Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.15 KB, 2 trang )
1 - Không gian mầu HSB có chế độ làm việc (mode HSB) tương ứng:
[a] Đúng
[b] Sai
2 - Palete Navigator dùng để :
[a] Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
[b] Quản lý mầu trong hình ảnh
3 - Công cụ zoom tool dùng để:
[a] Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh
[b] Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh
4 - Bảng chỉnh mầu Curves không cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh
hình ảnh:
[a] Đúng
[b] Sai
5 - Bảng chỉnh mầu Hue/Staturation không có chức năng Colorize (tái tạo mầu)
[a] Đúng
[b] Sai
6 - Bảng chỉnh mầu Levels cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
[a] Đúng
[b] Sai
7 - Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu
tượng (hình tam giác khoanh tròn)
[a] Đúng
[b] Sai
8 - Bộ lọc Extract dùng để:
[a] Tách hình ra khỏi nền
[b] Xén hình
9 - Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Bitmap:
[a] Đúng
[b] Sai
10 - Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành CMYK:
[a] Đúng