Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P10 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.71 KB, 5 trang )


46
Nếu điều kiện đúng thì trả về giá trị 1
Nếu điều kiện sai thì trả về giá trị 2
Ví dụ:
(day=Saturday) ? Weekend : Not Saturday
e. Toán tử chuỗi:
Welcome to + Web Design
Ví dụ:
Var welcome=Welcome to
welcome += Web Design
=> welcome = Welcome to Web Design
Ví dụ : Sử dụng toán tử điều kiện để kiểm tra đầu vào
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Example</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<SCRIPT LANGUAGE="Javascript">
var question="What is 10+10 ?";
var answer=20;
var correct='<IMG SRC="correct.gif">';
var incorrect='<IMG SRC="incorect.gif">';
var response=prompt(question,"0");
var output = (response==answer) ? correct:incorrect;
</SCRIPT>
</HEAD>
<BODY>
<SCRIPT LANGUAGE="Javascript">
<!
document.write(output);


- ->
</SCRIPT>
</BODY>
</HTML>
3.1.6 Cấu trúc điều kiện if else
Cú pháp:
if điều kiện
lệnh ;
hoặc
if điều kiện {
Mã JavaScript
}

47
VÝ dô:
If (day==“Saturday”) {
document.writeln(“It‘s the weekend”);
}
If (day!=“Saturday”) {
document.writeln(“It‘s not Saturday”);
}

Sö dông cÊu tróc else – if cho vÝ dô ë trªn
If (day==“Saturday”) {
document.writeln(“It‘s the weekend”);
}
else {
document.writeln(“It‘s not Saturday”);
}
CÊu tróc kÕt hîp c¸c lÖnh if lång nhau:

if ®iÒu kiÖn 1 {
C¸c lÖnh JavaScript
if ®iÒu kiÖn 2 {
C¸c lÖnh JavaScript
} else {
C¸c lÖnh kh¸c
}
C¸c lÖnh JavaScript
} else {
C¸c lÖnh kh¸c
}
VÝ dô 1 : Sö dông ph−¬ng ph¸p confirm() víi ph¸t biÓu if
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Example</TITLE>
<SCRIPT LANGUAGE="Javascript">
var question="What is 10+10 ?";
var answer=20;
var correct='<IMG SRC="correct.gif">';
var incorrect='<IMG SRC="incorect.gif">';
var response=prompt(question,"0");
if (response != answer) {
if (confirm("Wrong ! press OK for a second change"))
response=prompt(question,"0");
}

48
var output = (response ==answer ) ? correct:incorrect ;
</SCRIPT>
</HEAD>

<BODY>
<SCRIPT LANGUAGE="Javascript">
<!
document.write(output);
>
</SCRIPT>
</BODY>
</HTML>
VÝ dô 2 : Sö dông ph−¬ng ph¸p confirm() víi ph¸t biÓu if - else
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Example</TITLE>
<SCRIPT LANGUAGE="Javascript">
var question="What is 10+10 ?";
var answer=20;
var correct='<IMG SRC="correct.gif">';
var incorrect='<IMG SRC="incorect.gif">';
var response=prompt(question,"0");
if (response != answer) {
if (confirm("Wrong ! press OK for a second change"))
response=prompt(question,"0");
}else {
if (confirm("Correct ! press OK for a second question"))
{
question="What is 10*10";
answer=100;
response=prompt(question,"0");
}
}
var output = (response ==answer ) ? correct:incorrect ;

</SCRIPT>
</HEAD>
<BODY>
<SCRIPT LANGUAGE="Javascript">
<!
document.write(output);
>
</SCRIPT>

49
</BODY>
</HTML>
3.1.7 Hàm và dối tợng
Trong kỹ thuật lập trình các lập trình viên thờng sử dụng hàm để thực hiện
một đoạn chơng trình thể hiện cho một module nào đó để thực hiện một công việc
nào đó.
Trong Javascript có các hàm đợc xây dựng sẵn để giúp chúng ta thực hiện
một chức năng nào đó ví dụ nh hàm alert(), document.write(), parseInt() và ta
cũng có thể định nghĩa ra các hàm khác của mình để thực hiện một công việc nào
đó của mình, để định nghĩa hàm chúng ta theo cú pháp sau:
function function_name(parameters, arguments)
{
command block;
}
a. Truyền tham số:
function printName(name) {
document.write(<HR>Your Name is <B><I>);
document.write(name);
document.write(</B></I><HR>);
}

Ví dụ:
Gọi hàm printName() với lệnh sau printName(Bob);
Khi hàm printName() đợc thi hành giá trị của name là "Bob", nếu gọi hàm
printName() với đối số là một biến
var user = John;
printName(user);
Khi đó name là John. Nếu muốn thay đổi giá trị của name ta có thể làm
nh sau : name = Mr. + name;
b. Phạm vi của biến:
Biến toàn cục (Global variable): có giá trị ảnh hởng trong toàn bộ chơng
trình.
Biến cục bộ (Local variable): chỉ có giá trị ảnh hởng trong phạm vi hàm,
đoạn mã chứa nó.
c. Trả về các giá trị:
Ví dụ: Dùng return để trả về giá trị của biến.
function cube(number) {
var cube = number * number * number;
return cube;
}
Ví dụ:
<HTML>

50
<HEAD>
<TITLE>Example</TITLE>
<SCRIPT LANGUAGE=JavaScript>
<! HIDE FROM OTHER BROWSERS
//DEFINE FUNCTION testQuestion()
function testQuestion(question) {
//DEFINE LOCAL VARIABLES FOR THE FUNCTION

var answer=eval(question);
var output= What is + question + ?;
var correct=<IMG SRC=correct.gif>;
var incorrect=<IMG SRC=incorrect.gif>;
//ASK THE QUESTION
var response=prompt(output,0);
//CHECK THE RESULT
return (response == answer) ? correct : incorrect;
}
// STOP HIDING FROM OTHER BROWSERS >
</SCRIPT>
</HEAD>
<BODY>
<SCRIPT LANGUAGE= JavaScript>
<! HIDE FROM OTHER BROWSERS
//ASK QUESTION AND OUTPUT RESULTS
var result=testQuestion(10 + 10);
document.write(result);
//STOP HIDING FROM OTHER BROWSERS >
</SCRIPT>
</BODY>
</HTML>
Hàm eval dùng chuyển đổi giá trị chuỗi số thành giá trị số.
Ví dụ: eval(10*10) trả về giá trị là 100.
d. Hàm đệ qui
Ví dụ:
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Example</TITLE>
<SCRIPT LANGUAGE= JavaScript>

<! HIDE FROM OTHER BROWSERS
//DEFINE FUNCTION testQuestion()
function testQuestion(question) {
//DEFINE LOCAL VARIABLES FOR THE FUNCTION

×