Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Biến đổi đồng nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.11 KB, 2 trang )

GV: Đặng Hải Giang – THCS Thị Trấn Cẩm Xuyên
ÔN TẬP BIẾN ĐỔI ĐA THỨC – PHÂN THỨC – CĂN THỨC
1) Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn: a
3
b
3
+ b
3
c
3
+ c
3
a
3
= 3.a
2
b
2
c
2
.
Tính giá trị biểu thức: M =
1 1 1
a b c
b c a
   
+ + +
 ÷ ÷ ÷
   
.
2) Cho a


2
+ b
2
+ c
2
= a
3
+ b
3
+ c
3
= 1. Tính S = a + b
2
+ c
3
.
3) Tìm 3 số x, y biết:
2 3 4
2 3 4
1 1 1
x x x
y y y
+ = + = +
4) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện:
2 2
1 1 1x y y x− + − =
Tính giá trị biểu thức Q = x
2
+ y
2

5) Cho
1 1 1
0
a b c
+ + =
. Tính giá trị biểu thức P =
2 2 2
ab bc ca
c a b
+ +
6) Chứng minh rằng nếu xyz = 1 thì
1 1 1
1
1 1 1x xy y yz z zx
+ + =
+ + + + + +
7) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn:
a b c b c a c a b
c a b
+ − + − + −
= =
Tính giá trị biểu thức: M =
1 1 1
b c a
a b c
   
+ + +
 ÷ ÷ ÷
   
8) Cho

2 2 2 2
x y a b
x y a b
+ = +


+ = +

. Chứng minh rằng:
2010 2010 2010 2010
x y a b+ = +
.
9) Cho a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn:
1 1 1
a b c
b c a
+ = + = +
.
Tính giá trị biểu thức A =
1
abc
.
10) Cho x, y, z thỏa mãn: xyz = 1 và
1 1 1
x y z
x y z
+ + = + +
. Chứng minh rằng tồn tại hai
trong ba số là nghịch đảo của nhau.
11) Cho abc = 1 và

3 3 3
3 3 3
a b c b c a
b c a a b c
+ + = + +
. Chứng minh rằng trong ba số a, b, c phải có
một số bằng lập phương của số còn lại.
12) Cho a, b, c khác 0 và thỏa mãn:
1
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
.
Tính giá trị biểu thức: Q =
2 2 2
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
.
13) Cho S
k
=
( ) ( )
2 1 2 1
k k
+ + −
, với k nguyên dương.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương m, n ( m > n ) thì S

m+n
+ S
m – n
= S
m
.S
n
14) Cho
2 4 2 2 4 2
3 3
x x y y y x a+ + + =
. CMR:
2 2 2
3 3
3
x y a+ =
.
GV: Đặng Hải Giang – THCS Thị Trấn Cẩm Xuyên
15) Tính
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
2 3 3 4 99 100
S = + + + + + + + + +
.
16) Cho
3 3
9 4 5 9 4 5x = + + −
a) Chứng minh x là nghiệm của phương trình x
3

– 3x – 18 = 0.
b) Tính x.
17) Cho 900 số nguyên dương x
1
, x
2
, …, x
900
khác nhau và lớn hơn 1.
Chứng minh:
1 2 900
1 1 1
60
x x x
+ + + <
18) Chứng minh: A =
1 3 5 2 1 1
. .
2 4 6 2
2 1
n
n
n

<
+
,
, 1n N n∀ ∈ ≥
.
19) Chứng minh: A =

1 1 1
2; , 0
2 1 3 2 ( 1)
n N n
n n
+ + + < ∀ ∈ >
+
20) Chứng minh:
3 5 3 5
2 ;
2 2
n n
n
S Z n N
   
+ −
= + − ∈ ∀ ∈
 ÷  ÷
   
.
21) Có tồn tại hay không các số hữu tỷ x, y, z, t sao cho:
( ) ( )
2 2
2 2 5 4 2x y z t+ + + = +
.
22) Cho
( ) ( )
2 2
2010 2010 2010x x y y+ + + + =
. Tính x + y ?

23) Cho
( ) ( )
2 2 2 2
1 1 ; 1 1a xy x y b x y y x= + + + = + + +
( với xy > 0 ). Tính b theo a.
24) Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn
0
a b c
b c c a a b
+ + =
− − −
. Chứng minh rằng trong
3 số đã cho phải có 1 số âm và một số dương?
25) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn:
2 2 2
3 3 3
1
1
1
x y z
x y z
x y z
+ + =


+ + =


+ + =


. Tính giá trị biểu thức: T =
4 4 4
x y z+ +
26) Cho 44 số tự nhiên a
1
, a
2
, , a
44
thỏa mãn:
2 2 2
1 2 44
1 1 1
1
a a a
+ + + =
. Chứng minh rằng trong
44 số đã cho tồn tại ít nhất 2 số bằng nhau.
27) Chứng minh rằng:
1 3 6 6 6 5
6 27
3 6 6 6
− + + +
< <
− + + +
( trong đó, biểu thức chứa căn có n dấu căn đối với tử số và n – 1 dấu căn đối với mẫu số ).
28) Cho a, b, x, y thỏa mãn:
4 4
2 2
1

1
x y
a b a b
x y

+ =

+


+ =

Chứng minh rằng:
( )
2 2
*
2
;
n n
n
n n
x y
n N
a b
a b
+ = ∀ ∈
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×