Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi học sinh giỏi huyện năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.89 KB, 6 trang )

H v tờn hc sinh :
Lp: Trng Tiu hc S bỏo danh
Mụn thi:
H tờn ngi coi thi s 1: Kớ
H tờn ngi coi thi s 2: Kớ
Phũng Giỏo dc v o to
Gia Vin
BI THI HC SINH GII MễN TON LP 4
NM HC 2009-2010
(Thi gian lm bi: 90 phỳt)
H v tờn giỏo viờn chm bi:
. im
I. PHN I (5 im): Khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng
1. Chữ số 7 trong số 347 856 có giá trị là:
A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000
2. S thớch hp in vo du ?
4
3
:
4
?
=
4
1
l:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
3. Tìm số tự nhiên y, biết:
1
63
2
<<


y
A. y = 3 B. y = 4 C. y = 5 D. y = 6
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 1tn32kg

= kg

là:
A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10032
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 45 m
2
6cm
2
= cm
2
là:
A. 546 B. 450006 C. 4506 D. 456000
6. Một con mốo nặng khoảng:
A. 3 kg B. 3 yến C. 3 g D. 3 dag
7. S no nm trong dóy s: 2, 6, 10, 14, ?
A. 2008 B. 2009 C. 2010 D. 2011
8. Du thớch hp in vo ụ trng: 1a26 +4b4 + 57c abc + 1995 l:
A. = B. < C. >
(Hc sinh khụng c vit vo phn gch chộo ny)
9. Trong các số: 3621; 4412; 7620; 9604, số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 3621 B. 4412 C. 7620 D. 9604
10. Diện tích của phần tô đậm dới đây là:
A. 112cm
2
B. 336cm
2

C. 448cm
2
D. 560cm
2

II- Phn II(15điểm): Lm cỏc bi tp sau
Bài 1(4 điểm)
a)Tính giá trị của biểu thức sau:
2459
ì
308 + 151281 : 39






b) So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất

2001
1999

11
12
;
33
13

330
143









c) Vit tt c cỏc giỏ tr ca y bit: 2133 < y < 2168 v y chia ht cho 9
.
Bài 2(4 điểm)
a)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
123 + 123 x 4 + 5 x 123




b) Tổng của hai số là 818. Nếu số lớn tăng thêm 100 đơn vị thì được số mới gấp 8 lần số
bé. Tìm hai số








c) T×m y
y : 24 = 264(dư 3)







Bµi 4 (4 ®iÓm) Một gia đình có bốn người. tổng số tuổi của bốn người là 78 tuổi. Tuổi của
chị và em cộng lại là 9 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi.
a) Tính tuổi bố, tuổi mẹ.
b) Ba năm trước đây, tổng số tuổi của cả gia đình là 67 tuổi. tính tuổi chị và tuổi em
hiện nay.














Bài 5 (3 điểm) Mt hỡnh ch nht v mt
hỡnh bỡnh hnh xp chng lờn nhau cú phn
chung tụ mu v cú hỡnh tam giỏc vi cỏc
kớch thc nh hỡnh v. Bit chu vi hỡnh
bỡnh hnh l 32 cm. Tớnh din tớch phn tụ
mu












.
Hớng dẫn chấm THI học sinh giỏi môn toán lớp 4
Năm học 2009-2010
A- Phần I: (5,0 điểm)- (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm

Câu 1: D. 700 Câu 6: A. 3 kg
Câu 2: D. 12 Câu 7: C. 2010
Câu 3: C. y = 5 Câu 8: C. >
Câu 4: C. 1032 Câu 9: C. 7620
Câu 5: B. 450006 Câu 10: B. 336cm
2


B. LàM BàI TậP: (15 điểm)
Bài 1(4 điểm)
a)(1.5đ)Tính giá trị của biểu thức sau:
2459
ì
308 + 151281 : 39

= 757372 + 3879 (1 đ)
= 761251 (0.5đ)
b)(1.5 đ) So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất

2001
1999

11
12

33
13

330
143
5cm
4cm
3cm
2001
1999
< 1 ;
11
12
> 1 (0.5 đ)
333
143
=
30
13
(0.25 đ)


2001
1999
<
11
12
(0.25 đ)
33
13
<
30
13
(0.25 đ)

33
13
<
330
143
(0.25 đ)
c )(1 đ) y nhận các giá trị : 2142; 2151; 2160
Vit tt c cỏc giỏ tr ca y cho 1đ, viết đợc 1 hoặc 2 giá trị cho 0.5 đ
Bài 2(4 điểm)
a)(1.5 đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
123 + 123 x 4 + 5 x 123
= 123 x (1 + 4 + 5) (1 đ)
= 123 x 10 = 1230 (0.5 đ)
b) (1.5 đ) Tăng số lớn thêm 100 đv thì tổng hai số sẽ là: 818 + 100 = 918 (0.25 đ)
Khi đó, nếu coi số bé là 1 phần thì số lớn là 8 phần bằng nhau nh thế (0.25 đ)
Số bé là: 918 : (1 + 8) = 102 (0.5 đ)

Số lớn ban đầu là: 818 - 102 = 716 (0.25 đ)
Đáp số: 102; 716 (0.25 đ)
c)(1 đ) Tìm y
y : 24 = 264(d 3)
y = 264 x 24 + 3 (0.5 đ)
y = 6339 (0.5 đ)
Bài 4 (4 điểm)
a) Tổng số tuổi của bố và mẹ là: 78 - 9 = 69 (tuổi) (0.5 đ)
Tuổi bố là: (69 + 5) : 2 = 37 (tuổi) (1 đ)
Tuổi mẹ là: 69 - 37 = 32 (tuổi) (0.5 đ)
b) Theo bài ra, tổng số tuổi của cả gia đình ba năm trớc đây so với tổng số tuổi của cả gia
đình hiện nay tăng thêm: 78 - 67 = 11(tuổi) ( 0.5 đ)
Vì gia đình có 4 ngời nên sau ba năm tổng số tuổi của cả gia đình sẽ tăng thêm: 3 x 4 =
12(tuổi). ( 0.5 đ)
Nh vậy chứng tỏ em ra đời cách đây 2 năm. Suy ra em năm nay 2 tuổi. ( 0.5 đ)
Tuổi chị hiện nay là: 9 2 = 7(tuổi) ( 0.25 đ)
Đáp số: 37 tuổi; 32 tuổi; 7 tuổi; 2 tuổi; ( 0.25 đ)
Bài 5 (3 điểm)
Nhìn vào hình vẽ ta thấy phần tô màu là hình chữ nhật ( 0.5 đ)
Nửa chu vi hình bình hành là : 32 : 2 = 16(cm) ( 0.5 đ)
5cm
4cm
3cm
C¹nh dµi h×nh b×nh hµnh lµ : 16 – 5 = 11(cm) ( 0.5 ®)
ChiÒu dµi h×nh ch÷ nhËt t« mµu lµ: 11 – 3 = 8(cm) ( 0.5 ®)
DiÖn tÝch phÇn t« mµu lµ lµ: 8 x 4 = 32(cm) ( 0.5 ®)
§¸p sè: 32(cm) ( 0.5 ®)

×