Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi HSG anh văn lớp 4-5 ( 6 bài)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.14 KB, 7 trang )

trờng tiểu học thụy Việt
Họ và tên :
Lớp :
Số báo danh :
bài thi học sinh giỏi khối 4
Năm học: 2005 2006
Môn thi tiếng anh
( Thời gian làm bài :50 phút)
Câu 1 ( 2 điểm ): Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân
khác với các từ còn lại.
a, Why my Sydney goodbye
b, room door school book
c, fine nice sister hi
d, how now two flower
Câu 2 ( 4 điểm ): Khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại.
a, on is at in
b, my your he his
c, ice- cream pen apple banana
d, socks class hat shirt
Câu 3 ( 5 điểm ): Hãy ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
A B
1. What is your name? a. Yes, please.
2. How do you spell it? b.She is from Viet Nam.
3. Who is your teacher? c. P E T E
R.
4. Where is she from? d. Mrs Lan.
5. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter.
Câu 4 ( 4 điểm ): Mỗi câu có 1 lỗi sai. Tìm và sửa lại cho đúng.
1. I am on group 4A.
2. How many boy are there in your group?
3. There is an bag on the table.


4. This is my teacher. His name is Mai.
Câu 5 ( 5 điểm ) : Hãy điền từ phù hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu
sau.
Hello! My name is I am years old. I am in
group My scholl is It
is a scholl in the
trờng tiểu học thụy Việt
Họ và tên :
Lớp :
Số báo danh :
bài thi học sinh giỏi khối 3
Năm học: 2005 2006 - Môn thi tiếng anh
( Thời gian làm bài :50 phút)
Câu 1 ( 2 điểm ): Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân
khác với các từ còn lại.
a, cat dad family name
b, brother sister her he
c, ten seven he hello
d, nine sister five hi
Câu 2 ( 4 điểm ): Khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại.
a, one mum three four
b, he she me I
c, morning family nigh afternoon
d, Bill Peter Hello Anna
Câu 3 ( 5 điểm ): Hãy ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
A B
1. My name a, is Binh.
2. This is b, my sister.
3. What is c, six.
4. His name d, your name?

5. One and five is e, is Mai.
Câu 4 ( 2 điểm): Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng.
1. Iam Hong
2. This is me brother.
3. This is my mum. His name is Dao.
4.This is my dad.Her name is Tung
Câu 5 ( 6 điểm ): Đọc và điền từ phù hợp vào chỗ trống.
This is my family. This is my dad. His name is Hung. This is my mum.
She is Mai. This is my sister. Her name is Nga. This is me. I am Linh.
1. This is my 4. Nga is my
2. My dad is 5. My name is
3. Mai is my 6. My sister is
t
trờng tiểu học thụy Việt
Họ và tên:
Lớp :
Bài thi khảo sát HSG vòng loại môn tiếng anh lớp 4
năm học 2005 2006
( Thời gian làm bài: 50 phút )
Câu 1 ( 2 điểm). Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ
còn lại:
1. hot not now orange
2. teacher engineer sister brother
3. apple bag sofa hat
4. pupil excuse student nurse
Câu 2 ( 4 điểm). Khoanh tròn 1 từ khác loại với các từ còn lại:
1. home house class flat
2. teacher father nurse doctor
3. tired hot sick work
4. in on one at

Câu 3 ( 2 điểm ). Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và chữa lại cho đúng:
1. My mother is a engineer.

2. She is at the hospital.

3. Whats the matter with she?

4. Peter and Mary are a student.

Câu 4 ( 5 điểm ). Hãy ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B:
A B
1. Whats the matter with him? a. He is a doctor.
2. Would you like an orange? b. Its my friend.
3. What is your fathers job? c. He is nervous.
4. Who is this? d. She lives in Thai Binh.
5. Where does your mother live? e. No, thanhks.
1 + 2 + 3 + 4 + 5 +
Câu 5 ( 6 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau:
- Hello, Im David, Im 9 year old, Im from LonDon. I live in a small house with
my parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school,
now.
1. Whats his name? 4. What group is he in?

2. Where is he from? 5.What do his parents job?

3. Where does he live? 6. Are they at school?

trờng tiểu học thụy Việt
Họ và tên:
Lớp :

Bài thi khảo sát HSG vòng loại môn tiếng anh lớp 3
năm học 2005 2006
( Thời gian làm bài: 50 phút )
Câu 1(2điểm). Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn
lại:
1. nice big city this
2. dad small family hat
3. brother sister teacher ten
4. my pretty city primary
Câu 2 (2điểm). Khoanh tròn 1 từ khác loại với các từ còn lại:
1. who what that where
2. moring family night afternoon
3. he she his I
4. village city brother street
Câu 3 (5điểm ). Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và chữa lại cho đúng:
1. This is my brother. Her name is Hung.

2. This is Mai. He is my sister.

3. Whats you name?

4. Its in the Tran Hung Dao street.

5. Where am your school?

Câu 4 (6điểm ). Đọc đoạn văn và điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Hello! Im Hoa. This is my family. This is my mum. She is Lan. This is my dad.
His is Tuan. This is my brother. His names Hoan. This is my sister. This is Mai.
1. This is my 4. My sister is
2. My mum is 5. My names

3. Tuan is my 6. My names
Câu 5 (4điểm ). Viết các câu sau bằng Tiếng Anh:
1. Trờng của bạn ở đâu? 3.Nó tên là gì?

2. Nó ở làng quê. 4. Nó là trờng tiểu học Thụy Việt.

trờng tiểu học thụy Việt
Họ và tên:
Lớp :
Bài thi giao lu môn tiếng anh lớp 3
năm học 2005 2006
( Thời gian làm bài: 50 phút )
Câu 1(2điểm). Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn
lại:
1. sister teacher pretty brother
2. village nine nice fine
3. family handsome that hat
4. the her hello he
Câu 2 (2điểm). Khoanh tròn 1 từ khác loại với các từ còn lại:
1. he my your its
2. mum dad family brother
3. how who that where
4. nice nine two one
Câu 3 ( 5điểm ). Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và chữa lại cho đúng:
1.Where are your
school?
2. I teacher is Lan.

3. It in the village.


4.This is my teacher. She is very handsome.

5. My school is big and young.

Câu 4 (6điểm ). Đọc đoạn văn và điền 1 từ phù hợp vào chỗ trống trong các câu dới
đây:
Hello! Im Mai. This is my school. Its name is Thuy Trinh primary school. This is
my classroom. Its big and nice. This is my teacher. She is Lan. She is very young and
pretty. This is my friend, Nga.
1. This is my 4.Its
2. Its name is 5. Lan is
3. This is my 6. My friend is
Câu 5 ( 4điểm ). Điền am, is hoặc are vào chỗ trống:
1. How you?
2. I fine, thank you.
3. My teacher in the classroom.
4. Hello. I Tung.
trờng tiểu học thụy Việt
Họ và tên:
Lớp :
Bài thi học vui vui học môn tiếng anh lớp 4
năm học 2005 2006
( Thời gian làm bài: 50 phút )
Câu 1 ( 2 điểm). Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ
còn lại:
1. both floor does your
2. aloud four ground our
3. eat please teacher near
4. number up busy cup
Câu 2 ( 4 điểm). Khoanh tròn 1 từ khác loại với các từ còn lại:

1. What Are Who Where
2. father brother friend mother
3. London Moscow Hanoi Vietnam
4. live teacher farmer pupil
Câu 3 ( 2 điểm ). Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và chữa lại cho đúng:
1. Where do you lives?

2. I live on Hanoi.

3. My father is a policemen.

4.How is your phone number?

Câu 4 ( 5 điểm ). Hãy ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B:
A B
1. Are you happy? a. She lives in London
2. What is your sister isjob? b. Yes, I am
3. Where does she live? c. Her telephone number is 0913713747
4. Does she live in a flat? d. She is an engineer.
5. Whats her phone number? e. No, she doesnt.
1 + 2 + 3 + 4 + 5 +
Câu 5 ( 6 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau:
- This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in
a big house with his parents. His telephone number is 0549.22734.
1. Who is this? 4. Where is he from?

2. What’s his name? 5.Where does he live?

3. What’s his job? 6. What is his telephone number?


×