Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 8) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.3 KB, 7 trang )

Created by Trang Hồng Sơn


- 1 -

STATE DIAGRAM


1. Tổng quan:

- State Diagram:
+ Là sơ ñồ mô tả sự thay ñổi trạng thái của ñối tượng (bị tác ñộng bởi các sự kiện):
. Reactive objects: trạng thái của các thực thể.

off hook
Idle Active
on hook
Telephone
state
transition event
initial state


. Use Case Operations: trạng thái của hệ thống.

WatingForSale EnteringItems
enterItem
WaitingForPayment
makeNewSale
makeCashPayment
endSale


AuthorizingPayment
makeCheckPayment
makeCreditPayment
authorized
Process Sale



2. Các ký hiệu:



Created by Trang Hồng Sơn


- 2 -


- Trạng thái (state): là một ñiểm trong chu kỳ sống của một phần tử thoả mãn một số ñiều kiện,
ñang thực hiện một số hành ñộng hoặc ñang chờ một sự kiện.
- Sự kiện (event): là hành ñộng gây ra sự thay ñổi trạng thái của một phần tử.
- State-dependent object: khi có sự kiện tác ñộng ñến, ñối tượng sẽ phản ứng lại theo nhiều cách
khác nhau tuỳ thuộc vào trạng thái hiện tại của nó.
- State-independent object: khi có sự kiện tác ñộng ñến, ñối tượng sẽ phản ứng lại theo cùng một
cách bất chấp trạng thái hiện tại của nó là gì.


3. Các bước xây dựng:
- Reactive objects:
+ Xác ñịnh các ñối tượng phụ thuộc trạng thái (state-independent object)  Domain Model.

+ Xác ñịnh các trạng thái có thể có của các ñối tượng ở trên.
+ Xác ñịnh các sự kiện gây ra sự thay ñổi trạng thái.
- Use Case Operations:
+ Chọn Use Case.
+ Xác ñịnh các trạng thái có thể có của hệ thống trong Use Case ở trên.
+ Xác ñịnh các sự kiện gây ra sự thay ñổi trạng thái của hệ thống  System Operations.

4. Case study “Hệ thống thư viện ñiện tử”:

- Reactive objects:

Bandoc
maBandoc
tenBandoc
diachiBandoc
Thuthu
maThuthu
tenThuthu
matkhau
Sach
maSach
tenSach
tacGia
nhaXB
namXB
mota
soluong
Themuon
maThemuon
maBandoc

maThuthu
dsMasach
ngaytraDukien
ngaytraThucte
tinhtrang
1
1
1
1
0 n
1
0 n
1
1 n1 1 n1


+ Thủ thư: chưa ñăng nhập, ñã ñăng nhập.

Created by Trang Hồng Sơn


- 3 -

ChuaDangNhap
DaDangNhap
Dang nhap
Dang xuat


+ Bạn ñọc: chưa mượn sách, ñang mượn sách, ñã trả sách.


ChuaMuonSach
DangMuonSach
DaTraSach
Muon sach Tra sach
Hoan tat tra sach


+ Thẻ mượn: ko có sách, có sách.

CoSach
KhongCoSach
Muon sach
Tra sach


+ Sách: chưa ñược mượn, ñang ñược mượn, ñã ñược trả.

Created by Trang Hồng Sơn


- 4 -

DangDuocMuon
ChuaDuocMuon DaDuocTra
Muon sach Tra sach
Hoan tat tra sach


- Use Case Operations:

+ Use Case “ðăng nhập”:

Tên Use Case Dang_nhap
Tác nhân chính Thủ thư
Mức 1
Tiền ñiều kiện Thủ thư phải có tài khoản
Kích hoạt Thủ thư chọn chức năng ñăng nhập trong trang chủ
ðảm bảo thành công Chuyển ñến trang chủ quản lý của thủ thư
Chuỗi sự kiện chính 1. Thủ thư chọn chức năng ñăng nhập.
2. Hệ thống hiển thị form ñăng nhập và yêu cầu thủ thư nhập username, password.
3. Thủ thư nhập username, password và nhấn nút “ðăng nhập”.
4. Hệ thống kiểm tra thông tin ñăng nhập.
5. Hệ thống chuyển ñến trang quản lý của thủ thư.
Ngoại lệ 4. Thông tin ñăng nhập sai, quay lại bước 3.

ChoDangNhap
KiemTraThong
TinDangNhap
Yeu cau dang nhap
Nhap username, password
[ True ]
[ False ]


+ Use Case “Tra cứu sách”:
Created by Trang Hồng Sơn


- 5 -



Tên Use Case Tra_cuu_sach
Tác nhân chính Bạn ñọc
Mức 1
Tiền ñiều kiện Không có
Kích hoạt Bạn ñọc chọn chức năng tra cứu sách trong menu
ðảm bảo thành công Thông tin sách mới ñược thêm vào CSDL
Chuỗi sự kiện chính 1. Bạn ñọc chọn chức năng tra cứu sách.
2. Hệ thống hiển thị form tra cứu sách và yêu cầu bạn ñọc nhập từ khoá, chọn các
tiêu chí sách cần tìm.
3. Bạn ñọc nhập từ khoá, chọn các tiêu chí và nhấn nút “Tìm kiếm”.
4. Hệ thống thực hiện việc tìm kiếm dựa trên từ khoá và các tiêu chí.
5. Hệ thống hiển thị danh sách các sách tìm ñược.
6. Bạn ñọc chọn một quyển sách ñể xem thông tin chi tiết.
7. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết sách.
Ngoại lệ 4. Hệ thống thông báo không có sách thoả từ khoá và các tiêu chí:
1. Hệ thống hỏi bạn ñọc có muốn nhập từ khoá, chọn các tiêu chí cần tìm khác.
2. Nếu có, quay lại bước 3; nếu ko, kết thúc.

Created by Trang Hồng Sơn


- 6 -

CungCapDanh
SachTimDuoc
ChoNhapThong
TinTraCuu
ThucHien
TimKiem

CungCapThong
TinChiTietSach
Yeu cau tra cuu
Nhap thong tin
Chon mot quyen sach
[ Ko co ]
[ Co ]


+ Use Case “Thêm sách”:

Tên Use Case Them_sach
Tác nhân chính Thủ thư
Mức 2
Tiền ñiều kiện Thủ thư ñã ñăng nhập vào hệ thống
Kích hoạt Thủ thư chọn chức năng thêm sách trong menu
ðảm bảo thành công Thông tin sách mới ñược thêm vào CSDL
Chuỗi sự kiện chính 1. Thủ thư chọn chức năng thêm sách.
2. Hệ thống hiển thị form thêm sách và yêu cầu thủ thư ñưa vào thông tin sách.
3. Thủ thư nhập thông tin về sách mới và nhấn nút “Thêm sách”.
4. Hệ thống kiểm tra thông tin sách và xác nhận thông tin sách hợp lệ.
5. Hệ thống thêm thông tin sách mới vào CSDL.
6. Hệ thống thông báo ñã thêm sách thành công.
Created by Trang Hồng Sơn


- 7 -

Ngoại lệ 4a. Hệ thống thông báo sách ñã có trong CSDL:
1. Hệ thống hỏi thủ thư có thêm số lượng sách hay không.

2. Nếu có, hệ thống thêm số lượng cho sách ñã có; nếu ko, kết thúc.
3. Hệ thống thông báo ñã thêm sách thành công.
4b. Hệ thống thông báo thông tin sách không hợp lệ:
1. Hệ thống yêu cầu thủ thư nhập lại thông tin sách, quay lại bước 3.

ChoNhapThong
TinSach
KiemTraThong
TinSach
ThemSachMoi
ChoDongYThem
SoLuong
ThemSoLuong
SachDaCo
Yeu cau them sach
Nhap thong tin sach
[ Yes ]
[ No ]
[ Hop le ]
[ Da co ]
[ Ko hop le ]




×