Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 19 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.18 KB, 6 trang )

Chương 19:
XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CẮT THEO PHƯƠNG
PHÁP TRA BẢNG
3.2.5.1.Xác định chế độ cắt cho phay mặt 8.
 Phay thô:
Chọn chiều sâu cắt t = 2 (mm).
Lượng ăn dao của một răng được tính: S = S
b
.K
s

(3 – 10)
Trong đó:
S
b
- Lượng ăn dao được tra theo bảng 5.125[6 – tr113] được
S
b
= 0,18 (mm) K
s
- Hệ số hiệu chỉnh lượng ăn dao. Chọn K
S
= 1.

S = 0,18 .1 = 0,18 (mm/răng).
Lượng ăn dao: S
z
= S .z = 0,18 .10 = 1,8 (mm) với số răng z = 10
răng. (3
– 11)
V


ận tốc cắt V
b
= 181 (m/ph) được tra theo bảng 5.127[6 – tr115].
V
ận tốc cắt thực: V = V
b
.K
v
= 181 .1 = 181 (m/ph).
(3 – 12)
V
ới hệ số hiệu chỉnh tốc độ cắt K
v
= K
s
= 1
T
ốc độ quay trục chính: n =
D
V
.
.1000

=
90.14,3
181.1000
= 640 (v/ph)
(3 – 13)
Thời gian gia công khi phay thô (T
1

) được tính theo công thức gần
đúng theo bảng 2.25[12
– tr109] là: T
1
= 0,0058 .L (ph)
(3 – 14)
Tro
ng đó: L = L
ct
.K
vr
(mm)
(3 – 15)
V
ới: L - Chiều dài gia công (mm)
L
ct
- Chiều dài chi tiết (mm)
K
vr
- Hệ số kể đến lượng vào và ra dao. Tra bảng 2.26[12 –
tr114] được K
vr
=1,04

L = L
ct
.K
vr
= 600 .1,04 = 624 (mm)


T
1
= 0,0058 .624 = 3,7 (ph)
 Phay tinh:
Chọn chiều sâu cắt là: t= 0,5 (mm)
Tra b
ảng 5.125[6 – tr113] được S
b
= 0,1 (mm).
Lượng ăn dao của một răng là: S = S
b
.K
s
= 0,1 .1 = 0,1 (mm/răng)
Lượng ăn dao: S
z
= S .z = 0,1 .10 = 1 (mm) cho z = 10 răng.
Tra bảng 5.127[6 – tr115] được V
b
= 232 (m/ph).
V
ận tốc cắt thực là: V = V
b
.K
s
= 232 .1 = 232 (m/ph).
T
ốc độ quay trục chính: n =
D

V
.
.1000

=
90.14,3
232.1000
= 820 (v/ph).
Th
ời gian gia công phay tinh (T
2
) được xác định tương tự T
1
theo
công th
ức gần đúng: T
2
= 0,0048 .L (ph)
(3 – 16)
V
ới L = 624 (mm)

T
2
= 0,0048 .624 = 3 (ph).
Tổng thời gian gia công phay là: T
m
= T
1
+ T

2
= 3,7 + 3 = 3,7 (ph).
2.Xác định chế độ cắt cho tiện lỗ Ø150 (mm).
 Tiện thô:
Chọn chiều sâu cắt là t = 4 (mm). Lượng chạy dao S khi tiện thô
mặt ngoài được tra theo bảng 5.11[6 – tr11] được S = 1,8 (mm/v).
Vận tốc cắt được tra theo lượng chạy dao theo bảng 5.65[6 – tr57]
được V = 55 (m/ph).
Số vòng quay: n =
D
V
.
.1000

=
92.14,3
55.1000
= 190 (v/ph).
 Tiện bán tinh:
Chọn chiều sâu lát cắt là t = 1 (mm). Lượng chạy dao S, vận tốc
cắt V, số vòng quay n được tra cùng bảng và tính tương tự như
bước tiện thô lần lượt l
à:
S = 1 (mm/v); V = 110 (m/ph); n =
5,149.14,3
110.1000
= 234 (v/ph).
 Tiện tinh:
Chọn chiều sâu lát cắt là t = 0,5 (mm). Lượng chạy dao, vận tốc
cắt, tốc độ quay được xác định tương tự như tiện bán tinh, kết quả

là:
S = 0,56 (mm/v); V = 124 (m/ph); n =
150.14,3
124.1000
= 265 (v/ph).
Thời gian gia công tiện lỗ Ø150 mm được xác định chính xác theo
công thức sau:
T
m
=
S
n
iL
.
.
(ph) theo [12 –
tr105].
(3 – 17)
Trong đó: L = L
ct
.K
vr
là chiều dài gia công (mm)
V
ới: Chiều dài chi tiết: L
ct
= 50 -10 = 40 (mm)
H
ệ số kể đến lượng vào và ra dao là K
vr

= 1,23 theo bảng
2.26 [12 – tr113].

L = 40 .1,23 = 49,2 (mm)
i - S
ố lần chuyển dao.
n - Số vòng quay của trục chính (v/ph).
S - Lượng ăn dao (mm/v).
Thời gian tiện thô (T
1
) là: T
1
=
11
1
.
.
Sn
iL
=
8,1.190
15.2,49
= 2,16 (ph).
V
ới i
1
=
t
dD


=
4
92150

=15
(3 – 18)
Th
ời gian tiện bán tinh là: T
2
=
22
2
.
.
Sn
iL
=
1
.
234
1.2,49
= 0,21(ph)
Th
ời gian tiện tinh là: T
3
=
33
3
.
.

Sn
iL
=
56,0.265
1.2,49
= 0,33 (ph).
T
ổng thời gian tiện lỗ Ø150 (mm) là: T
m
= T
1
+ T
2
+ T
3
= 2,7 (ph).
Ch
ế độ cắt cho tiện lỗ Ø92 (mm) được xác định tương tự như cho
tiện lỗ Ø150 (mm), kết quả được thể hiện qua bảng (3 – 7) dưới
đây:
Thời gian gia công tiện lỗ Ø92 mm cũng được xác định theo công
thức (3 – 17).
Thời gian tiện thô là: T
1
=
11
1
.
.
Sn

iL
=
1
.
310
1.54
= 0,18 (ph)
Ở đây: L = L
ct
.K
vr
= 50 .1,08 = 54 (mm) là chiều dài gia công.
H
ệ số kể đến lượng vào và ra dao K
vr
= 1,08 theo bảng
2.26[12 – tr113].
Th
ời gian tiện bán tinh: T
2
=
22
2
.
.
Sn
iL
=
75,0.380
1.54

= 0.19 (ph).
Th
ời gian tiện tinh là: T
3
=
33
3
.
.
Sn
iL
=
75,0.430
1.54
= 0,17 (ph).
T
ổng thời gian tiện lỗ Ø92 mm là: T
m
= T
1
+ T
2
+ T
3
= 0,54 (ph).
Bảng (3 – 12)
Các bước
gia công
Chi
ều sâu

lát cắt (t,
mm)
Lượng chạy
dao (S,
mm/v)
V
ận tốc cắt
(V, m/ph)
s
ố vòng
quay
(n, v/ph)
Tiện thô
Tiện bán
tinh
Ti
ện tinh
3
1
0,5
1
0,75
0,75
87
110
124
310
380
430
Chế độ khoan rất đơn giản. Chiều sâu cắt khi khoan được xác định

theo công thức sau: t = 0,5 .D (mm) theo [12 –
tr101]
(3 – 18)
Trong đó: D là đường kính mũi khoan (mm).
Chi
ều sâu cắt khi khoan lỗ Ø21 mm là: t = 0,5 .21 = 10,5 (mm)
Chiều sâu cắt khi khoan lỗ Ø8,5 mm là: t = 0,5 .8,5 = 4,25 (mm).
Giá tr
ị của các thông số còn lại được tra bảng và thể hiện trong
phiếu tổng hợp nguyên công.
Thời gian khoan lỗ Ø21 mm được xác định theo công thức gần
đúng:
T
m
= (0,000423 .D .L) tra theo bảng 2.25[12 – tr108].
(3 – 19)
Trong đó: D - Đường kính mũi khoan (D = 21mm).
L = L
ct
.K
vr
= 50 .1,4 = 70 (mm) là chiều dài gia công.
V
ới hệ số kể đến lượng vào ra mũi khoan K
vr
= 1,4 theo bảng 2.26
[12 – tr113].

T
m

= 0,000423 .21 .70 = 0,62 (ph).
Thời gian khoan lỗ Ø8,5 mm được xác định theo công thức gần
đúng sau:
T
m
= (0,00056 .D .L) tra theo bảng 2.25 [12 – tr108].
V
ới L = L
ct
.K
vr
= 30 .1,5 = 45 (mm) là chiều dài khoan.
H
ệ số kể đến lượng vào ra mũi khoan khi khoan lỗ không thông có
chiều dài L = 30 (mm) tra theo bảng 2.26[12 – tr113] được K
vr
=
1,5

T
m
= 0,00056 .8,5 .45 = 0,21 (ph).

×