều

thuận

(trừ

Kim

tinh).
c)


Khối

lượng

của

Mặt

trời

lớn

hơn

khối

lượng

của

Trái

Đất

333000

lần,

t

ức

mặt

trời



khối
lượng

1,99.10
30
kg



2.10
30
kg.
3)

Mặt

trời
a)

Cấu

trúc


của

Mặt

trời
+

Quang

cầu.

Nh
ì
n

t


Trái

Đất

ta

t
hấy

Mặt


Trời



dạng

một

đĩa

sáng

tròn.

Khối

cầu

nóng

sáng
này

được

gọi



quang


cầu.

Khối

lượng

riêng

t
rung

bình

của

quang

cầu



1400

kg
/
m
3
.


Nhiệt

độ
hiệu

dụng

của

quang

cầu

vào

khoảng

6000

K.
+

Khí

quyển.

Bao

quanh


quang

cầu



khí

quyển

mặt

trời

được

cấu

tạo

chủ

yếu

bởi

hiđrô, heli…

Khí


quyển

được

phân

ra

hai

lớp.
-

Sắc

cầu



l
ớp

khí

nằm

sát

mặt


quang

cầu



độ

dày

t
rên

10000

km





nhiệt

độ

khoảng
4500

K
-


Nhật

hoa



trạng

thái

ion

hóa

mạnh,

nhiệt

độ

khoảng

1

triệu

độ,




h
ì
nh

dạng

thay

đổi

theo
t
hời

gian.
b)

Năng

lượng

của

Mặt

trời
:
Mặt


Trời

liên

t
ục

bức

xạ

năng

lượng

ra

xung

quanh.

Công

suất

bức

xạ

năng


lượng

của

Mặt

trời
l
à

P

=

3,9.10
26
W!
Mặt

trời

duy

tr
ì

được

năng


lượng

bức

xạ

của

m
ì
nh

l
à

do

t
rong

l
òng

Mặt

trời

đang


diễn

ra

các
phản

ứng

nhiệ
t

hạch.
c)

Sự

hoạt

động

của

Mặt

trời:
Mặt

trời




cấu

tạo

thành

ha
i

phần:

quang

cầu



khí

quyển.
+

Khí

quyển

Mặt


Trời

được

phân

ra

hai

lớp:

sắc

cầu



nhật

hoa.
+

Quang

cầu

sáng

không


đều,



cấu

tạo

dạng

hạt,

gồm

những

hạt

sáng

biến

đổi

trên

nền

tối.

Tùy

t
heo

t
ừng

thời

k
ì

còn

xuất

hiện

nhiều

dấu

vết

khác:

vết

đen,


bùng

sáng,

t
a
i

l
ửa.
-

vết

đen



màu

sẫm

tối

nhiệt

độ

khoảng


4000K
-

bùng

sáng

Khu

vực

vực

suất

hiện

vết

đen



kéo

theo

những


bùng

sáng.
-

Ta
i

l
ửa



những

lưỡi

lửa

phun

cao

trên

sắc

cầu.
-


Năm

Mặt

Trời



nhiều

vết

đen

nhất

xuất

hiện

được

gọi



Năm

Mặt


Trời

hoạt

động.
-

Năm

Mặt

Trời



ít

vết

đen

xuất

hiện

nhất

gọi




Năm

Mặt

Trời

tĩnh.
d)

Sự

hoạt

động

của

Mặt

trời



rất

nhiều

ảnh


hưởng

đến

Trái

Đất:
+

Làm

nhiễu

loạn

thông

tin

liên

l
ạc

bằng

sóng




tuyến

ngắn.
+

Làm

cho

t


trường

Trái

Đất

biến

thiên,

gây

ra

bão

t
ừ.

+

Ảnh

hưởng

đến

trạng

thái

thời

tiết

trên

Trái

Đất,

quá

tr
ì
nh

phá
t


t
r
i
ển

của

các

sinh

vật,

t
ì
nh
t
rạng

sức

khỏe

của

con

người


sống

trên

Trái

Đất.
4)

Trái

đất
a)

Cấu

tạo:

Trái

đất



dạng

phỏng

cầu,


bán

kính



xích

đạo

bằng

6378

km,

bán

kính



hai

cực
bằng

6357km.

Khối


lượng

riêng

t
rung

bình

l
à

5520

kg
/
m
3
.
Trái

đất



một

cái


lõi

bán

kính

vào

khoảng

3000

km,



cấu

tạo

bởi

chủ

yếu



sắt,


niken,

lớp
vỏ

dày

khoảng

35

km

được

cấu

tạo

chủ

yếu

bởi

đá

granit.

Vật


chất



trong

vỏ



khối

lượng

riêng
3300

kg
/
m
3
.
-

Trái

Đất

tự


quay

quanh

trục

hợp

với

mặt

phẳng

quỹ

đạo

1

góc

23
0
27

b)

Từ


trường

của

Trái

Đất.

Vành

đai

phóng

xạ:
Từ

trường

Trái

Đất



tính

chất


như

từ

trường

của

mộ
t

nam

châm,

t
rục

từ

của

nam

châm

này
nghiêng

góc


11
o
5

so

với

trục

địa

cực

Bắc



Nam





thay

đổi

theo


thời

gian.

Từ

trường

Trái

Đất
t
ác

dụng

lên

các

dòng

hạt

tích

điện

phóng


ra

từ

Mặt

Trời



t




trụ

làm

cho

các

hạt

này

“tập
trung”


vào

các

khu

vực



trên

cao

so

với

mặt

đất,

tạo

thành

hai

vành


đai

bao

quanh

Trái

Đất,

gọi


“vành

đai

phóng

xạ”.
c)

Mặt

trăng



vệ


tinh

của

Trái

đất:
Mặt

Trăng

cách

Trái

Đất

384000

km



bán

k
í
nh


1738

km,



khối

lượng

7,35.10
22
kg.
G
i
a

t
ốc

trọng

trường

trên

Mặt

Trăng




1,63

m
/
s
2
.

Mặt

Trăng

chuyển

động

quanh

Trái

Đất

với
chu



27,32


ngày.

Trong

khi

chuyển

động

quanh

Trái

Đất,

Mặt

Trăng

còn

quay

quanh

t
rục


của


với

chu

k
ì

đúng

bằng

chu

k
ì

chuyển

động

quanh

Trái

Đất.

Hơn


nữa,

do

chiều

tự

quay

cùng

chiều
với

chiều

quay

quanh

Trái

Đất,

nên

Mặt


Trăng

luôn

hướng

một

nửa

nhất

định

của



về

phía

Trái
Đất.
Trên

Mặt

trăng


không



khí

quyển.

Bề

mặt

Mặt

trăng

được

phủ

một

lớp

vật

chất

xốp.


Trên

bề
mặt

Mặt

trăng



các

dãy

núi

cao,



các

vùng

bằng

phẳng

được


gọi



biển,

đặc

biệt

l
à


rất nhiều

lỗ

tròn



trên

các

đỉnh

núi.

Nhiệt

độ

trong

một

ngày

đêm

trên

Mặt

trăng

chênh

l
ệch

nhau

rất

lớn;




vùng

xích

đạo

của

Mặt
trăng,

nhiệt

độ

lúc

giữa

trưa



trên

100
o
C


nhưng

lúc

nửa

đêm

l
ại



-150
o
C.
Mặt

trăng

ảnh

hưởng

hiện

tượng

thủy


triều.
5)

Sao

chổi:
Sao

chổi



l
oại

“hành

tinh”

chuyển

động

quanh

Mặt

trời

theo


những

quỹ

đạo

elip

rất

dẹt.

Sao
chổi



kích

thước



khối

lượng

nhỏ,


được

cấu

tạo

bởi

các

chất

dễ

bốc

hơi

như

tinh

thể

băng,
amôniac,

mêtan…

thuộc


loại

thiên

t
hể

không

bền

vững.
Chu

kỳ

quay

quanh

Mặt

Trời

khoảng

150

năm.

Khi

sao

chổi

tiến

gần

Mặt

Trời

th
ì

đuôi

sao

chổi

hướng

ra

xa

Mặt


Trời.
6)

Th
i
ên

Thạch.

Thiên

t
hạch



những

khối

đá

chuyển

động

quanh

Mặt


Trời

với

tốc

độ

hàng
chục

km/s

theo

các

quỹ

đạo

rất

khác

nhau
Sao

băng


l
à

những

thiên

t
hạch

bay

vào

khí

quyển

Trái

Đất

bị

ma

sát

nóng


sáng



bốc

cháy.
7)

Sao

l
à

khối

khí

nóng

sáng,

gống

như

mặt

trời,


nhưng



rất

xa

chúng

ta.


một

số

loại

sao

đặt

biệt:
+

sao

biến


quang:



sao



độ

sáng

thay

đổi
-

Sao

biến

quang

do

che

khuất:


gồm

sao

chính



vệ

tinh

(sao

đôi)
-

Sao

biến

quang

do

nén

dãn
+


sao

mới:



sao



độ

sáng

tăng

đột

ngột

lên

hàng

ngàn

hàng

vạn


hoặc

hàng

t
r
i
ệu

lần

sau
đó

từ

từ

giảm
+

punxa

:

l
à

sao


bức

xạ

năng

lượng

dưới

dạng

những

xung

sóng

điện

từ

rất

mạnh.
+

sao

nơtrơn:


được

cấu

tạo

bởi

các

nơtrơn

với

mật

độ

rất

lớn

10
14
g
/
cm
3
.

+

Lỗ

đen:



một

thiên

t
hể

tiên

đoán

bởi



thuyết

cũng

được

cấu


tạo

từ

các

nơtrơn



trường
hấp

dẫn

lớn

đến

nỗi

thu

hút

mọi

vật


thể

kể

cả

ánh

sáng.
+

tinh

vân:



các

đám

mây

sáng





các


đám

bụi

khổng

lồ

được

chiếu

sáng

bởi

các

ngôi

sao
gần

đó

hoặc

các


đám

khí

bị

ion

hóa

được

phóng

ra

từ

một

sao

mới

hay

sao

siêu


mới.
+

Nhiệt

độ

bề

mặt

của

các

sao

T
s


màu

sắc

của

sao
Nhiệt


độ

bề
mặt

sao

T
c
Màu

sắc

của
sao
3000K Đỏ
6000K Vàng
10000K Trắng
50000K Xanh

l
am
-

Các

sao




khối

lượng

lớn

hơn

khối

lượng

Mặt

Trời

5

lần

trở

lên

chỉ

sống

khoảng


100

triệu

năm
nhiệt

độ

giảm

dần

sau

đó

sao

trở

thành

kềnh

đỏ

sau

đó


sao

tiếp

tục

tiến

hóa



t
rở

thành

sao

notron
hay

l


đen.
8)

Th

i
ên


:

l
à

một

hệ

thống

gồm

nhiều

ngôi

sao



tinh

vân(hàng

trăm


tỉ).
-



3

l
oại

Thiên



chính:
+

Thiên



xoắn

ốc
+

Thiên




e

p.
+

Thiên



không

định

h
ì
nh.
-

Thiên



chúng

t
a

t
huộc


loại

thiên



xoắn

ốc,

chứa

vài

trăm

tỉ

ngôi

sao,



đường

kính

khoảng

100

nghìn

năm

ánh

sáng,



một

hệ

phẳng

giống

như

một

cái

đĩa,

khối


lượng

gấp

150

tỉ

khối

lượng
Trái

Đất.
-

Đường

kính

của

một

Thiên



vào


khoảng

100000

năm

ánh

sáng.
-

Hệ

Mặt

t
rời

của

chúng

ta

cách

trung

tâm


Thiên



khoảng

30000

năm

ánh

sáng(
Hệ

Mặt

Trời

nằm
t
r
ê
n

m
ặt

phẳng


qua

tâm

v
à

vuông

g
óc

với

trục

của

Ngân

H
à
,

các
h

tâm

khoảng


cỡ

2/3

bán

kính

của


).
Chú

ý

:

-

Quaza

l
à

t
hiên

t

hể



xa

bên

ngoà
i

Thiên



của

chúng

ta



h
ì
nh

ảnh

trải


rộng

ra

như
hình

ảnh

của

một

Thiên





dạng

gần

tròn

l
àm

t

a

li
ên

tưởng

đến

các

ngôi

sao

trong

dãy

Ngân

Hà.
9)

Thuyết

Vụ

nổ


lớn

(Big

Bang)

cho

rằng



trụ

được

tạo

ra

bởi

một

vụ

nổ

“vĩ


đại”

cách

đây
khoảng

14

tỉ

năm,

hiện

nay

đang

dãn

nở



l
oãng

dần.
-


Định

luật

Hớp-bơn:
+

Tốc

độ

lùi

xa

của

Thiên



t


lệ

với

khoảng


cách

d

g
i
ữa

Thiên





chúng

t
a
+

ν

=

H.d,

H

l

à

hằng

số

Hớp-bơn,

H

=

1,7.10
-2
m
/
Năm

ánh

sáng.
-1

năm

ánh

sáng

=


9,46.10
12
km.
*Thuyết

Bing

Bang:
+

Vào

t
hời

điểm

t

=10
-43
s

sau

vụ

nổ


lớn

kích

thước



trụ



10
-35
m,

nhiệt

độ

10
32
K,

khối

lượng
r
i
êng


l
à

10
91
kg
/
cm
3
.

Sau

đó

giãn

nở

rất

nhanh,

nhiệt

độ

giảm


dần.
+

Vào

t
hời

điểm

t

=

14.10
9
năm



trụ

đang



trạng

thái


như

hiện

nay,

với

nhiệt

độ

trung

b
ì
nh

T

=
2,7K.
Chú

ý:

H
i
ệu


ứng

Đốp

le

với

ánh

sáng.

u

=


λ
c
λ
-

u

t
ốc

độ

chuyển


động

của

bức

xạ

λ

,

u>0

nguồn

ra

xa

máy

thu,

u<0

nguồn

lại


gần

máy

thu
-


λ

:

độ

thay

đổi

bước

sóng

của

máy

thu
B.


BÀI

TẬP

TRẮC

NGHIỆM

KHÁCH

QUAN

PHẦN

TỪ

VI



ĐẾN




Câu

1:

Phá

t

biểu

nào

dưới

đây

sai,

khi

nói

về

hạt



cấp?
A.

Hạt



cấp


nhỏ

hơn

hạt

nhân

nguyên

t
ử,



khối

lượng

nghỉ

xác

định.
B.

Hạt




cấp



thể



điện

tích,

điện

tích

tính

theo

đơn

vị

e,

e




điện

tích

nguyên

t
ố.
C.

Hạt



cấp

đều



mômen

động

lượng



mômen


t


riêng.
D.

Mỗi

hạt



cấp



thời

g
i
an

sống

khác

nhau:

rất



i

hoặc

rất

ngắn.
Câu

2:

Các

hạt



cấp

tương

tác

với

nhau

theo


các

cách

sau:
A.

Tương

tác

hấp

dẫn. B.

Tương

tác

điện

từ.
C.

Tương

tác

mạnh


hay

yếu. D.

Tất

cả

các

tương

tác

trên.
Câu

3:

Hạt



cấp



các


loại

sau:
A.

phôtôn. B.

Lep
t
ôn. C.

hađrôn. D.

Cả

A,

B,

C.
Câu

4:

Chọn

câu

đúng:


Phôtôn



khối

lượng

nghỉ

:
A.

bằng
ε

. B.

khác

không. C.

bằng

0. D.

nhỏ

không


đáng

kể.
c
2
Câu

5:

Hạt

nào

dưới

đây

không

phải



hạt



cấp
A.


prôtôn. B.

mêzôn. C.

e
l
ec
t
ron. D.

cácbon.
Câu

6:

Chọn

câu

sai
:
A.

Tất

cả

các

hađrôn


đều



cấu

tạo

từ

các

hạt

quac.
B.

Các

hạt

quac



thể

tồn


tại



trạng

thể

tự

do.
C.



6

l
oại

hạt

quac



u,

d,


s,

c,

b,

t
.
D.

Điện

tích

của

các

hạt

quac

bằng

±

e

,


±

2e

.
3 3
Câu

7:

Các

l
oại

hạt



cấp


:
A.

phô

tôn,

leptôn,


Mêzôn



hađrôn. B.

phô

t
ôn,

l
ep
t
ôn,

mêzôn



bar
i
on.
C.

phô

tôn,


leptôn,

barion



hađrôn. D.

phô

t
ôn,

l
eptôn,

nuc
l
ôn



hipêrôn.
Câu

8:

Người

ta


phân

loại

hạt



cấp

dựa

vào

yếu

tố

nào

sau

đây

?
A.

Dựa


vào

độ

lớn

của

khối

lượng.
B.

Dựa

vào

độ

lớn

của

khối

lượng



đặc


tính

tương

tác.
C.

Dựa

vào

đặc

tính

tương

tác.
D.

Dựa

vào

động

năng

của


các

hạt.
Câu

9:

Hạt

nào

sâu

đây

không

phải



hạt

hađrôn

?
A.

Mêzôn


π

,

k. B.

Nuc
l
on. C.

Nơtrinô. D.

Hypêron.
Câu

10:

Các

l
eptôn

l
à

các

hạt




cấp



khối

lượng.
A.

Bằng

500

lần

khối

lượng

electron. B.

Trên

200m
e
.
C.


Trên

500m
e
. D.

Từ

0

đến

200

m
e
.
Câu

11:

Phản

hạt

của

một

hạt




cấp



một

hạt



:
A.

Cùng

khối

lượng

nhưng

điện

tích

trá
i


dấu



cùng

g
i
á

t
rị

tuyệt

đối.
B.

Cùng

khối

lượng.
C.

Cùng

khối


lượng



cùng

điện

tích.
D.

Cùng

khối

lượng

nhưng

điện

tích

trái

dấu






độ

lớn

khác

nhau.
Câu

12:

Đặc

tính

nào

sau

đây

không

phải



đặc


tính

của

các

quac.
A.

Mỗi

hađrôn

cấu

tạo

bởi

một

số

quac.
B.

Các

Bar
i

ôn

l
à

t


hợp

của

ba

hạt

quac.
C.



6

hạt

quac



6


đối

quac

tương

ứng.
D.

Các

quac



điện

tích

bằng

bội

số

của

e.
Câu


13:

Dựa

vào

g
i
á

t
rị

của

số

lượng

tử

Spin

S,

các

vi


hạt

được

chia

thành

:
A.

3

l
oại. B.

2

l
oại. C.

4

l
oại. D.

5

l
oại.

Câu

14:

Năng

lượng



t
ần

số

của

hai

phôtôn

sinh

ra

do

sự

huỷ


cặp

e
l
ec
t
ron

-

pôzitôn

khi

động

năng
ban

đầu

các

hạt

coi

như


bằng

không

l
à
:
A.

938,3MeV,

2,26.10
23
Hz. B.

0,511MeV,

1,24.10
19
Hz.
C.

938,3MeV,

1,24.10
20
Hz. D.

0,511MeV,


1,24.10
20
Hz.
Câu

15:

Trong

quá

t
r
ì
nh

va

chạm

trực

diện

giữa

một

e
l

ec
t
ron



một

pôz
it
ôn,

ha
i

hạt

này



cùng
động

năng,



sự


huỷ

cặp

tạo

thành

hai

phôtôn



năng

lượng

2,0MeV

chuyển

động

theo

hai

chiều
ngược


nhau.

Tính

động

năng

của

hai

hạt

trước

khi

va

chạm.
A.

1,49MeV. B.

0,745MeV. C.

2,98MeV. D.


2,235MeV.
Câu

16:

Hai

phôtôn



bước

sóng

λ

=

0,003A
0
sản

sinh

ra

một

cặp


e
l
ec
t
ron



pôzitôn.

Xác

định
động

năng

của

mỗi

hạt

sinh

ra

nếu


động

năng

của

pôzitôn

gấp

đôi

động

năng

của

e
l
ec
t
ron.
A.

5,52MeV

&

11,04MeV. B.


2,76MeV

&

5,52MeV.
C.

4,84MeV

&

2,42MeV. D.

2,42MeV

&

1,21MeV.
Câu

17:

Chọn

câu

sai.

Hệ


Mặt

Trời

gồm

các

loại

thiên

t
hể

sau:
A.

Mặt

Trời
B.

8

hành

ti
nh


l
ớn:

Thuỷ

tinh,

Kim

tinh,

Trái

đất,

Hoả

tinh,

Mộc

tinh,

Thổ

tinh,

Thiên


ti
nh,

Hải
tinh.

Xung

quanh

đa

số

hành

ti
nh



các

vệ

t
i
nh

chuyển


động.
C.

Các

hành

ti
nh



hon:

ti
ểu

hành

ti
nh,

các

sao

chổi.
D.


9

hành

ti
nh

l
ớn:

Thuỷ

tinh,

Kim

tinh,

Trái

đất,

Hoả

tinh,

Mộc

tinh,


Thổ

tinh,

Thiên

ti
nh,

Hải
tinh



Thiên

vương

tinh.
Câu

18:

Mặt

Trời



cấu


trúc:
A.

Quang

cầu



bán

kính

khoảng

7.10
5
km,

khối

lượng

riêng

100kg
/
m
3

,

nhiệt

độ

6000

K.
B.

Khí

quyển:

chủ

yếu

hđrô




li
.
C.

Khí


quyển

chia

thành

ha
i

l
ớp:

sắc

cầu



nhật

hoa.
D.

Cả

A,

B




C.
Câu

19:

Phá
t

biểu

nào

sau

đây



sai

?
A.

sao

chổi




những

khối

khí

đóng

băng

lẫn

với

đá,



đường

kính


i

ki
l
ôme
t
,


chuyển

động
xung

quanh

Mặt

trời

theo

quỹ

đạo

h
ì
nh

e
li
p

dẹt.
B.

Chu




chuyển

động

của

sao

chổi

quanh

mặt

trời

khoảng

từ

vài

năm

đến

trên


150

năm.
C.

Thiên

t
hạch



những

tảng

đá

chuyển

động

quanh

mặt

trời

.

D.

Sao

chổi



t
hiên

t
hạch

không

phải



t
hành

v
i
ên

của

hệ


mặt

trời

.
Câu

20:

Hệ

mặt

trời

bao

gồm:
A.

Mặt

trời



8

hành


ti
nh. B.

Mặt

trời



9

hành

ti
nh.
C.

Mặt

trời,

8

hành

ti
nh




các

ti
ểu

hành

ti
nh. D.

Mặt

trời



10

hành

ti
nh.
Câu

21:

Người

ta


dựa

vào

những

đặc

điểm

nào

dưới

đây

để

phân

các

hành

ti
nh

t
rong


hệ

Mặt

Trời
l
àm

ha
i

nhóm?
A.

Khoảng

cách

đến

Mặt

Trời. B.

Khối

lượng.
C.


Số

vệ

tinh

nhiều

hay

ít. D.

Nhiệt

độ

bề

mặt

hành

ti
nh.
Câu

22:

Đường


kính

của

hệ

mặt

trời

vào

khoảng
A.

40

đơn

vị

thiên

văn. B.

100

đơn

vị


thiên

văn.
C.

80

đơn

vị

thiên

văn. D.

60

đơn

vị

thiên

văn.
Câu

23:

Hệ


Mặt

Trời

quay

như

thế

nào?
A.

Quay

quanh

Mặt

Trời,

cùng

chiều

tự

quay


của

Mặt

Trời,

như

một

vật

rắn.
B.

Quay

quanh

mặt

trời,

ngược

chiều

tự

quay


của

mặt

trời,

không

như

một

vật

rắn.
C.

Quay

quanh

Mặ
t

Trời,

cùng

chiều


tự

quay

của

Mặt

Trời,

không

như

một

vật

rắn.
D.

Quay

quanh

mặt

trời,


ngược

chiều

tự

quay

của

mặt

trời,

như

một

vật

rắn.
Câu

24:

Khi

nhiên

li

ệu

trong

mặt

trời

cạn

kiệt

th
ì:
A.

mặt

trời

chuyển

thành

sao

l
ùn. B.

mặt


trời

chuyển

thành

sao

punxa.
C.

mặt

trời

biến

mất. D.

mặt

trời

chuyển

thành

sao


l


đen.
Câu

25:

Chọn

câu

đúng

khoảng

cách

giữa

mặt

trăng



Trá
i

Đất


bằng:
A.

300000km. B.

360000km. C.

384000km. D.

390000km.
Câu

26:

Sao

băng

là:
A.

sao

chổi

cháy

sáng


bay

gần

mặt

đất.
B.

sự

chuyển

hoá

của

sao

lớn

khi

cạn

kiệt

năng

lượng




bay

t
rong



trụ.
C.

t
hiên

t
hạch

tự

phát

sáng

bay

vào

khí


quyển

trái

đất.
D.

t
hiên

t
hạch,

bay

vào

khí

quyển

trái

đất



bị


masát

mạnh

đến

nóng

sáng.
Câu

27:

Trái

đất

chuyển

động

quanh

Mặt

Trời

theo

quỹ


đạo

gần

tròn



bán

kính

vào

khoảng:
A.

15

t
r
i
ệu

km. B.

15

t



km.
C.

một

ngh
ì
n

năm

trăm

triệu

km. D.

150

t
r
i
ệu

km.
Câu

28:


Tất

cả

các

hành

tinh

đều

quay

quanh

Mặt

Trời

theo

cùng

một

chiều.

Trong


quá

tr
ì
nh

hình
t
hành

hệ

Mặt

Trời,

đây

chắc

chắn



hệ

quả

của:

A.

Sự

bảo

toàn

động

lượng.
B.

Sự

bảo

toàn

vận

tốc

(Định

luật

1

Newton).

C.

Sự

bảo

toàn

momen

động

lượng;
D.

Sự

bảo

toàn

năng

lượng.
Câu

29:

Lực


hạt

nhân

thuộc

loại

tương

tác

nào?
A.

Tương

tác

điện

từ. B.

Tương

tác

hấp

dẫn.

C.

Tương

tác

yếu. D.

Tương

tác

mạnh.
Câu

30:

Đường

kính

của

Trái

Đất


:
A.


1600km. B.

3200km. C.

6400km. D.

12800km.
Câu

31:

Trục

Trái

Đất

quay

quanh

m
ì
nh



nghiêng


t
rên

mặt

phẳng

quỹ

đạo

gần

tròn

một

góc:
A.

20
0
27’. B.

21
0
27’. C.

22
0

27’. D.

23
0
27’.
Câu

32:

Khối

lượng

của

Trái

Đất

vào

khoảng
:
A.

6.10
23
kg. B.

6.10

26
kg. C.

6.10
25
kg. D.

6.10
24
kg.
Câu

33:

Trái

Đất

chyển

động

quanh

Mặt

Trời

theo


một

quỹ

đạo

gần

như

tròn



bán

kính

khoảng
khoảng:
A.

15.10
6
km. B.

15.10
7
km. C.


18.10
8
km. D.

15.10
9
km.
Câu

34:

Khối

lượng

Mặt

Trời

vào

khoảng
:
A.

2.10
28
kg. B.

2.10

29
kg. C.

2.10
30
kg. D.

2.10
31
kg.
Câu

35:

Hệ

mặt

trời

quay

như

thế

nào?
A.

Quay


quanh

Mặt

Trời,

cùng

chiều

tự

quay

của

Mặt

Trời,

như

một

vật

rắn,

t

rừ

Kim

tinh.
B.

Quay

quanh

Mặt

Trời,

ngược

chiều

tự

quay

của

Mặt

Trời,

như


một

vật

rắn

t
rừ

Kim

ti
nh.
C.

Quay

quanh

Mặt

Trời,

cùng

chiều

tự


quay

của

Mặt

Trời,

không

như

một

vật

rắn.
D.

Quay

quanh

Mặt

Trời,

ngược

chiều


tự

quay

của

Mặt

Trời,

không

như

một

vật

rắn.
Câu

36:

Ha
i

hành

ti

nh

chuyển

động

trên

quỹ

đạo

gần

như

tròn

quanh

Mặt

Trời.

Bán

kính




chu

kỳ
quay

của

các

hành

ti
nh

này

l
à

R
1


T
1
,

R
2



T
2
.

B
i
ểu

thức

liên

hệ

giữa

chúng


:
2 2 2 2 3 3
A.

R
1
=

R
2

. B.

R
1
=

R
2
. C.

R
1
=

R
2
. D.

R
1
=

R
2
.
3 3 2 2
T
1
T
2

T
1
T
2
T
1
T
2
T
1
T
2
Câu

37:

Thiên

Vương

tinh



khối

lớn

lượng


gấp

15

lần

khối

lượng

Trái

Đất,



bán

kính

l
ớn

gấp

4
l
ần

bán


kính

Trái

Đất.

Gia

tốc

trọng

trường

trên

bề

mặt

Thiên

Vương

tinh

gần

đúng


bằng

giá

trị

nào
sau

đây?
A.

240m
/
s
2
. B.

9,18m
/
s
2
. C.

3,75m
/
s
2
. D.


60m
/
s
2
.
Câu

39:

Một

năm

ánh

sáng

sấp

sỉ

bằng
A.

9.10
12
m. B.

9,46.10

12
km. C.

9,46.10
12
m. D.

9.10
12
km.
Câu

40:

Công

suất

bức

xạ

của

mặt

trời




P

=

3,9.10
26
W.

Mỗi

năm,

khối

lượng

mặt

trời

giảm

khối
lượng


:
A.

1,37.10

17
kg/năm. B.

0,434.10
20
kg/năm. C.

1,37.10
17
g/năm. D.

0,434.10
20
g/năm.
Câu

41:

Công

suất

bức

xạ

toàn

phần


của

mặt

trời



P

=

3,9.10
26
W.

Mỗi

năm

khối

lượng

mặt

trời

bị
g

i
ảm

đi

một

lượng


:
A.

1,37.10
16
kg/năm,

m

=

6,88.10
-14
. B.

1,37.10
17
kg/năm,

m


=

2,28.10
-8
.
M
C.

1,37.10
17
kg/năm,

m
M
M
=

6,88.10
-14
. D.

1,37.10
16
kg/năm,

m
M
=


2,28.10
-14
.
Câu

42:

Năng

lượng

của

mặt

trời



được



do

phản

ứng

nhiệt


hạch

gây

ra

theo

chu

tr
ì
nh

cácbon-
nitơ(

4

hyđrô

kết

hợp

thành

1



li



g
i
ải

phóng

một

năng

lượng



4,2.10
-12
J).B
i
ết

công

suất

bức


xạ
t
oàn

phần

của

mặt

trời



P

=

3,9.10
26
W.

Lượng


li

t
ạo


thành

hàng

năm

trong

lòng

mặt

trời


:
A.

9,73.10
21
kg. B.

19,46.10
18
kg. C.

4,86.10
18
kg. D.


1,93.10
18
kg.
Câu

43:

Công

suất

bức

xạ

toàn

phần

của

mặt

trời



P


=

3,9.10
26
W.

B
i
ết

phản

ứng

hạt

nhân

trong
l
òng

mặt

trời



phản


ứng

tổng

hợp

hyđrô

thành


li
.

B
i
ết

rằng

cứ

một

hạt

nhân


li


t
ạo

t
hành

t
h
ì
năng

lượng

giải

phóng

4,2.10
-12
J.

Lượng


li

t
ạo


thành



lượng

Hiđrô

tiêu

thụ

hàng

năm

là:
A.

7,72.10
18
kg



19,46.10
18
kg. B.

1,93.10

17
kg



38,92.10
18
kg.
C.

9,73.10
18
kg



9,867.10
18
kg. D.

1,93.10
18
kg



19,46.10
18
kg.
Câu


44:

Mặt

Trời

thuộc

loại

sao

nào

sau

đây:
A.

Sao

chất

trắng. B.

Sao

kềnh


đỏ

(hay

sao

khổng

lồ).
C.

Sao

t
rung

bình

g
i
ữa

trắng



kềnh

đỏ. D.


Sao

nơtron.
Câu

45:

Hãy

chỉ

ra

cấu

trúc

không

phải



t
hành

v
i
ên


của

một

thiên


:
A.

Punxa. B.

Lỗ

đen. C.

QuaZa. D.

Sao

siêu

mới.
Câu

46:

Quá

t

r
ì
nh

ti
ến

hoá

th
ì

sao

nào

dưới

đây

sẽ

trở

thành

Lỗ

đen


?

(m
:

khối

lượng

của

sao;

m
0
:
khối

lượng

của

mặt

trời).
A.

m

vào


khoảng

0,1m
0
. B.

m

vào

khoảng

4m
0
.
C.

m

vào

khoảng

10m
0
. D.

m


vào

khoảng

m
0
.
Câu

47:

Đường

kính

của

một

Thiên



vào

khoảng
:
A.

10000


năm

ánh

sáng. B.

100000

năm

ánh

sáng.
C.

1000000

năm

ánh

sáng. D.

10000000

năm

ánh


sáng.
Câu

48:

Chọn

câu

sai:
A.

Mặt

trờ
i

l
à

một

ngôi

sao



màu


vàng.

Nhiệt

độ

bề

mặt

khoảng

6000K.
B.

Sao

Tâm

t
rong

chòm

sao

Thần

Nông




màu

đỏ,

nhiệt

độ

mặt

ngoà
i

của



vào

khoảng

3000K.
C.

Sao

Thiên


l
ang

t
rong

chòm

sao

Đại

Khuyển



màu

t
rắng.

Nhiệt

độ

mặt

ngoà
i


của



vào
khoảng

10000K.
D.

Sao

R
i
ge
l

(nằm



mũi

giày

của

chùm

Tráng


Sĩ)



màu

xanh

l
am.

Nhiệt

độ

mặt

ngoà
i

của


vào

khoảng

3000K.
Câu


49:

Chọn

câu

Sai:
A.

Punxa

l
à

một

sao

phát

sóng



tuyến

rất

mạnh,


cấu

tạo

bằng

nơtrơn.





từ

trường

mạnh


quay

quanh

một

trục.
B.

Quaza


l
à

một

loại

Thiên



phá
t

xạ

mạnh

một

cách

bất

thường

các

sóng




tuyến



ti
a

X.




t
hể



một

Thiên



mới

được


h
ì
nh

t
hành.
C.

Lỗ

đen



một

sao

phát

sáng,

cấu

tạo

bởi

một


loại

chất



khối

lượng

riêng

cực

kỳ

lớn,

đến

nỗi


hút

t
ất

cả


các

photon

ánh

sáng,

không

cho

t
hoá
t

ra

ngoà
i
.
D.

Thiên



l
à


một

hệ

thống

gồm

các

sao



các

đám

tinh

vân.
Câu

50:

Vạch

quang

phổ


của

các

sao

trong

Ngân


:
A.

đều

bị

lệch

về

phía

bước

sóng



i
. B.

đều

bị

lệch

về

phía

bước

sóng

ngắn;
C.

hoàn

t
oàn

không

bị

lệch


về

ph
í
a

nào

cả.
D.



trường

hợp

lệch

về

phía

bước

sóng

dài,




trường

hợp

lệch

về

phía

bước

sóng

ngắn.
Câu

51:

Các

vạch

quang

phổ

vạch


của

các

Thiên


:
A.

đều

bị

lệch

về

phía

bước

sóng


i
. B.

đều


bị

lệch

về

phía

bước

sóng

ngắn.
C.

hoàn

t
oàn

không

bị

lệch

về

phía


nào

cả.
D.



trường

hợp

lệch

về

phía

bước

sóng

dài,



trường

hợp


lệch

về

phía

bước

sóng

ngắn.
Câu

52:

Theo

t
huyết

Big

Bang,

các

nguyên

t



xuất

hiện



thời

điểm

nào

sau

đây?
A.

t

=

3000

năm. B.

t

=


30000

năm. C.

t

=

300000

năm. D.

t

=

3000000

năm.
Câu

53:

Chọn

câu

sai:
A.




trụ

đang

giãn

nở,

tốc

độ

lùi

xa

của

Thiên



t


lệ

với


khoảng

cách

d

giữa

Thiên




chúng

t
a.
B.

Trong



trụ,



bức


xạ

từ

mọi

phía

trong

không

trung,

tương

ứng

với

bức

xạ

nhiệt

của

vật



khoảng

5K,

gọi



bức

xạ

nền

của



trụ.
C.

Vào

t
hời

điểm

t


=10
-43
s

sau

vụ

nổ

lớn

kích

thước



trụ



10
-35
m,

nhiệt

độ


10
32
K,

khối

lượng
r
i
êng

l
à

10
91
kg
/
cm
3
.

Sau

đó

giãn

nở


rất

nhanh,

nhiệt

độ

giảm

dần.
D.

Vào

t
hời

điểm

t=14
t


năm



trụ


đang



trạng

thái

như

hiện

nay,

với

nhiệt

độ

trung

bình

T=

2,7K.
Câu


54:

Sao

ξ

t
rong

chòm

Đại

Hùng

l
à

một

sao

đôi.

Vạch

chàm

H
γ


(0,4340µm)

bị

dịch

lúc

về

phía
đỏ,

lúc

về

phía

tím.

Độ

dịch

cực

đại




0,5A
0
.

Vận

tốc

cực

đại

theo

phương

nh
ì
n

của

các

thành

phần
sao


đôi

này

là:
A.

17,25km
/
s. B.

16,6km
/
s. C.

33,2km
/
s. D.

34,5km
/
s.
Câu

55:

Sao

t

hiên

l
ang



cách

xa

chúng

ta

8,73

năm

ánh

sáng.

Tốc

độ

lùi

xa


của

sao

này

l
à
:
A.

0,148

m
/
s B.

1,48

m
/
s C.

50

m
/
s D.


500m
/
s
Câu

56:

Độ

dịch

về

phía

đỏ

của

vạch

quang

phổ

λ

của

một


quaza



0,16λ.

Vận

t
ốc

rời

xa

của

quaza
này

l
à
:
A.

48000km
/
s. B.


36km
/
s. C.

24km
/
s. D.

12km
/
s.
Câu

57:

Hãy

xác

định

khoảng

cách

đến

một

Th

i
ên





t
ốc

độ

lùi

xa

nhất

bằng

15000km/s.
A.

16,62.10
21
km. B.

11,826.10
21
km. C.


8,31.10
21
km. D.

8,31.10
21
km.


Hết

phần

từ

vi



đến






×