Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

các đề KT HK 2-Lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.8 KB, 13 trang )

Một số đề ôn tập–Toán -2010
Đề số 1 :
I.Trắc nghiệm :Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 1/Giá trò của x
2
+xy –yz khi x=-2 ;y = 3 và z = 5 là
a/ 13 b/ 9 c/ -13 d/-17
Câu 2/Kết quả của phép nhân hai đơn thức (
1
)
3
xy−
(3x
2
yz
2
) là
a/ x
3
yz
2
b/ -x
3
y
2
z
2
c/ -x3y
2
z d/ kq khác
Câu3/Kếtquảcủaphéptính:


2 2 2 2
1 1 1
5
2 4 2
xy xy xy xy+ + −

a/ 6xy
2
b/ 5,25xy
2
c/ -5xy
2
d/ Kq khác
Câu 4/Nghiệm của đa thức :
2
3
x −
là a/ 0 b/
2
3
c/ -
2
3
d/ Kq khác
Câu 5/ Cho ∆ ABC có
ˆ
70A = °
,
ˆ
ˆ

20B C− = °
.Tính
ˆ
B

ˆ
C
?
a/ 70
o
và 50
o
b/ 60
o
và 40
o
c/ 65
o
và 45
o
d/ 50
o
và 30
o

Câu 6/ Cho ∆ ABC = ∆ MNP . Biết AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .Chu vi ∆ ABC

a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Không tính được
II. Tự luận :
Bài 1 : Cho các đa thức :P(x) = 5x

5
+ 3x – 4x
4
– 2x
3
+6 + 4x
2

Q(x) = 2x
4
–x + 3x
2
– 2x
3
+
1
4
- x
5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
Bài 2 : Tìm nghiệm của đa thức a/
1
4
2
x −
b/ (x -1) ( x+ 1)
Bài 3 : Cho
·

xOy
Oz là phân giác của
·
xOy
, M là một điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M vẽ
đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với
Oy tại B cắt Ox tại D
a/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB .
b/ Chứng minh ∆ DMC là tam giác cân
c/ Chứng minh DM + AM < DC
GV: Hứa Thò Huyền Trang 1
Đề số 2 :
A.Trắc nghiệm :Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 1/Kết quả của phép nhân các đơn thức :
2 2 2 3
1
( 2 )( ) ( )
2
x y x y z− −
là :
a/
3 2
1
2
x yz
b/
3 6 3
1
2
x y z

c/
3 7 3
1
2
x y z−
d/ Kq khác
Câu 2/ Bậc của đa thức : - 15 x
3
+ 5x
4
– 4x
2
+ 8x
2
– 9x
3
–x
4

+ 15 – 7x
3

a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 3/Nghiệm của đa thức : x
2
– x là
a/ 0 và -1 b/ 1 và -1 c/ 0 và 1 d / Kq khác
Câu 4/Cho ∆ ABC có
ˆ
B

= 60
o
,
ˆ
C
= 50
o
. Câu nào sau đây đúng :
a/ AB > AC b/ AC < BC c/ AB > BC d/ một đáp số khác
Câu 5/ Cho ∆ ABC có
ˆ
B
<
ˆ
C
< 90
o
. Vẽ AH

BC ( H

BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy
điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC > AB b/ DB > DC c/ DC >AB d/ AC > BD
Câu 6/ Phát biểu nào sau đây là đúng :
a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền có thể nhỏ hơn cạnh góc vuông .
b/ Trong tam giác cân góc ở đỉnh có thể là góc tù .
c/ Trong tam giác cân cạnh đáy là cạnh lớn nhất .
d/ ba phát biểu trên đều đúng .
B.Tự luận :

Bài 1 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A – ( x
2
– 2xy + z
2
) = 3xy – z
2
+ 5x
2
b/. B + (x
2
+ y
2
– z
2
) = x
2
– y
2
+z
2

Bài 2 : Cho đa thức P(x ) = 1 +3x
5
– 4x
2
+x
5
+ x
3

–x
2
+ 3x
3

Q(x) = 2x
5
– x
2
+ 4x
5
– x
4
+ 4x
2
– 5x
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x) c/ Tính giá trò của P(x) + Q(x) tại x = -1
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thức
P(x)
Bài 3 : Chứng tỏ rằng đa thức f(x) =
2
3 1x +
không có nghiệm
Bài 4 : Cho ∆ ANBC có AB <AC . Phân giác AD . Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE =
AB
a/ Chứng minh : BD = DE
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh ∆ DBK = ∆ DEC .
c/ ∆ AKC là tam giác gì ? Chứng minh d/ Chứng minh DE


KC .
GV: Hứa Thò Huyền Trang 2
Đề số 3 :
A.Trắc nghiệm :
Câu 1/Giá trò của đa thức P = x
3
+x
2
+2x-1 tại x = -2 là a/ -9 b/ -7 c/ -17 d/ -1
Câu 2/ Bậc của đa thức :
2 3 2 3 2 2 2 4 2 2 2
1
3 3
2
x y x y x y z z x y z− + − −
là :
Câu 3/ Kết quả của phép tính :
2 2 2 2
1 1 3
2
2 4 2
xy xy xy xy− + + −

a/ 6xy
2
b/ 5,25xy
2
c/ -5xy
2
d/ Kq khác

Câu 4/ Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ?
a/ 3cm,4cm,5cm b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm d/ 5cm,8cm,10cm
Câu 5/ Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm . I là trung điểm AB, Kết quả nào
sau đây là sai ? a/ MB = 5cm b/ MI = 4cm c/ MI=MA = MB d/
·
AMI
=
·
BMI
Câu 6/ Cho ∆ ABC có I là giao điểm ba đường phân giác trong. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a/ Đường thẳng AI luôn vuông góc với BC
b/ Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của BC
c/ IA = IB = IC
d/ I cách đều ba cạnh của tam giác .
B.Tự luận
Bài 1 : Tính giá trò của các biểu thức sau :
2
( 2)
/ 2
y x
a x
xy y


+
tại x = 0 ; y = -1
b/ xy + y
2
z
2

+ z
3
x
3
tại x = 1; y =-1 ; z =2
Bài 2 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A + ( x
2
– 4xy
2
+ 2xz – 3y
2
) = 0
b/ Tổng của đa thức B với đa thức ( 4x
2
y + 5y
2
– 3xz +z
2
) là một đa thức không chứa biến x.
Bài 3 : Cho ∆ ABC có
µ
A
=
0
90
. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F
a/ Chứng minh FA = FB
b/ Từ F vẽ FH


AC ( H

AC ) Chứng minh FH

EF
c/ Chứng minh FH = AE
d/ Chứng minh EH =
2
BC
; EH // BC
GV: Hứa Thò Huyền Trang 3
Phòng GD-ĐT Huyện Đức Linh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC :2008-2009
I. TRẮC NGHIỆM
1) Biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A.
2
x y
B. 0 C.
1
2
x
D. 10x +y
2) Đơn thức
3 2
4x y
đồng dạng với đơn thức :
A. 2xy B.
3 2
x y

C.
2 3
4x y
D.
3 5
x y
3) Bậc của đa thức
2
1x −
là :
A. 0 B.1 C.2 D.3
4) Đa thức x – 2 có nghiệm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. -2.
5) Tam giác đều là tam giác có :
A. Ba cạnh bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau
C. Hai cạnh bằng nhau D. cả A,B,C đều đúng
6) Tam giác ABC có
µ
0
A 90=
thì :
A.
2 2 2
BC AB AC= +
B.
2 2 2
AB BC AC= +
C.
2 2 2
AC AB BC= +

D.
2 2 2
BC AB AC= −
7) Bộ ba đọan thẳng nào sau đây có thể vẽ được một tam giác?
A. 1cm;2cm;3cm B. 2cm;3cm;4cm
C. 1cm;3cm;5cm D. 6cm;7cm;14cm
8) Tam giác vuông là tam giác có:
A. Một góc vuông , một góc nhọn, một góc tù. B. Hai góc vuông, một góc nhọn
C. Hai góc vuông một góc tù D. Một góc vuông , hai góc nhọn .
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính :
a/ 2x +3x b/
2 2
2xy xy−
c/
3 2 3
2 .5x y xy
Câu 2: Tìm nghiệm của đa thức :
2 2
( 1) 3( 1)x x x+ − +
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A (
µ
0
A 90 )<
. Vẽ BE vuông góc với AC (E thuộc AC), vẽ CF vuông góc với
AB ( F thuộc AB)
a/ Chứng minh
ABE= ACF∆ ∆
b/ Chứng minh BE =CF
c/ Cho biết CE =6cm; BC = 10cm .Tính CF?

GV: Höùa Thò Huyeàn Trang 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC :2005-2006
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Với bảng số liệu 1,2,2,5,5,5,5,6,6,6,7,7,7,7,7 Thì mốt của dấu hiệu là:
A. 5 B. 5 và 2 C. 6 D. 7
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức
2
3x y
là:
A. 6xy B.
2
3x y
+1 C.
2
x y
D. -
2
5xy
Câu 3: Bậc của đa thức N =
5 2 2 4 4 3
7 5 1x x y y x y+ − + −
là:
A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 4: Đơn thức điền vào ô vuông của đẳng thức 7xy + = 10xy là:
A. 3xy B. 3 C. -17xy D. -3xy
Câu 5 : Bộ ba độ dài đọan thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 3cm ; 1cm ; 2cm B. 3cm ;2cm ;3cm
C. 4cm ;8cm ;12cm D. 2cm ; 6cm ; 3m .
Câu 6 : Chu vi tam giác cân co 1hai cạnh bằng 3cm và 7cm là :
A. 17cm B. 13cm C. 10cm D. Không tính được

Câu 7 : Tâm đường tròn ngọai tiếp của môt tam giác là :
A. Giao điểm của ba đường cao B. Giao điểm của ba đường phân giác
C. Giao điểm của ba đường trung trực D. Giao điểm của ba đường trung tuyến
Câu 8 : Nếu một tam giác có trực tậm trùng với một đỉnh thì tam giác đó là :
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác thường
II. Tự luận
Bài 1: Cho đa thức : P(x) =
3 4 4 3 2
5 3 2 2 5x x x x x+ + − − +
a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b/ Tính P(0), P(1); (-2) .
c/ Chứng tỏ rằng đa thức P(x) không có nghiệm
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức sau :
a/ x -12 b/
2
4x x+
c/
3
8x +
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AM là tia phân giác của góc A, M thuộc cạnh BC.
a/ Chứng minh rằng MB = MC
b/ Vẽ Mx song song với AC và cắt AB tại E. Chứng minh tam giác AME là tam giác cân .
c/ Trên tia đối của tia EM lấy điểm F sao cho EF =EM . Tìm điều kiện của tam giác ABC để AB là
đường trung trực của MF.
GV: Höùa Thò Huyeàn Trang 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC :2006-2007
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Với bảng số liệu 3, 4, 3, 3 , 5, 3, 5, 5 thì mốt của dấu hiệu bằng :
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy là:

A. 6xy B. 3
2
x y
C.
2
xy

Câu 3: Kết qua phép tính 3x +7x là:
A. 10 B. 10x C. 10
2
x
Câu 4 : Kết quả phép tính 5
2 3
.3x x
là :
A.
6
15x
B. 15
5
x
C.
5
8x
Câu 5 : Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm ; AC = 8cm thì độ dài cạnh BC bằng :
A. 6cm B. 8cm C. 10cm
Câu 6 : Tam giác MNP cân tại M khi :
A. MN = PM B. MP = NP C. NP = MN
Câu 7: Tam giác ABC có
µ

µ
µ
0 0 0
A 30 ; 70 ; 80B C= = =
thì cạnh lớn nhất của tam giác là:
A. BC B. AC C. AB
Câu 8: Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là giao điểm :
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường cao C. Ba đường phân giác
II. Tự luận
Bài 1: Cho hai đa thức :
P(x) =
3 2
5 2 5 2x x x+ + +
Q(x) =
3 2
5 2 3 1x x x− + +
a/ Tính P(x) +Q(x)
b/ Tính P(x) –Q(x)
Bài 2:
a/ Tính giá trị của đa thức H(x) = 2x -3 tại x =5
b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) =
3
27x −
Bài 3: Cho tam gáic ABC cân tại A. Lấy điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE .
a/ Chứng minh BE = CD
b/ BE cà CD cắt nhau tại K. Chứng minh tam giác BKC là tam gíac cân
c/ Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh ba điểm A, K, M thẳng hàng .
GV: Höùa Thò Huyeàn Trang 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC :2007-2008
I.Trắc nghiệm

Câu 1:Cho bảng số liệu sau :
8 12 8 15 10 6 8 10 12 10
6 8 12 16 12 8 6 12 10 10
Tổng các tần số của dấu hiệu là:
A. 19 B. 20 C. 21
Câu 2: Đơn thức đồng dạng vói đơn thức 2x
3
y
là:
A. xy B.
3
xy
C.
2
x y
Câu 3: Bậc của đơn thức
3 2
3x yz
là:
A. 4 B. 5 C. 6
Câu 4:Bậc của đa thức 3xy +
5 2
5y xy z+
là:
A. 2 B. 4 C.5
Câu 5: Bộ ba đọan thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác :
A. 1;2;1 B. 1;2;2 C.5;6;11
Câu 6: Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là :
A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông
Câu 7: Tâm đường tròn ngọai tiếp tam giác là :

A. Giao điểm ba đường trung trực B. Giao điểm ba đường cao C. Giao điểm ba đường phân giác
Câu 8: tam giác ABC có góc A=60
0
và góc C =60
0
. Câu nào sau đây đúng nhất :
A. Tam giác ABC vuông B. Tam giác ABC cân C. Tam giác ABC đều
II. Tự luận
Bài 1: Cho đa thức : P(x) =
3 4 3 4 2
10 5 7 8 2 4 2 5x x x x x x x+ − − − + − +
a. Thu gọn đa thức trên
b. Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
c. Tính P(-1)?
d. Tìm nghiệm của đa thức R(x) =
2
2 2x x−
Bài 2: Cho tam gíac ABC vuông tại A , đường phân giác BE, kẻ FH vuông góc BC (H thuộc BC) .
Chứng minh:
a.
ABE= HBE∆ ∆
b. BE là đường trung trực của đọan thẳng AH.
c. AE < EC
GV: Höùa Thò Huyeàn Trang 7
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (Sưu tầm)
NĂM HỌC :2009- 2010
Họ và tên :………………………. Môn : Toán Lớp :7
Lớp………………………………. Thời gian làm bài :90 phút
Câu 1. (2điểm) Thời gian làm bài kiểm tra (tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7C được ghi lại
như sau:

a, Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b, Lập bảng “tần số”.
Câu 2.
a, (1,5điểm) Cho hai đa thức: M(x) = 2x
3
y + 4xy – 5xy
2
+ 8;
và N(x) = 4 + xy
2
– 5x
3
y
Tính M(x) + N(x)?
b, (1,5điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x
5
+ 5x
4
– 9x
3
+ 2x
2
– 0,5x
Q(x) = 5x
4
+ 2x
3
+ 3x
2
– 3 – x

5
Tính M(x) –N(x)?
Câu 3. (1,5điểm)
Cho các giá trị x = -1; x = 1; x = 2 giá trị nào là nghiệm của đa thức
P(x) = x
2
– 3x + 2. Vì sao?
Câu 4: ( 3,5 điểm) Cho
ABCV
vuông tại A, phân giác của
µ
B
cắt AC tại D. Kẻ
DE BC

.
a) Chứng minh: DA = DE.
b) Đường thẳng DE cắt cắt đường thẳn AB tại F. Chứng minh
BD CF⊥
c) Chứng minh
//AE CF
GV: Höùa Thò Huyeàn Trang 8
3 4 8 7 8 10 8 8 6 4
7 7 6 10 10 8 8 6 5 5
10 10 8 8 4 9 9 8 7 7
Đề kiểm tra học kỳ II. Năm học :2003 -2004
I. Phần trắc nghiệm
1. Giá trò của biểu thức
2
x y

tại x = -4 và y = 3 là:
A. -48 B. 144 C. -24 D. 48
2. Cho
2 2
3 5x y x y+ =W
đơn thức thích hợp điền vào ô tróng là:
A.
2
2x y
B.
2
x y
C. -2
2
x y
D. - 8
4 2
x y
3. Đa thức
5 3
7 3x x x+ + −
có bậc là :
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
4. Trong các số sau , số nào là nghiệm của đa thức A(x) = 2x -6?
A. -3 B. 0 C. 3 D. 4
5. Tam giác ABC cân tại A thì góc đáy B sẽ là:
A. góc vuông B. góc nhọn C. góc tù D. góc
bẹt
6. Cho tam giác ABC có AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 5cm .So sánh các góc của
tam giác ABC ta được kết quả là:

A.
µ
µ
µ
C<A<B
B.
µ
µ µ
A<B<C
C.
µ µ
µ
B<C<A
D.
µ µ
µ
C<B<A
II. Phần tự luận
Bài 1: a/ Tính tích của hai đơn thức
4 2
2x y−

3 5
1
3
x y

b/ Tính 3xyz – 7xyz -2xyz
Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) =
2 3

5 3 2 11x x x+ − +
và Q(x) =
3 2
2 3 1 6x x x− − +
Hãy tính P(x) +Q(x) ? và P(x) –Q(x).
Bài 3: a/Tìm nghiệm của đa thức R(x) = 2x +5
b/ Chứng tỏ đa thức A(x) =
4 2
2 7x x+ +
không có nghiệm
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và
µ
0
B 60=
. Tia phân gíc của góc B cắt AC
tại M. Kẻ
MH vuông góc với BC ( H thuộc BC) .Kẻ CD vuông góc với tia BM ( D
thuộc BM).
a/ chứng minh AB = BH
b/ Chứng minh
·
·
BCA ACD=
c/ AB và CD cắt nhau tại S. Tính độ dài AB biết AM = 1cm
Đề kiểm tra học kỳ II. Năm học :2004 -2005
I. Phần trắc nghiệm
GV: Hứa Thò Huyền Trang 9
Câu 1: Một giáo viên văn thống kê các từ dùng sai trong các bài văn của
HS lớp 7 theo số liệu sau đây:
Số từ dùng sai của một

bài
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số bài có từ sai 10 4 1 5 4 3 2 0 4 7
Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 38 B. 40 C. 42 D. 48
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là:
A. 5 B. 7 C. 8 D.0
Câu 3: Tích của hai đơn thức
3
1
2
xy

2
3x y−
là:
A.
3 4
3
2
x y−
B.
3 3
3
2
x y
C.
3 4
6x y
D.

2 4
3
2
x y−
Câu 4: Giá trò nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
3
2 4x x− +
?
A. 2 B. 3 C. -2 D. -3
Câu 5: Trực tâm của tam giác là:
A. Giao điểm của ba đường phân giác
B. Giao điểm của ba đường trung trực
C. Giao điểm của ba đường trung tuyến
D. Giao điểm của ba đường cao.
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A ; AB =3cm; AC = 4cm , cạnh BC có độ dài là :
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 7cm
Câu 7: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM có độ dài 7,5cm .Khỏang cách từ
trọng tâm đến đỉnh A là:
A. 2,5cm B. 5cm C. 7cm D. 3,75cm
Câu 8: Cho tam giác ABC có góc A bằng
0
80
;AB =AC .So sánh nào sau đây sai?
A.
µ µ
B=C
B.
µ
µ
A>B

C.
µ
µ µ
A>B>C
D.
µ
µ µ
A>B=C
II. Tự luận
Bài 1: Cho hai đa thức f(x) =
3 3 2
9 3 4 2 6x x x x− + − + −
g(x) =
3 2 3 3
3 4 2 7 6 3x x x x x x+ + + + − −
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thứa giảm dần của
biến
b/ Tính f(x) –g(x)?
c/ Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) –g(x)?
Bài 2: Cho tam giác DEF cân tại D với DI là trung tuyến
a/ Chứng minh rằng :
DEI = DFI∆ ∆
b/ Gọi M; N lần lượt là hình chiếu của I trên DE và DF . Chứng minh : IM =
IN
c/ Cho biết DE = 13cm ; EF = 10cm . Tính độ dài đường trung tuyến ID ?
GV: Hứa Thò Huyền Trang 10
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲII
NĂM HỌC 2009-2010
Môn :TOÁN – LỚP 7
Bài Nội Dung Điểm

GV: Höùa Thò Huyeàn Trang 11
1
2
3
a, Dấu hiệu: là thời gian làm bài kiểm tra của học sinh.
Số các giá trị là 30.
b, Bảng “tần số”:

a. , M(x) = 2x
3
y + 4xy – 5xy
2
+ 8
N(x) = – 5x
3
y + xy
2
+ 4

M(x) + N(x) = - 2x
3
y + 4xy – 4xy
2
+ 12
b, P
(x)
= 5x
5
+ 5x
4

- 9x
3
+ 2x
2
- 0,5x
Q
(x)
= - x
5
+ 5x
4
+ 2x
3
+ 3x
2
- 3

M
(x)

- N
(x)
= 6x
5
- 11x
3
- x
2
- 0,5x - 3
Ta có: P(-1) = (-1)

2
-3(-1) + 2 = 1 + 3 + 2 = 6
Vậy x = -1 không phải là nghiệm của P(x)
P(1) = 1
2
– 3.1 + 2 = 0
Vậy x = 1 là nghiệm của P(x)
P(2) = 2
2
– 3.2 + 2 = 4 – 6 +2 = 0
Vậy x = 2 là nghiệm của P(x)
Vẽ hình ghi giả thiết kết luận
0,5
0,5
1
1,5
1,5
0,5
0,5
0.5
0,5
GV: Höùa Thò Huyeàn Trang 12
D
F
E
C
A
B
2
1

Thời
gian (x)
3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số
(n)
1 3 2 3 5 9 2 5 N = 30
4
a. Ta có
DA AB⊥
(
ABCV
vuông tại A)
DE BC⊥
(GT) DA, DE là khoảng cách từ D đến hai cạnh AB, BC
của
ABCV
mà D thuộc phân giác của
µ
B
. vậy DA = DE
b. Ta có: FE là đường cao của
BCFV
(
DE BC⊥
)
CAlà đường cao của
BCFV
(
ABCV
vuông tại A)

D là trực tâm
BCFV
Do đó BD thuộc đường cao thứ 3 của
BCFV
vậy
BD CF⊥
c. Hai tam giác vuông ABD và EBD có:
BD cạnh chung
DA = DE (chứng minh trên)
ABD EBD⇒ =V V
( cạnh huyền _ cạnh góc vuông )
BA BE⇒ =
( hai cạnh tương ứng)
Hay tam giác BAE cân tại A
mặt khác BD là phân giác
µ
B
suy ra BD cũng là đường cao
BAEV
từ đó
BD AE⊥

BD CF⊥
vậy
AE//CF
1
1
1
GV: Höùa Thò Huyeàn Trang 13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×