Giáo án bài dạy
bừa
Giáo viên hớng dẫn: Nguyễn Xuân Hùng
Họ và tên giáo sinh: Cao Ngọc Giang
Lớp dạy: 8
3
. Tiết 1.
Ngày soạn: Thứ 2- 3/03/2008
Ngày dạy: Thứ 4- 5/03/2008
Tiết 44:Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết luận), hiểu đợc cách
chứng minh định lí gồm có hai bớc cơ bản:
+ Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC.
+ Chứng minh
AMN
=
A B C
.
Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1.Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo viên vẽ hình 32 chính xác đã đợc phóng to lên bảng phụ hoặc tờ giấy
to, vẽ sẵn hình 34 để học sinh luyện tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn tập định nghĩa, định lí hai tam giác đồng dạng.
- Thớc kẻ, com pa.
III - Phần lên lớp - Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Thời gian:5 phút.
Yêu cầu kiểm tra:
? Em hãy nêu định nghĩa hai tam
giác đồng dạng.
GV: Cho học sinh nhận xét và cho
điểm.
Hs:Tam giác
A B C
gọi là đồng
dạng với tam giác ABCnếu:
à
à
à
à
à
à
A = A ; B = B ; C = C
A B B C C A
= = .
AB BC CA
Hoạt động 2: Định lí .
Thời gian: 20 Phút.
? 1. Cho
ABC
và
A B C
nh hình
vẽ (độ dài cạnh tính theo đơn vị cm).
Trên các cạnh AB và AC của
ABC
lần lợt lấy hai điểm M, N sao cho
AM =
A B
= 2cm ;AN =
A C
= 3cm
GV: Em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa các tam giác ABC ; AMN ;
A B C
GV: Qua bài tập trên ta có thể
dự đoán về sự đồng dạng của
hai tam giác đó.
GV: Đó chính là nội dung định
lí về trờng hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác.
Ta có:
M
AB : AM =
A B
= 2cm
N
AC : AN =
A C
= 3cm
M,N lần lợt là trung điểm của các
cạnh AB, AC nên MN là đờng trung
bình của tam giác
ABC
Suy ra:MN =
BC 8
= = 4
2 2
MN // BC
AMN
ABC
(theo ĐL về
tam giác đồng dạng).
Theo c/m trên
AMN
ABC
AMN
=
A B C
Vậy
A B C
ABC
HS: Nếu ba cạnh của tam giác này tỷ
lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai
tam giác đó đồng dạng.
Cho hai học sinh đọc to định lí Tr 73-
SGK.
C
A
B
8
6
4
B 8
2 3
N
A
C
M
B
C
A
2 3
4
GV:Vẽ hình trên bảng (cha vẽ
MN)
GV: Cho HS nêu GT, KL của
định lí.
HS vẽ hình vào vở.
HS nêu GT, KL
ABC
,
A B C
GT
A B B C C A
= = .
AB BC CA
(1)
KL
A B C
ABC
Chứng minh:
Trên đoạn AB lấy điểm M sao
cho
AM = A B
.Vẽ đờng thẳng MN //
BC, N
AC. Xét các tam giác AMN,
ABC và
A B C
Vì MN // BC, nên
AMN
ABC
Do đó:
AM AN MN
= = .
AB AC BC
(2)
Từ (1) và (2), với AM =
A B
ta có
A C AN
=
AC AC
và
B C MN
=
BC BC
Suy ra
AN = A C
và
MN = B C
.
Hai tam giác AMN và
A B C
có ba
cạnh bằng nhau từng đôi một:
AM = A B
(cách dựng)
AN = A C
,
MN = B C
theo c/m trên
Do đó:
AMN
=
A B C
(c.c.c)
Vì
AMN
ABC
nên
A B C
ABC
Hoạt động 3:áp dụng
Thời gian: 8 Phút.
GV: Cho HS làm ? 2 SGK
áp dụng: Xét hai tam giác
ABC
có
HS trả lời:
ở hình 34a và 34b có
ABC
DEF
vì
=
AB AC BC
= = 2
DF DE EF
HS:
C
A
B
M
A
B
N
C
®ång d¹ng víi
∆
IKH
kh«ng ?
AB 4
= = 1
IK 4
AC 6
=
IH 5
BC 8 4
= =
KH 6 3
⇒
∆
ABC
kh«ng ®ång d¹ng víi
∆
IKH
.Do ®ã
∆
DEF
còng kh«ng ®ång
d¹ng víi
∆
IKH
.
Ho¹t ®éng 4: LuyÖn tËp-còng cè
Thêi gian: 10 Phót.
Bài 29 Tr 74,75 SGK
Bài 30 Tr 75 SGK
a,
ABC
và
A B C
có
AB 6 3
= =
A B 4 2
AC 9 3 AB AC BC 3
= = = = =
A C 6 2 A B A C B C 2
BC 12 3
= =
B C 8 2
ABC
A B C
(c.c.c)
b,Theo câu a:
AB AC BC
= =
A B A C B C
=
AB + AC + BC 3
=
A B + A C + B C 2
(theo tính chất
dãy tỷ số bằng nhau)
HS: Chu vi
ABC
AB + BC + AC = 3 + 5 + 7 = 15 (cm)
Tỉ số đồng dạng của
A B C
và
ABC
là:
55 11
=
15 3
AB AC BC 11
= = =
A B A C B C 3
11 3.11
A B = AB. = = 11 (cm)
3 3
11 7.11
B C = BC. = = 25, 67 (cm)
3 3
11 5.11
A C = AC. = = 18, 33 (cm)
3 3
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.
Thời gian: 2 Phút.
- Nắm vững định lí trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai
bớc chứng minh định lí là:
+ Dựng
AMN
ABC
+ Chứng minh
AMN
=
A B C
.
- Bài tập về nhà số 31 Tr 75 SGK,số 29,30,31,33 Tr 71,72 SBT.
- Đọc trớc bài trờng hợp đồng dạng thứ hai.
§ång Híi, Ngµy 03 th¸ng 03 n¨m 2008.
Gi¸o viªn híng dÉn:
NguyÔn Xu©n Hïng