Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

bai tap viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.09 KB, 14 trang )

Bài 1: Cho phơng trình:
x
2
3mx 6m
2
= 0
a) Giải phơng trình với m = 1.
b) Tìm m để phơng trình vô nghiệm.
Bài 2: Cho phơng trình:
5x
2
2mx 3m = 0
a) Giải phơng trình với m = 1.
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm kép.
Bài 3: Cho phơng trình:
x
2
+ 3x (m
2
2m + 1) = 0
a) Giải phơng trình với m = 1
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 4: Cho phơng trình:
x
2
+ (m 1)x m
2
+ m + 1 = 0
a) Giải phơng trình với m = 3
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 5: Cho phơng trình:


mx
2
+ 2(m 2)x + m - 3 = 0
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 6: Cho phơng trình:
mx
2
+ (m + 1)x 2m = 0
a) Giải phơng trình với m =
2
1
b) Tìm giá trị của m để phơng trình có nghiệm.
Bài 7: Tìm giá trị của m để các phơng trình sau có 1 nghiệm.
a) mx
2
2x + 6m = 0
b) m
2
x
2
+ 10 x + 1 = 0
Bài 8: Tỡm giá trị của m để các phơng trình sau vô nghiệm.
a) mx
2
+ 2(m 3)x + m = 0
b) (m 2)x
2
2(m 2)x m = 0
Bài 9: Cho phơng trình:

mx
2
(m + 1)x + 1 = 0
a) Giải phơng trình với m = 89
b) Chứng minh rằng với mọi m phơng trình luôn có nghiệm.
Bài 10: Cho phơng trình:
mx
2
(3m + 1) + 3 = 0
a) Giải phơng trình với m = 2
b) Chứng minh rằng với mọi m phơng trình luôn có nghiệm.
Bài 11: Cho phơng trình:
mx
2
+ 2 (m 1)x 2 = 0
a) Giải phơng trình với m =
3
b) Tìm m để phơng trình có 1 nghiệm
Bài 12: Chứng minh rằng với mọi m phơng trình sau luôn có nghiệm
mx
2
(3m + 1)x + 2m + 2 = 0
Bài 13: Chứng minh rằng với mọi m phơng trình sau luôn có nghiệm
m(m 1)x
2
(2m - 1)x + 1 = 0
Bài 14: Cho hai số dơng a,b và phơng trình:
032
2
=+

a
b
b
a
xx
Chứng minh rằng phơng trình luôn có nghiệm từ đó xác định điều kiện của a,
b để phơng trình có nghiệm kép.
Bài 15: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng ph-
ơng trình :
x
2
- 2x ab(a + b 2c) bc(b + c 2a) ca(c + a 2b) + 1 = 0
luôn luôn có nghiệm, khi đó tìm điều kiện của a, b, c để phơng trình có
nghiệm kép.
Bài 16: Giả sử a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phơng
trình:
b
2
x
2
+ b
2
+ c
2
a
2
)x + c
2
= 0 vô nghiệm.
Bài 17: Cho hai phơng trình:

x
2
mx + 2 = 0
x
2
4x + m = 0
Tìm m để hai phơng trình trên có ít nhất 1 nghiệm chung.
Bài 18: Cho hai phơng trình:
x
2
+ x + a = 0 và x
2
+ ax + 1 = 0
a) Với giá trị nào của a thì hai phơng trình có nghiệm chung.
b) Với giá trị nào của a thì hai phơng trình tơng đơng.
Bài 1: Xác định m để hệ phơng trình sau có nghiệm:



+=+++
=++
1)(4
)4)(4(
22
myxyx
myxxy
Giải:






+=+++
=++




+=+++
=++
1)4()4(
)4)(4(
1)(4
)4)(4(
22
22
22
myyxx
myyxx
myxyx
myxxy
Đặt:





+=+=
+=+=
44)2(4

44)2(4
22
22
yYyyY
xXxxX
Ta có:




+=+
=
1mYX
mXY
X, Y là nghiệm cảu phơng trình:
t
2
(m +1)t + m = 0
Vì a + b + c = 0 nên phơng trình có hai nghiện là:
t
1
= 1; t
2
= m
Do đó để hệ phơng trình có nghiệm thì
4
4
41
4
4

2
1












m
mt
t
Vậy để hệ phơng trình có nghiẹm thì
4

m
Bài 2: Cho phơng trình:
(m 1)x
2
+ 2mx + m + 1 = 0
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2

thoả mãn: x
1
2
.x
2
+ x
2
2
.x
1

= 2m
Giải:
a) Phơng trình có hai nghiệm trái dấu:
11
11
1
01
01
01
01
1
0
1
1
01
0
0
<<




<<





















>
<+



<

>+







<
+






<

m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
P

a
Vậy để phơng trình có hai nghiệm trái dấu thì: -1 < m < 1
b) Phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
:
01
01
01
01
01
0'
0
22










+








m
m
mm
m
a
Theo hệ thức Vi ét ta có:








+
=


=+
1
1
.
1
2
21
21
m
m

xx
m
m
xx
Do đó:
x
1
2
.x
2
+ x
2
2
.x
1
= 2m

x
1
.x
2
(x
1
+ x
2
) = 2m





=






=+







=
=+
=+++=++
=+=



+

m
m
m
m
mmm
mmmmmmmm

mmmmm
m
m
m
m
0
0
4
7
2
1
0
0)2(2
0)121(20)2(2)1(2
)1(2)1(22
1
2
.
1
1
2
2
2
2

m = 0 thoả mãn m
1
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.
Bài 3: Cho phơng trình (2m 1)x
2

2mx + 1 = 0
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm thuộc khoảng (-1; 0)
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn: | x
1
2
- x
2
2
| = 1
Giải:
a) - Xét 2m 1 = 0
2m 1 = 0


2
1
=m
Phơng trình trở thành:
-x + 1 = 0

x = 1
- Xét 2m 1

0
2m 1


0

m

2
1
Ta có a + b + c = 2m 1 2m + 1 = 0
do đó phơng trình có hai nghiệm là: x
1
= 1; x
2
=
12
1
m
Mà 1

(-1; 0)
do vậy phơng trình có nghiệm trong khoảng (-1; 0) thì:
0
12
1
1
)0;1(
12
1
012
<

<









m
m
m
Giải hệ phơng trình trên ta có: m < 1
Bài 4: Cho phơng trình:
2x
2
+ 2mx + m
2
2 = 0
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm.
b) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình. Tìm giá trị lớn nhất cảu biểu
thức:
42
2121
+++= xxxxA
Bài 5: Cho phơng trình:
x

2
5mx + 6m
2
+ m 1 = 0
a) Tìm m để phơng trình trên có nghiệm.
b) Tìm m để phơng trình trên có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
đều lớn hơn 2.
Giải:
a) Ta có:
mmmmmmmmmm =+=+=+= ,0)2(44442425)16(4)5(
222222
Phơng trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
20)2(0
2
>> mm
Hai nghiệm của phơng trình là:
12
2
25
13
2
25
21
+=
+
==

+
= m
mm
xm
mm
x
Hai nghiệm x
1
, x
2
đều lớn hơn hai:
1
2
1
1
12
33
212
213
>





>
>





>
>




>+
>
m
m
m
m
m
m
m
Vậy m > 1 và m

2 phơng trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
đều lớn hơn
2.
Bài 6: Cho phơng trình:
(m 1)x
2
+ 2(m 1)x m = 0
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm đều âm.

Giải:
Phơng trình có nghiệm kép
2
1
2
1
1
012
1
0)1)(1(
1
0)1()1(
01
0'
0
2
=





=





=






=+





=+





=

m
m
m
m
m
mmm
m
mmm
m
a
Phơng trình có nghiệm kép x
1

= x
2
=
1
1
)1(
'
=


=

m
m
a
b
b) Phơng trình có hai nghiệm phân biệt đều âm:
2
1
0
0;
2
1
;1
0;
2
1
;1
0;012;01
0;012;01

0)1(
02
0)12)(1(
01
0
0
0'
0
<<






><<
<>>




><<
<>>









>
<
>









>
<
>


m
mmm
mmm
mmm
mmm
mm
mm
m
P
S
a
Vậy

2
1
0 << m
thoả mãn đầu bài.
Bài 7: Cho phơng trình: x
2
+ 8x m = 0
Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thoả mãn:
2
1
2
2
1
<+
x
x
x
x
Giải:
m
+=
16'
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2

160160' >>+> mm
Theo hệ thức Viét ta có: x
1
.x
2
= -m
Ta có:
0000
)(
0
2
022
21
21
2
21
21
21
2
2
2
1
1
2
2
1
1
2
2
1

><<<


<
+
<+<+
mmxx
xx
xx
xx
xxxx
x
x
x
x
x
x
x
x
m > 0 thoả mãn điều kiện m > -16
Bài 8: Cho phơng trình:
mx
2
(5m 2)x + 6m 5 = 0
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm đối nhau.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x
1
, x
2

của phơng trình không phụ
thuộc vào tham số m.
Giải:
a) Xét hai trờng hợp:
- Trờng hợp 1: m = 0, phơng trình trở thành:
2x 5 = 0

2x = 5

x =
2
5
Trờng hợp 2: m

0

= (5m 2)
2
4m(6m 5) = 25m
2
20m + 4 24m
2
+ 20m = m
2
+
4 >0
Phơng trình có hai nghiệm có hai nghiệm phân biệt khi m

0
Tóm lại phơng trình luôn có nghiệm với mọi m.

b) Theo hệ thức Viét ta có:








=

=+
m
m
xx
m
m
xx
56
.
25
21
21
Phơng trình có hai nghiệm đối nhau:
2
5
25
0
25
0

0
0
0
21
==





=








=+
>

mm
m
m
m
xx
a
c) Ta có:
13.2)(5

10
12.2
10
25)(5
5
6.
2
5
56
.
25
2121
21
21
21
21
21
21
=+







=
=+









=
=+









=

=+
xxxx
m
xx
m
xx
m
xx
m
xx
m

m
xx
m
m
xx
Vậy hệ thức cần tìm là
13.2)(5
2121
=+ xxxx
Bài 9: Gọi x
1
, x
2
là nghiệm của phơng trình:
00
12
4612
2
22
>=++ m
m
mmxx
Tìm m để A = x
1
3
+ x
2
3
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Giải:

Ta có:
2
2
2
22
2
22
144
483
144
48129
12
4129'
m
m
m
mm
m
mx +=+=






+=
Phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2

124484
4)8(164816
048160
144
4830'
22
22224
24
2
2

+
++
mm
mmm
mm
m
m
Do m > 0 nên ta có:
322 m
Theo hệ thức Viét ta có:







+
=

==+
12
12
4
.
212
6
2
2
21
21
m
m
xx
mm
xx
Do đó:
A = x
1
3
+ x
2
3
= (x
1
+ x
2
)
3
3x

1
x
2
(x
1
+x
2
) =






=
+
=
+







m
m
m
mm
mm

m
m
m 3
2
1
8
12
4
82
.
12
12
4
.3
2
3
8
2
2
3
Vì 2

m


32
nên
2
33
2

3




m
Ta có:
2
333
2
1

m
m
do đó
4
33
4
1
A
*
4
33
A
, đâu = xảy ra

m =
32
Vậy giá trị lớn nhất của A là
4

33
*
4
1
A
, dấu = xảy ra

m = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
4
1
khi m = 2
Bài 10: Cho phơng trình
mx
2
2(m + 1)x + m 5 = 0
a) Xác định m để phơng trình có nghiệm duy nhất.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn hệ thức:
(x
1
+ 1)(x
2
+ 1) = 3
Giải:
a) Xét hai trờng hợp:
- Với m = 0, phơng trình trở thành:

-2x 5 = 0
2
5
= x
- Với m
0

,
Ta có:
17512)5()1('
222
+=+++=+= mmmmmmmm
Phơng trình có nghiệm duy nhất:
7
1
017
0'

=
=+
=
m
m
Vậy với m = 0 hoặc m =
7
1
phơng trình có nghiệm duy nhất.
b) Phơng trình có hai nghiệm x
1
, x

2













+








7
1
0
017
0
0'
0

m
m
m
mm
Phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
, áp dụng hệ thức Viét ta có:








=
+
=+
m
m
xx
m
m
xx
5
.
)1(2
21

21
Ta có: (x
1
+ 1)(x
2
+ 1) = x
1
x
2
+ (x
1
+ x
2
) + 1 = 3

x
1
x
2
+ (x
1
+ x
2
) = 2
3
25)1(2
2
5
)1(2
=

=++
=

+
+

m
mmm
m
m
m
m
thoả mãn
0

m
và m
7
1

Vậy m = 3 thoả mãn đầu bài.
Bài 11: Cho phơng trình:
x
2
2x + 3m 1 = 0
Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x
1
,

x

2
thoả mãn: x
1
2
+ x
2
2

= 10
Giải:
Ta có:
'
= 1 3m + 1 = 2 3m
Phơng trình có hai nghiệm:
3
2
0320' mm
áp dụng hệ thức Viét:



=
=+
13.
2
21
21
mxx
xx
Ta có: x

1
2
+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
= 10

2
2
2(3m 1) = 10

4 6m + 2 = 10

m =
3
2
thoả mãn điều kiện
3
2
m

Vậy với m =
3
2
là số cần tìm.
Bài 12: Cho phơng trình:
x
2
2mx + 4m 4 = 0
Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn:
4
13
11
1
2
2
1
=
+
+
+
x
x
x
x
Giải:
Ta có:

'
= m
2
4m + 4 = (m 2)
2

m ,0
Vậy phơng trình luôn có hai nghiệm x
1
, x
2
.
áp dụng hệ thức Viét ta có:



=
=+
44.
2
21
21
mxx
mxx
Ta có:
017)(4
4
13
4
13

11
21
2
21
21
21
2
2
2
1
1
2
2
1
=+
=
++
=
+
+
+
xxxx
xx
xxxx
x
x
x
x








=
+
=

=+
=
8
1717
8
1717
07174
0)44(17)2(4
2
2
m
m
mm
mm
Vậy với
8
1717 +
=m
hoặc
8
1717

=m
thoả mãn đầu bài.
Bài 13: Cho phơng trình:
x
2
5x + 2m 1 = 0
a) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
phân biệt.
b) Tìm giá trị của m sao cho
3
19
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
Giải:
a) Phơng trình có hai nghiệm phân biệt
8
29
08290)12(4250 <>>> mmm
Vậy với m <
8

29
phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Với
8
29
m
phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
.
áp dụng hệ thức Viét ta có:



=
=+
12.
5
21
21
mxx
xx
Ta có:
8
29
2
050100
0)12(255.3
025)(3

19)(3
3
19
3
19
2
21
2
21
21
2
2
2
1
21
2
2
2
1
1
2
2
1
<=
=
=
=+
=+=
+
=+

m
m
m
xxxx
xxxx
xx
xx
x
x
x
x
Vậy với m = 2 hai nghiệm của phơng trình có hai nghiệm thoả mãn hệ thức
của bài.
Bài 14: Cho phơng trình:
x
2
2(m + 1)x + 2m + 10 = 0
a) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 10x
1
x
2
+ x
1
2
+ x

2
2

Giải:
a) Phơng trình có hai nghiệm:





>++
3
3
9090)102()1(0'
222
m
m
mmmm
Vậy với
3m
hoặc
3m
phơng trình có hai nghiệm.
b) A = 10x
1
x
2
+ x
1
2

+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
+ 8x
1
x
2

Theo hệ thức Vi ét ta có:



+=
+=+
102.
)12(
21
21
mxx
mxx
A = 4(m + 1)
2
+ 8(2m + 10) = 4(m
2

+ 6m + 21) = 4.[(m + 3)
2
+12]

48
Vậy A
min
= 48

m = -3
Bài 15: Cho phơng trình:
(m 4)x
2
2mx + m 2 = 0
a) Giải phơng trình với m = 3
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm là
3
, tìm nghiệm còn lại.
c) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Giải:
a) Với m = 3 ta đợc phơng trình:
-x
2
6x + 1 = 0

x
2
+ 6x - 1 = 0
Giải ta đợc hai nghiệm x
1

=
103
và x
2
=
103 +
b) Thay x =
3
vào phơng trình đã cho ta đợc:
)32(7
)32(2
14
014)32(2
0232)4(3
+=

==
=+
mm
mmm
Ta có x
1
+ x
2
=
4
2
m
m
và x

1
=
3
21
3132
3
10)37(
)1037)(32(14
3
4)32(7
)32(14
3
4
2
22
2

=

+
=
+
+
=

=
m
m
x
c) Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:






>





>





>





>


3
4
4
086

4
0)2)(4(
04
0'
0
2
m
m
m
m
mmm
m
a
Vậy để phơng trình có hai nghiệm phân biệt thì m
3
4
và m

4
Bài 16: Cho phơng trình:
mx
2
2(m + 3) x + m 2 = 0
a) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
.
b) Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x
1

, x
2
thoả mãn:
3x
1
x
2
2(x
1
+ x
2
) + 7 = 0
Giải:
a)
98)2()3('
2
+=+= mmmm
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:





>





>+






>


8
9
0
098
0
0'
0
m
m
m
mm
b) Với
0

m

8
9
>m
phơng trình có hai nghiệm x
1
, x

2
thoả mãn:








=
+
=+
m
m
xx
m
xx
2
.
3
)3(2
21
21
3x
1
x
2
2(x
1

+ x
2
) + 7 = 0
07
)3(4)2(3
=+
+



m
m
m
m
30186
0712463
==
=+
mm
mmm
thoả mãn
0

m

8
9
>m
Vậy với m = 3 phơng trình có hai nghiệm thoả mãn đầu bài.
Bài 17: Cho phơng trình:

x
2
4x + m 1 = 0
Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn: x
1
= 2x
2

Giải:
mm == 5)1(4'
phơng trình có hai nghiệm :
5050' mm
Ta có:







=
=





=
=+
3
8
3
4
2
4
2
1
21
21
x
x
xx
xx
Thay x =
3
4
vào phơng trình ta đợc:
9
41
01
3
16
9
16
=
=+
m

m
thoả mãn m

5
Vậy m =
9
41
thoả mãn đầu bài
Bài 18: Cho phơng trình: x
2
(m 3)x m = 0
a) Chứng tỏ phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phơng trình có một nghiệm bằng -2, tìm nghiệm kia.
c) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn: 3(x
1
+ x
2
) x
1
. x
2

5
Giải:
a) Ta có:
mmmmmmmmm >+=++=++== ,08)1(8)12)496)(4)3(

2222
Vậy phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
b) phơng trình có nghiệm x = -2. Thay x = -2 voà phơng trình ta đợc:
(-2)
2
(m 3)(-2) - m = 0

m = 2
Mà x
1
+ x
2
= (m 3) = -1

x
2
= -1 x
1
= -1 (-2) = 1
c) Phơng trình luôn có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn:




=
=+
mxx
mxx
21
21
.
3
Ta có:
3(x
1
+ x
2
) x
1
. x
2


5
5)()3(3 mm
5
7
1410 mm
Vậy m
5
7

phơng trình có hai nghiệm thoả mãn đầu bài.

Bài 19: Cho phơng trình: x
2
+ 2x + m - 3 = 0
a) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm.
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiẹm x
1
, x
2
thoả mãn:
x
1
3
+ x
2
3
= -20
Giải:
a) Ta có:
4)3(1' == mm
Phơng trình có hai nghiệm
4040' mm
b) Với
4

m
phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2


Theo định lý Vi ét ta có:



=
=+
3.
2
21
21
mxx
xx
(x
1
3
+x
2
3
) = -20

(x
1
+ x
2
)[(x
1
+x
2
)
2

3x
1
x
2
] = -20

-2[(-2)
2
3(m 3)] = -20

4 3m + 9 = 10

m = 1
4
Vậy với m = 1 phơng trình có hai nghiệm thoả mãn đầu bài.
Bài 20: Cho phơng trình:
x
2
2(m + 3)x + m
2
+ 8m + 6 = 0
Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn:
x
1
2
+ x

2
2
= 34
Giải:
Ta có:
32)68()3('
22
+=+++= mmmm
Phơng trình có hai nghiệm
2
3
0320' + mm
Phơng trình có hai nghiêm x
1
, x
2
ta có:



++=
+=+
68.
)3(2
2
21
21
mmxx
mxx
Từ x

1
2
+ x
2
2
= 34

(x
1
+ x
1
)
2
2x
1
x
2
- 34 = 0



=
=
=+=+
=++=+++
5
1
05401082
03412162)96(4034)68(2)]3(2[
22

222
m
m
mmmm
mmmmmmx
thoả mãn
2
3
m
Vậy với m = 1 hoặc m = -5 phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn: x
1
2
+
x
2
2
= 34
Bài 12: cho phơng trình:
x
2
2(m + 1)x + m 4 = 0
a) Chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiệm với mọi m.
b) Tìm các giá trị của m để hai nghiệm x
1
, x
2

của phong trình thoả mãn:
x
1
2
+ x
2
2
40 = 0
Giải:
a) Ta có:
'
= (m + 1)
2
( - 4) = m
2
+ m + 5 = m
2
+ m +
mm >+






+=+ ,0
4
19
2
1

4
19
4
1
2
Vậy phơng trình luôn có hai nghiệm với mọi m
b) Theo hệ thức Viét ta có:



=
+=+
4.
)1(2
21
21
mxx
mxx
Ta có: x
1
2
+ x
2
2
40 = 0

(x
1
+ x
2

)
2
2x
1
x
2
40 = 0

[2(m+1)]
2
2(m 4) 40 = 0

4(m
2
+ 2m + 1) 2m + 8 40 = 0

2m
2
+ 3m 14 = 0





=
=

2
7
2

m
m
Vậy với m = 2 hoặc m =
2
7
phơng trình có hai nghiệm thoả mãn đầu bài.
Bài 21: Cho phơng trình:
x
2
2(m + 2)x + m + 1 = 0
a) Chứng tỏ phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với mọi giá trị
của m.
b) Xác định m để hai nghiệm của phơng trình thoả mãn hệ thức:
(3x
1
1)(3x
2
1) - 1 = 0
Giải:
a) Ta có:
'
= (2m + 2)
2
(m + 1) = m
2
+3 m + 3

mm >+






+= ,0
4
3
2
3
2
Vậy phơng trình luôn có hai nghiệm với mọi m
b) Theo hệ thức Viét ta có:



+=
+=+
1.
)2(2
21
21
mxx
mxx
Ta có: (3x
1
1)(3x
2

1) - 1 = 0

9x
1
x
2
3(x
1
+ x
2
) = 0

9(m + 1) 6(m + 2) = 0

m = 1
Vậy với m =1 phơng trình có hai nghiệm thoả mãn đầu bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×