Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Phân tích cấu tạo, tính năng kỹ thuật họ động cơ Diesel tàu thủy hiệu S70MC-C22, Chương 4 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.02 KB, 10 trang )

chương 4:
HỌ ĐỘNG CƠ S70
MC-C
+ Họ động cơ Man B&W S70-MC-C thuộc loại động cơ 2 kỳ
tốc độ thấp,
m

t
hàng xilanh thẳng đ

ng.
+ S
ố xilanh có thể có là 4, 5, 6, 7, 8 x
ila
nh.
+
Đường kính piston là: 700
mm
.
+ Hành trình piston: thu
ộc loại hình trình cực lớn 2800
mm
.
+ V
ận tốc piston Cm = 8,5
m/
s.
+ T
ốc độ quay định mức: 91 vòng
/
phú


t
.
+ T
ỉ số nén  = 25.
+ Dãy công su
ất của họ này từ 12420 kW  24840 K
W
.
+ Là
động cơ có con
t
r
ượt
.
+ Kh
ối lượng của họ động cơ 423  704,4
tấ
n
+ Làm mát hai vòng: vòng trong làm mát b
ằng nước ngọt,
vòng ngoài làm
mát
bằng nước b
iể
n.
+ Su
ất tiêu hao nhiên liệu tùy điều kiện sử dụng và tùy theo
tuabin t
ăng áp đ
ược

trang bị cho động
cơ:
- Trong điều kiện tiêu chuẩn với tuabin hiệu suất cao g
e
= 169
g
/
K
W
.h.
- Trong
điều kiện tiêu chuẩn với tuabin thông thường g
e
= 171 g
/
K
W
.h.
+ M
ức tiêu thụ dầu bôi
t
r
ơ
n
:
- Tiêu thụ dầu bôi trơn của toàn hệ thống: 10 kg
/
x
ila
nh.24h.

- Tiêu th
ụ dầu bôi trơn của xilanh: 1,1-1,6 g
/
Kw.h.
+
Động cơ được trang bị tăng áp bằng tuabin khí xả, có sử dụng
h
ệ thống làm
mát
khí nạp. Tuabin có thể lựa chọn các loại sau:
ManB&W, ABB, M
i
sub
i
sh
i
.
+ C
ũng như các loại động cơ 2 kỳ có công suất lớn khác nó được
khởi động b

ng
khí n
é
n.
Do là
động cơ 2 kỳ có con trượt nên nó có chiều cao lớn hơn
đáng kể đối với động cơ không có con trượt với cùng đường kính và
hành trình p
i

s
t
on.
+ Kích thước động cơ (
mm
).
S

x
i
l
a
n
h
4
5
6
7
8
A
m
i
n
(
m
m
)
M
a
x

(
mm
)
7118
76
3
1
8308
8
8
2
1
9498
10
0
1
1
106688
1
1
20
1
11878
123
9
1
61
9
0
5

3
5
0
4
86
0
57
9
0
6
1
9
0
61
9
0
5
3
5
0
4
86
0
57
9
0
6
1
9
0

B
61
9
0
5
3
5
0
4
86
0
57
9
0
6
1
9
0
38
2
5
4
2
3
0
3
74
7
39
4

7
4
3
2
5
36
3
2
4
0
3
7
3
57
4
39
3
2
4
1
3
2
C
37
2
9
4
1
3
4

4
33
4
38
4
5
4
2
2
9
D
39
9
2
4
0
7
2
4
16
2
42
0
2
4
2
6
7
E
11

2
5
1
24
F
11
5
2
G
3
70
80
1
0
8
0
1
0
7
71
0
77
1
0
8
0
1
0
79
1

9
7
9
1
9
7
68
0
79
1
9
7
9
1
9
H
79
7
0
7
9
7
0
7
97
0
77
2
5
7

9
7
0
J
4
6
K
T
ù
y
t
h
u

c
v
à
o
t
r

c
ch
â
n
v

t
V
1

5

,
3
0

,
45

,
6
0

,
7
5

,
90

Dưới đây là hình ảnh tổng quát của động

.
Hình 1.6. Động cơ 7S70 MC-C nhìn từ phía
b
ơm cao
á
p.
Giải thích về ký hiệu
động cơ

Ví dụ: Động cơ 7S 70
MC-C
+ Kí tự thứ nhất: là số xi lanh của động cơ - 7
+
Kí tự thứ hai: là tỉ số S
/
D
S
: hành trình cực lớn S/D #
4,0 (N
ếu là L: hành trình
l
ớn S/D # 3,2
N
ếu là K: hành trình ngắn S/D # 2,8)
+ Kí tự thứ ba: Đường kính của piston -70 (
cm
)
+ Kí tự thứ tư: MC Chương trình động

- Nếu là MC: điều khiển trao đổi khí bằng trục
cam
- Nếu là ME: điều khiển trao đổi khí bằng trục cam kết hợp
điện tử (động

thông minh có thể thay đổi
φ
fs,
φ
x

)
+ Kí tự thứ n
ăm:
- C động cơ có kết cấu nhỏ gọn dùng cho tàu thủy, xe
lửa
.
-
S động cơ tĩnh tại có kết cấu lớn dùng cho
máy phát
đ
iệ
n.
-Trang 12
-
Dưới đây là sơ đồ tổng quát thể hiện kết cấu và nguyên lý hoạt
động của họ động

S70 M
C
-
C:
1
1
12
10
9
8
1
8
7

6
1
7
13
5
14
4
1
1
6
1
3
2
Hình 1.7. Sơ đồ kết cấu thể hiện nguyên lý hoạt động của
động

.
1. Hộp làm kín 10. Van khí
x

-Trang 13
-
2. Cán piston 11. Bầu góp khí
x

3. Nắp vệ sinh 12. Tuabin-máy n
é
n
4. Tr
ục cam 13. Bầu góp khí nạp

5.
Đĩa xích 14. Ống dẫn nước vào làm mát khí
qu
ét
6. Máy nén thủy lực 15. Ống dẫn nước ra
7. B
ơm cao áp 16. Cửa khí qu
ét
8. Vòi phun 17. Áo nước làm má
t
9. Áo bao nước làm mát 18. Xupáp
x
ả.
-Trang 14
-
10
9
8
11
6 7
12
5
1
4
3
2
Hình 1.8. Mặt cắt ngang họ động cơ S70 M
C
-
C

.
-Trang 15
-
1. Thiết bị làm mát không
k
h
í
2. Trục
k
hu

u
3. Thanh
t
ru
yề
n
4. Con
t

ợt
5. Hộp làm

n
6. Bình gi
ảm
c
hấn
-Trang 16
-

7. Máy nén thủy
l

c
8. Ống cao áp (nhiên
liệ
u)
9.
Ống cao áp (máy n
é
n)
10.
Ống góp khí
x

11. Tuabin-máy n
é
n
12.
Ống góp khí nạp.

×