Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.58 KB, 5 trang )


31
Ví dụ minh họa:
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>HTML Forms</TITLE>
<BODY>
<FORM METHOD="POST"
ACTION="
<P>
Tên NSD <INPUT TYPE="TEXT" SIZE="30"><BR>
Mật khẩu <INPUT TYPE="PASSWORD" SIZE="20">
</P>
<INPUT TYPE="SUBMIT" VALUE="Đăng nhập">
</FORM>
</BODY>
</HTML>

Hình 2.4 Ví dụ về thẻ INPUT trong FORM
d. Tạo một danh sách lựa chọn bằng thẻ SELECT và OPTION
Cú pháp:
<SELECT NAME="tên danh sách" SIZE="chiều cao">
<OPTION VALUE=value1 SELECTED> Tên mục chọn
thứ nhất
<OPTION VALUE=value2> Tên mục chọn thứ hai
<! Danh sách các mục chọn >
</SELECT>

32
Ví dụ minh họa:
<HTML>


<HEAD>
<TITLE>Danh sách lựa chọn</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<P>Thông tin:</P>
<SELECT>
<OPTION VALUE="1" SELECTED>Thời tiết
<OPTION VALUE="2">Truyền hình
<OPTION VALUE="3">Thị trờng
<OPTION VALUE="4">Thời sự QT
</SELECT>
</BODY>
</HTML>

Hình 2.5 Ví dụ tạo một danh sách lựa chọn
e. Tạo hộp soạn thảo văn bản bằng thẻ TEXTAREA
Cú pháp:
<TEXTAREA
COLS=số cột
ROWS=số hng
NAME=tên
>
Văn bản ban đầu
</TEXTAREA>

33
Ví dụ minh họa:
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Hộp soạn thảo</TITLE>

</HEAD>
<BODY>
<P >Nhận xét:</P>
<TEXTAREA COLS="30" ROWS="5" NAME="nx">
</TEXTAREA>
</BODY>
</HTML>

Hình 2.6 Tạo hộp soạn thảo văn bản
2.3 DHTML (Dynamic HTML)
2.3.1 Định nghĩa:
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản động (Dynamic Hypertext Markup
Language) là phiên bản mở rộng của HTML và JavaScript, ngôn ngữ này đợc
dùng để tạo trang thông tin trên World Wide Web. Dynamic HTML có vị trí văn
bản và đồ họa rất chính xác vì nó cho phép nội dung của trang Web thay đổi mỗi
khi ngời dùng nhấn, kéo hay trỏ vào nút, hình ảnh hay các thành phần khác trên
trang này.
2.3.2 Đặc điểm
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản động mang lại cho các nhà phát triển khả
năng tạo những trang Web có hình thức và tính năng nh một ứng dụng thực sự.

HTML động cho phép ngời dùng định vị chính xác văn bản và hình ảnh
trên trang Web. Cả hai trình duyệt của Netscape và Microsoft và mới nhất là của
Mozilla đều hỗ trợ hệ CSS để kiểm soát vẻ ngoài của trang Web. Ví dụ, các nhà
phát triển có thể thay đổi kiểu chữ và kích cỡ của từng dòng tiêu đề trên Web site
một cách đơn giản bằng cách thay đổi đặc tả trong trang đơn xác định hình thức

34
(Cascading Style Sheet) tơng ứng. HTML động có cả khả năng liên kết cơ sở dữ
liệu với trang Web để sửa đổi nội dung ngay trong khi thực thi. Trớc khi trang

HTML động đợc duyệt, trình duyệt phải bổ sung mã chơng trình chạy ngoài
trình duyệt nh Java hay thành phần ActiveX.
2.3.3 Một số hiệu ứng DHTML
a. Tạo chuỗi ký tự chuyển động
Cú pháp:
<MARQUEE
BEHAVIOR =type
DIRECTION =LEFT | RIGHT
LOOP =n
VSCROLLAMOUNT=n
SCOLLDELAY =n
>
Chuỗi ký tự muốn chuyển động
</MARQUEE>
Các thuộc tính:
Các tham số
ý nghĩa
BEHAVIOR
Xác định cách thức chuyển động, với type=scroll thì
chuỗi ký tự bắt đầu xuất hiện tại 1 cạnh của cửa sổ màn
hình và biến mất ở cạnh bên kia, với type=slide thì chuỗi
bắt đầu chuyển động từ 1 cạnh và dừng lại ở cạnh bên
kia khi chuỗi chạm vào cạnh kia, với type=alternate thì
chuỗi xuất hiện từ bên này sang bên kia và chuyển động
ngợc lại.
DIRECTION
Định hớng chuyển động cho chuỗi ký tự.
LOOP
Xác định số lần chuyển động của chuỗi. Nếu
loop=infinite thì chuỗi sẽ xuất hiện liên tục.

VSCROLLAMOUNT
Xác định tốc độ chuyển động của chuỗi, tính bằng số
pixel/giây.
SCOLLDELAY
Thời gian ngừng sau 1 lần chuyển động.
Nếu không có các thuộc tính trên thì chuyển động lặp đi lặp lại từ phải sang
trái với tốc độ 6 pixel/1 giây và thời gian ngừng giữa các lần chạy là 90 giây.
Ví dụ minh họa:
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Chuỗi ký tự chuyển động</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<P><font color=red face=tahoma size=4></font></P>
<MARQUEE BEHAVIOR=scroll DIRECTION=LEFT

35
LOOP=infinite SCROLLAMOUNT=60 SCOLLDELAY=5
>Ví dụ chuỗi ký tự chuyển động trong DHTML
</MARQUEE>
</BODY>
</HTML>
b. Thay đổi hình dạng chuột khi qua một vị trí
Cú pháp:
<TD STYLE= cursor:thuộc tính của cursor>
Các thuộc tính và hình dạng tơng ứng:
Auto Hand Move Text Wait Help Default Crosshair









Ví dụ minh họa:
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Ví dụ về Cursor</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<TABLE BORDER=1>
<TR>
<TD STYLE=cursor:auto>auto</TD>
<TD STYLE=cursor:hand>hand</TD>
<TD STYLE=cursor:move>move</TD>
<TD STYLE=cursor:text>text</TD>
<TD STYLE=cursor:wait>wait</TD>
<TD STYLE=cursor:help>help</TD>
<TD STYLE=cursor:default>default</TD>
<TD STYLE=cursor:crosshair>crosshair</TD>
</TR>
</TABLE>
</BODY>
</HTML>
2.4 Câu hỏi và bài tập chơng 2
Câu 1: Khái niệm ngôn ngữ HTML?
Câu 2: Nêu các thẻ xác định cấu trúc tài liệu HTML và ý nghĩa của chúng.
Câu 3: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản động (DHTML): khái niệm, đặc
điểm.

Bài 1: Thiết kế website chơng trình đào tạo cử nhân CNTT hệ cao đẳng
trờng Sĩ quan CH-KT Thông tin, trang gồm 3 frame nh hình sau, toàn bộ website
sử dụng font Time New Roman, yêu cầu:
Top frame gồm có logo bên trái, chính giữa là banner của site, dòng
slogan chạy bên dới.

×