Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

NHẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.55 KB, 39 trang )

Bài Giảng Toán 3
Bài Giảng Toán 3
NHẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
NHẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Bài Giảng Toán 3
Bài Giảng Toán 3
NHẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
NHẬP MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Tuần 2: MA TRẬN

Khái niệm ma trận

Các phép toán ma trận và tính chất

Ma trận nghịch đảo, phương pháp tìm ma
trận nghịch đảo.

Các câu lệnh trong Matlab ứng dụng vào
bài học
1. Khái niệm ma trận
1. Một bảng số gồm m

n số thực được xếp thành m hàng
và n cột được gọi là một ma trận m×n:














mnmm
n
n
aaa
aaa
aaa




21
22221
11211
.
Dùng những chữ cái A, B, C, để đặt tên cho ma trận.
a
ij
là phần tử nằm ở hàng i và cột j.
Với ma trận A, ký hiệu phần tử nằm ở hàng i và cột j
là (A)
ij
hoặc A(i, j).













mj
j
j
a
a
a

2
1
Là cột thứ j
2. Các phép toán ma trận
>> A=[3 4; 1 2]
3 6
4 5

1 2
B =
>> B=[1 2; 4 5; 3 6]
>>
1 2
3 4
A =
>> A*B
Inner matrix dimensions must agree.
??? Error using ==> mtimes
>> B*A
15 24
17 26
5 8
ans =
Lấy hàng 1 của M nhân cột 1 của N ta có chi phí nguyên
liệu thô trong mùa hè là 1870 $.
2. Ma trận nghịch đảo







=















=














10

01
23
12
.
23
12
23
12
.
23
12
>> A=[1 2;3 4]
A =
1 2
3 4
>> B=[5 6; 7 8]
B =
5 6
7 8
>> inv(B)*inv(A)
ans =
12.5000 -5.5000
-10.7500 4.7500
>> inv(A*B)
ans =
12.5000 -5.5000
-10.7500 4.7500
>> inv(A)*inv(B)

ans =
11.5000 -8.5000
-7.7500 5.7500
2) Giả sử tồn tại x khác vectơ không sao cho Ax = 0.
Khi đó A không khả nghịch
>> A=[1 2; 1 2]
1 2
1 2
A =
>> inv(A)
Inf Inf
Inf Inf
ans =
Warning: Matrix is singular to working precision.
3. Tìm ma trận nghịch đảo
bằng pp Gauss-Jordan

×