Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Kiểm toán - Cơ sở dẫn liệu pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 25 trang )

LOGO
CƠ SỞ DẪN LIỆU
Nhóm:
1. Nguyễn Hoàng Anh
2. Nguyễn Đức Bảo
3. Nguyễn Quảng Trung
4. Lê Nguyên Ngọc
5. Nguyễn Thị Giang
6. Trần Thi Thu Trang
7. Nguyễn Thị Thanh Huyền
8. Nguyễn Trung Thành
9. Nguyễn Thùy Trang
10.Phan Mạnh Huy
Nội dung
Cơ sở dẫn liệu
Các ví dụ
Bằng chứng
kiểm toán
Khái
niệm
Các
Nhóm
CSDL
Khái
niệm
Các
tính
chất
Cơ sở dẫn liệu
1- Khái niệm
Cơ sở dẫn liệu của BCTC là căn cứ của các khoản


mục và thông tin trình bày trong BCTC do Giám đốc
(hoặc người đứng đầu) đơn vị chịu trách nhiệm lập
trên cơ sở các chuẩn mực và chế độ kế toán quy định.
Các căn cứ này phải được thể hiện rõ ràng hoặc có cơ
sở đối với từng chỉ tiêu trong BCTC.
Các khoản mục cấu thành khác nhau của BCTC
thì có cơ sở dẫn liệu cụ thể không giống nhau

Nhóm cơ sở dẫn liệu (PP tuân thủ)
Sự hiện diện
Sự hiện diện
Tính liên tục
Tính liên tục
Tính hữu hiệu
Tính hữu hiệu
Cơ sở dẫn liệu
Sự hiện hữu
Quyền và nghĩa vụ
Chính xác
Đánh giá
Đầy đủ
Đầy đủ
Trình bày và công bố

Tiêu chuẩn (PP cơ bản)
2- Tiêu chuẩn
a) Sự hiện hữu
Một tài sản hay 1 khoản nợ phản ánh trên
BCTC thực tế phải tồn tại (có thực) vào thời
điểm lập báo cáo.

2- Tiêu chuẩn
b) Quyền và nghĩa vụ
Một tài sản hay một khoản nợ phản ánh trên báo
cáo tài chính đơn vị phải có quyền sở hữu hoặc có
trách nhiệm hoàn trả tại thời điểm lập báo cáo.
- Nếu doanh nghiệp có bằng chứng chứng minh
tài sản đó là thuộc quyền sở hữu của mình thì doanh
nghiệp hoàn toàn có quyền sử dụng, cho thuê hoặc
nhượng bán tài sản đó. Doanh nghiệp phải phản ánh tài
sản đó trên báo cáo tài chính của đơn vị mình.
- Đối với các khoản công nợ được phản ánh trên
các BCTC thì đơn vị đang có nghĩa vụ phải thanh toán
thực tế đối với các khoản nợ này.
2- Tiêu chuẩn
c. Tính đầy đủ
- Toàn bộ tài sản, các khoản nợ, nghiệp vụ hay
giao dịch đã xảy ra có liên quan đến báo cáo tài
chính phải được ghi chép hết các sự kiện liên
quan.
2- Tiêu chuẩn
d. Đánh giá
Một tài sản hay một khoản nợ được ghi
chép theo giá trị thích hợp trên cơ sở chuẩn
mực và chế độ kế toán hiện hành (hoặc
được thừa nhận)
2- Tiêu chuẩn
e. Chính xác
- Một nghiệp vụ hay một sự kiện được ghi chép
theo đúng giá trị của nó, doanh thu hay chi phí được
ghi nhận đúng kỳ, đúng khoản mục và đúng về toán

học.
2- Tiêu chuẩn
g. Trình bày và công bố
Các khoản mục được phân loại, diễn đạt
và công bố phù hợp với chuẩn mực và chế
độ kế toán hiện hành (hoặc được chấp
nhận).
Bằng chứng kiểm toán

Là tất cả các tài liệu, thông tin do kiểm toán viên thu
thập được liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa trên
các thông tin này kiểm toán viên hình thành nên ý
kiến của mình. ( điều 5 chuẩn mực kiểm toán số
500)

Bằng chứng kiểm toán gồm: các tài liệu, chứng từ,
sổ kế toán, báo cáo tài chính và các tài liệu, thông
tin từ những nguồn khác (thư xác nhận).
Các tính chất
Tính đầy đủ
Tính trọng yếu
Mức độ rủi ro
Tính thuyết phục của BCKT
Tính kinh tế
Các tính chất
Tính đáng tin cậy
Tính thích hợp
Tính liên đới

Thời
điểm
thu
thập
Nguồn
thông
Tin
Tính
khách
quan
Hàng tồn kho
CSDL Nội dung Phương pháp thu thập bằng
chứng kiểm toán
Sự hiện
hữu
Sự hiện có của hàng
tồn kho và dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
được phản ánh trên
BCĐKT
- Kiểm tra vật chất
- Kiểm tra chứng từ tài liệu,thủ
tục xác nhận sự tồn tại của các
khoản hàng tồn kho (phiếu
nhập kho, phiếu xuất kho,, biên
bản kiểm nghiệm vật tư, công
cụ, hàng hóa;phiếu báo vật tư
còn lại cuối kì; biên bản kiểm
kê vật tư, công cụ, sản phẩm

hàng hóa; bảng kê mua hàng)
Hàng tồn kho
CSDL Nội dung Phương pháp thu thập
bằng chứng kiểm toán
Trình
bày và
công
bố
- Việc phân loại, tổng hợp
hàng tồn kho và diễn đạt
trên báo cáo tài chính phù
hợp với chế độ kế toán
hiện hành.
- Đối chiếu việc trình bày
trên báo cáo tài chính với
chuẩn mực kế toán hiện
hành
Hàng tồn kho
CSDL Nội dung Phương pháp thu thập
bằng chứng kiểm toán
Quyền

nghĩa
vụ
- Quyền sở hữu hoặc
kiểm soát lâu dài với các
khoản mục hang tồn kho
đã phản ánh trên BCTC
- Nghĩa vụ với các
khoản công nợ phải trả

đã ghi nhận do chưa
thanh toán tiền nguyên
vật liệu, công cụ dụng cụ,
hàng hóa
- Xem xét cẩn thận các
tài liệu,chứng từ có liên
quan tới quyền sở hữu tài
sản ( hóa đơn giá trị gia
tăng, thư xác nhận mua
hang, )
- Kiểm tra bằng chứng
xác nhận nghĩa vụ của đơn
vị đang tồn tại( các chữ kí
của nhưng người có liên
quan: bên bán, bên mua…)
Hàng tồn kho
CSDL Nội dung
Phương pháp thu thập bằng
chứng kiểm toán
Đánh
giá
Xem xét việc tính giá
vốn hang tồn kho,
giá xuất kho, dự
phòng giảm giá hang
tồn kho của đơn vị
có phù hợp các
nguyên tắc và chế
độ kế toán hiện
hành.

- Xem xét các chính sách kế toán mà đơn
vị sử dụng ( phương pháp tính giá xuất kho
nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hang
hóa )có đúng chuẩn mực,chế độ kế toán
không?
- Áp dụng có hợp lý và nhất quán không?
- Tính toán trong quá trình áp dụng có
chính xác không?
- Xem xét tính phù hợp của các khoản dự
phòng được trích lập:
+ Có tồn tại thực sự hàng tồn kho có giá trị
gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được tại thời điểm 31/12 không, chênh
lệch là bao nhiêu?
Hàng tồn kho
CSDL Nội dung Phương pháp thu thập
bằng chứng kiểm toán
Chính
xác
-Giá trị của các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên
quan đén hang tồn kho
được ghi nhận đúng
- Số liệu cộng dồn trên
các tài khoản và sổ kế
toán chính xác, luân
chuyển số liệu giữa sổ
KTCT và KTTH không sai
sót
-Kiểm tra độ chính xác về

số học của các phép tính
- Kiểm tra quá trình cộng
dồn trước khi kiểm tra sự
chính xác của từng đối
tượng chi tiết
- Kiểm tra tính thống nhất
của số liệu trên BCTC với
số liệu trong các loại sổ kế
toán
Hàng tồn kho
CSDL Nội dung Phương pháp thu thập bằng
chứng kiểm toán
Tính
đầy đủ
Mọi nghiệp vụ mua,
bán, nhập, xuất các
khoản mục hang tồn
kho… đều được ghi
chép và phản ánh đầy
đủ trên sổ sách và
BCTC
-Kiểm tra từ chứng từ ( hóa
đơn mua hàng, phiếu nhập xuất
kho, …) đã ghi nhận đầy đủ
trên sổ sách hay chưa
- Kiếm tra các khoản mục
liên quan để xem có nghiệp vụ
nào được phản ánh nhiều lần
hay không?
- Có thể kết hợp kiểm tra

vật chất đối chiếu với sổ sách
xem các sổ sách có bị nghi
nhận thiếu hay không
LOGO

×