Tải bản đầy đủ (.doc) (305 trang)

Các phương pháp giải nhanh hóa 10 (very hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 305 trang )

Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 3
Phần thứ nhất: 10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
4
Phương pháp 1: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng 4
Phương pháp 2: Bảo toàn mol nguyên tử 13
Phương pháp 3: Bảo toàn mol electron 22
Phương pháp 4: Sử dụng phương trình ion - electron 36
Phương pháp 5: Sử dụng các giá trị trung bình 49
Phương pháp 6: Tăng giảm khối lượng 60
Phương pháp 7: Qui đổi hỗn hợp nhiều chất về số lượng chất ít hơn 71
Phương pháp 8: Sơ đồ đường chéo 77
Phương pháp 9: Các đại lượng ở dạng khái quát 85
Phương pháp 10: Tự chọn lượng chất 97
Phần thứ hai: 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 108
Đề số 01 108
Đề số 02 115
Đề số 03 122
Đề số 04 129
Đề số 05 136
Đề số 06 143
Đề số 07 150
Đề số 08 157
Đề số 09 163
Đề số 10 170
Đề số 11 177
Đề số 12 185
Đề số 13 193


Đề số 14 201
Đề số 15 209
Đề số 16 216
Đề số 17 223
Đề số 18 231
Đề số 19 238
Đề số 20 247
Đề số 21 254
Đề số 22 262
Đề số 23 270

Trêng THPT Hµ B¾c
1
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
Đề số 24 277
Đề số 25 284
Phần thứ ba: ĐÁP ÁN 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC,
CAO ĐẲNG
291
Đáp án đề 01 291
Đáp án đề 02 291
Đáp án đề 03 291
Đáp án đề 04 292
Đáp án đề 05 292
Đáp án đề 06 292
Đáp án đề 07 292
Đáp án đề 08 293
Đáp án đề 09 293
Đáp án đề 10 293

Đáp án đề 11 293
Đáp án đề 12 294
Đáp án đề 13 294
Đáp án đề 14 294
Đáp án đề 15 294
Đáp án đề 16 295
Đáp án đề 17 295
Đáp án đề 18 295
Đáp án đề 19 295
Đáp án đề 20 296
Đáp án đề 21 296
Đáp án đề 22 296
Đáp án đề 23 296
Đáp án đề 24 297
Đáp án đề 25 297
LỜI NÓI ĐẦU
Để giúp cho Giáo viên và học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến
thức vào việc giải các bài tập trắc nghiệm môn hóa học và đặc biệt khi giải những
bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng
cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng.

Trêng THPT Hµ B¾c
2
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu cuốn : 10 phương pháp giải nhanh trắc
nghiệm hóa học và 25 đề thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng.
Cấu trúc của cuốn sách gồm 3 phần:
Phần I: 10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học.
Ở mỗi phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học chúng tôi đều trình bày

phần hướng dẫn giải mẫu chi tiết những bài tập trắc nghiệm khó, giúp học sinh có
cách nhìn nhận mới về phương pháp giải bài tập trắc nghiệm thật ngắn gọn trong
thời gian nhanh nhất, bảo đảm tính chính xác cao. Để giải bài tập trắc nghiệm
nhanh trong vòng từ 1-2 phút chúng ta phải biết phân loại và nắm chắc các
phương pháp suy luận. Việc giải bài tập trắc nghiệm không nhất thiết phải theo
đúng qui trình các bước giải, không nhất thiết phải sử dụng hết các dữ kiện đầu
bài và đôi khi không cần viết và cân bằng tất cả các phương trình phản ứng.
Phần II: 25 đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng. Các đề thi được xây
dựng với nội dung đa dạng phong phú với hàm lượng kiến thức hoàn toàn nằm
trong chương trình hóa học THPT theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ
đề thi có độ khó tương đương hoặc cao hơn các đề đã được sử dụng trong các kỳ
thi tuyển sinh đại học và cao đẳng gần đây.
Phần III: Đáp án của bộ 25 đề thi đã giới thiệu ở phần II.
Chúng tôi hi vọng cuốn sách này sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích cho giáo
viên và học sinh THPT.
Chúng tôi xin chân thành cám ơn những ý kiến đóng góp xây dựng của Quí
Thầy,Cô giáo, các đồng nghiệp và bạn đọc.
Các tác giả.
Hà Nội tháng 1 năm 2008
Phần thứ nhất

Trêng THPT Hµ B¾c
3
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
10 PHNG PHP GII NHANH BI
TP TRC NGHIM HểA HC
Phng phỏp 1
P DNG NH LUT BO TON KHI LNG
Nguyờn tc ca phng phỏp ny khỏ n gin, da vo nh lut bo ton

khi lng: Tng khi lng cỏc cht tham gia phn ng bng tng khi lng
cỏc cht to thnh trong phn ng. Cn lu ý l: khụng tớnh khi lng ca phn
khụng tham gia phn ng cng nh phn cht cú sn, vớ d nc cú sn trong
dung dch.
Khi cụ cn dung dch thỡ khi lng mui thu c bng tng khi lng cỏc
cation kim loi v anion gc axit.
Vớ d 1: Hn hp X gm Fe, FeO v Fe
2
O
3
. Cho mt lung CO i qua ng s
ng m gam hn hp X nung núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu
c 64 gam cht rn A trong ng s v 11,2 lớt khớ B (ktc) cú t khi
so vi H
2
l 20,4. Tớnh giỏ tr m.
A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.
Hng dn gii
Cỏc phn ng kh st oxit cú th cú:
3Fe
2
O
3
+ CO
o
t

2Fe
3
O

4
+ CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+ CO
o
t

3FeO + CO
2
(2)
FeO + CO
o
t

Fe + CO
2
(3)
Nh vy cht rn A cú th gm 3 cht Fe, FeO, Fe
3
O
4
hoc ớt hn, iu ú
khụng quan trng v vic cõn bng cỏc phng trỡnh trờn cng khụng cn thit,
quan trng l s mol CO phn ng bao gi cng bng s mol CO
2

to thnh.
B
11,2
n 0,5
22,5
= =
mol.
Gi x l s mol ca CO
2
ta cú phng trỡnh v khi lng ca B:

Trờng THPT Hà Bắc
4
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
44x + 28(0,5 − x) = 0,5 × 20,4 × 2 = 20,4
nhận được x = 0,4 mol và đó cũng chính là số mol CO tham gia phản ứng.
Theo ĐLBTKL ta có:
m
X
+ m
CO
= m
A
+
2
CO
m
⇒ m = 64 + 0,4 × 44 − 0,4 × 28 = 70,4 gam. (Đáp án C)
Ví dụ 2: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H

2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu
được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2
gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol.
Hướng dẫn giải
Ta biết rằng cứ 3 loại rượu tách nước ở điều kiện H
2
SO
4
đặc, 140
o
C thì tạo
thành 6 loại ete và tách ra 6 phân tử H
2
O.
Theo ĐLBTKL ta có
2
H O ete
m m m 132,8 11,2 21,6= − = − =
r îu
gam

2
H O
21,6

n 1,2
18
= =
mol.
Mặt khác cứ hai phân tử rượu thì tạo ra một phân tử ete và một phân tử H
2
O
do đó số mol H
2
O luôn bằng số mol ete, suy ra số mol mỗi ete là
1,2
0,2
6
=
mol.
(Đáp án D)
Nhận xét: Chúng ta không cần viết 6 phương trình phản ứng từ rượu tách
nước tạo thành 6 ete, cũng không cần tìm CTPT của các rượu và các ete trên. Nếu
các bạn xa đà vào việc viết phương trình phản ứng và đặt ẩn số mol các ete để tính
toán thì không những không giải được mà còn tốn quá nhiều thời gian.
Ví dụ 3: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch
HNO
3
63%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO
2
duy
nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A.
A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%.
C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%.


Trêng THPT Hµ B¾c
5
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
Hng dn gii
Fe + 6HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Cu + 4HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
2
NO
n 0,5=

mol
3 2
HNO NO
n 2n 1= =
mol.
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
2
2
3
NO
d HNO
m m m m
1 63 100
12 46 0,5 89 gam.
63
= +
ì ì
= + ì =
2 2
d muối h k.loại
t n
Fe
= x mol, n
Cu
= y mol ta cú:
56x 64y 12
3x 2y 0,5
+ =



+ =


x 0,1
y 0,1
=


=


3 3
Fe( NO )
0,1 242 100
%m 27,19%
89
ì ì
= =

3 2
Cu(NO )
0,1 188 100
%m 21,12%.
89
ì ì
= =
(ỏp ỏn B)
Vớ d 4: Ho tan hon ton 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca cỏc kim
loi hoỏ tr (I) v mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr (II) trong dung dch
HCl. Sau phn ng thu c 4,48 lớt khớ (ktc). em cụ cn dung dch

thu c bao nhiờu gam mui khan?
A. 13 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam.
Hng dn gii
M
2
CO
3
+ 2HCl 2MCl + CO
2
+ H
2
O
R
2
CO
3
+ 2HCl 2MCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2
CO
4,88
n 0,2
22,4
= =
mol

Tng n
HCl
= 0,4 mol v
2
H O
n 0,2 mol.=
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
23,8 + 0,4ì36,5 = m
mui
+ 0,2ì44 + 0,2ì18

Trờng THPT Hà Bắc
6
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
⇒ m
muối
= 26 gam. (Đáp án C)
Ví dụ 5: Hỗn hợp A gồm KClO
3
, Ca(ClO
2
)
2
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2

và KCl nặng 83,68
gam. Nhiệt phân hoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl
2
, KCl và
17,472 lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch
K
2
CO
3
0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl
trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. % khối
lượng KClO
3
có trong A là
A. 47,83%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 58,55%.
Hướng dẫn giải
o
o
o
2
t
3 2
t
3 2 2 2
t
2 2 2 2
2 2
(A) (A)
h B
3

KClO KCl O (1)
2
Ca(ClO ) CaCl 3O (2)
83,68 gam A Ca(ClO ) CaCl 2O (3)
CaCl CaCl
KCl KCl

→ +


→ +



→ +







1 2 3
2
O
n 0,78 mol.=
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
A
= m

B
+
2
O
m
→ m
B
= 83,68 − 32×0,78 = 58,72 gam.
Cho chất rắn B tác dụng với 0,18 mol K
2
CO
3
Hỗn hợp B
2 2 3
3
(B) (B)
CaCl K CO CaCO 2KCl (4)
0,18 0,18 0,36 mol
KCl KCl

 
+ → +
 
¬ →
 
 
 
hỗn hợp D

( B) 2

KCl B CaCl ( B)
m m m
58,72 0,18 111 38,74 gam
= −
= − × =

( D )
KCl KCl (B) KCl (pt 4)
m m m
38,74 0,36 74,5 65,56 gam
= +
= + × =


Trêng THPT Hµ B¾c
7
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================

( A ) ( D )
KCl KCl
3 3
m m 65,56 8,94 gam
22 22
= = × =

(B) (A)
KCl pt (1) KCl KCl
m = m m 38,74 8,94 29,8 gam.− = − =
Theo phản ứng (1):

3
KClO
29,8
m 122,5 49 gam.
74,5
= × =
3
KClO (A )
49 100
%m 58,55%.
83,68
×
= =
(Đáp án D)
Ví dụ 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít
O
2
(đktc) thu được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. Hãy xác định
công thức phân tử của A. Biết tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7.
A. C
8
H
12
O
5
. B. C
4
H

8
O
2
. C. C
8
H
12
O
3
. D. C
6
H
12
O
6
.
Hướng dẫn giải
1,88 gam A + 0,085 mol O
2
→ 4a mol CO
2
+ 3a mol H
2
O.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
2 2
CO H O
m m 1,88 0,085 32 46 gam+ = + × =
Ta có: 44×4a + 18×3a = 46 → a = 0,02 mol.
Trong chất A có:

n
C
= 4a = 0,08 mol
n
H
= 3a×2 = 0,12 mol
n
O
= 4a×2 + 3a − 0,085×2 = 0,05 mol
⇒ n
C
: n
H
: n
o
= 0,08 : 0,12 : 0,05 = 8 : 12 : 5
Vậy công thức của chất hữu cơ A là C
8
H
12
O
5
có M
A
< 203. (Đáp án A)
Ví dụ 7: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và rượu một lần rượu tác dụng hoàn
toàn với NaOH thu được 6,4 gam rượu và một lượng mưối có khối
lượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so với lượng este). Xác định
công thức cấu tạo của este.
A. CH

3
−COO− CH
3
.

Trêng THPT Hµ B¾c
8
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
B. CH
3
OCO−COO−CH
3
.
C. CH
3
COO−COOCH
3
.
D. CH
3
COO−CH
2
−COOCH
3
.
Hướng dẫn giải
R(COOR′)
2
+ 2NaOH → R(COONa)

2
+ 2R′OH
0,1 → 0,2 → 0,1 → 0,2 mol
R OH
6,4
M 32
0,2

= =
→ Rượu CH
3
OH.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
este
+ m
NaOH
= m
muối
+ m
rượu
⇒ m
muối
− m
este
= 0,2×40 − 64 = 1,6 gam.
mà m
muối
− m
este

=
13,56
100
m
este
⇒ m
este
=
1,6 100
11,8 gam
13,56
×
=
→ M
este
= 118 đvC
R + (44 + 15)×2 = 118 → R = 0.
Vậy công thức cấu tạo của este là CH
3
OCO−COO−CH
3
. (Đáp án B)
Ví dụ 8: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân
của nhau bằng dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối và
5,56 gam hỗn hợp rượu. Xác định công thức cấu tạo của 2 este.
A. HCOOCH
3
và C
2
H

5
COOCH
3
,
B. C
2
H
5
COOCH
3


CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3
.

D. Cả B, C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đặt công thức trung bình tổng quát của hai este đơn chức đồng phân là
RCOOR

.
RCOOR

+ NaOH →
RCOONa
+ R′OH
11,44 11,08 5,56 gam

Trêng THPT Hµ B¾c
9
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
M
NaOH
= 11,08 + 5,56 11,44 = 5,2 gam

NaOH
5,2
n 0,13 mol
40
= =

RCOONa
11,08

M 85,23
0,13
= =

R 18,23=

R OH
5,56
M 42,77
0,13

= =

R 25,77

=

RCOOR
11,44
M 88
0,13

= =
CTPT ca este l C
4
H
8
O
2
Vy cụng thc cu to 2 este ng phõn l:

HCOOC
3
H
7
v C
2
H
5
COOCH
3

hoc C
2
H
5
COOCH
3
v

CH
3
COOC
2
H
5
. (ỏp ỏn D)
Vớ d 9: Chia hn hp gm hai anehit no n chc lm hai phn bng nhau:
- Phn 1: em t chỏy hon ton thu c 1,08 gam H
2
O.

- Phn 2: Tỏc dng vi H
2
d (Ni, t
o
) thỡ thu c hn hp A. em t
chỏy hon ton thỡ th tớch khớ CO
2
(ktc) thu c l
A. 1,434 lớt. B. 1,443 lớt. C. 1,344 lớt. D. 0,672 lớt.
Hng dn gii
Phn 1: Vỡ anehit no n chc nờn
2 2
CO H O
n n=
= 0,06 mol.

2
CO C
n n 0,06
(phần 2) (phần 2)
= =
mol.
Theo bo ton nguyờn t v bo ton khi lng ta cú:
C C (A)
n n 0,06
(phần 2)
= =
mol.

2

CO (A)
n
= 0,06 mol

2
CO
V
= 22,4ì0,06 = 1,344 lớt. (ỏp ỏn C)

Trờng THPT Hà Bắc
10
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
Vớ d 10: Cho mt lung CO i qua ng s ng 0,04 mol hn hp A gm FeO
v Fe
2
O
3
t núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c B gm 4 cht
nng 4,784 gam. Khớ i ra khi ng s cho hp th vo dung dch
Ba(OH)
2
d thỡ thu c 9,062 gam kt ta. Phn trm khi lng
Fe
2
O
3
trong hn hp A l
A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D.6,01%.
Hng dn gii

0,04 mol hn hp A (FeO v Fe
2
O
3
) + CO 4,784 gam hn hp B + CO
2
.
CO
2
+ Ba(OH)
2 d
BaCO
3

+ H
2
O
2 3
CO BaCO
n n 0,046 mol= =
v
2
CO( ) CO
n n 0,046 mol
p.
= =
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
A
+ m

CO
= m
B
+
2
CO
m
m
A
= 4,784 + 0,046ì44 0,046ì28 = 5,52 gam.
t n
FeO
= x mol,
2
Fe O
3
n y mol=
trong hn hp B ta cú:
x y 0,04
72x 160y 5,52
+ =


+ =


x 0,01 mol
y 0,03 mol
=



=

%m
FeO
=
0,01 72 101
13,04%
5,52
ì ì
=
%Fe
2
O
3
= 86,96%. (ỏp ỏn A)
MT S BI TP VN DNG GII THEO PHNG PHP
S DNG NH LUT BO TON KHI LNG
01. Hũa tan 9,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch HCl
thu c 7,84 lớt khớ X (ktc) v 2,54 gam cht rn Y v dung dch Z. Lc b
cht rn Y, cụ cn cn thn dung dch Z thu c lng mui khan l
A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam.

Trờng THPT Hà Bắc
11
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
02. Cho 15 gam hn hp 3 amin n chc, bc mt tỏc dng va vi dung dch
HCl 1,2 M thỡ thu c 18,504 gam mui. Th tớch dung dch HCl phi dựng l
A. 0,8 lớt. B. 0,08 lớt. C. 0,4 lớt. D. 0,04 lớt.

03. Trn 8,1 gam bt Al vi 48 gam bt Fe
2
O
3
ri cho tin hnh phn ng nhit
nhụm trong iu kin khụng cú khụng khớ, kt thỳc thớ nghim lng cht rn
thu c l
A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam.
04. Hũa tan hon ton 10,0 gam hn hp X gm hai kim loi (ng trc H trong
dóy in húa) bng dung dch HCl d thu c 2,24 lớt khớ H
2
(ktc). Cụ cn
dung dch sau phn ng thu c lng mui khan l
A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam.
05. Nhit phõn hon ton m gam hn hp X gm CaCO
3
v Na
2
CO
3
thu c 11,6
gam cht rn v 2,24 lớt khớ (ktc). Hm lng % CaCO
3
trong X l
A. 6,25%. B. 8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%.
06. Cho 4,4 gam hn hp hai kim loi nhúm I
A
hai chu k liờn tip tỏc dng vi
dung dch HCl d thu c 4,48 lớt H
2

(ktc) v dung dch cha m gam mui
tan. Tờn hai kim loi v khi lng m l
A. 11 gam; Li v Na. B. 18,6 gam; Li v Na.
C. 18,6 gam; Na v K. D. 12,7 gam; Na v K.
07. t chỏy hon ton 18 gam FeS
2
v cho ton b lng SO
2
vo 2 lớt dung dch
Ba(OH)
2
0,125M. Khi lng mui to thnh l
A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C. 59,17 gam. D.58,35 gam.
08. Hũa tan 33,75 gam mt kim loi M trong dung dch HNO
3
loóng, d thu c
16,8 lớt khớ X (ktc) gm hai khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ cú t khi
hi so vi hiro bng 17,8.
a) Kim loi ú l
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al.
b) Nu dựng dung dch HNO
3
2M v ly d 25% thỡ th tớch dung dch cn ly l
A. 3,15 lớt. B. 3,00 lớt. C. 3,35 lớt. D. 3,45 lớt.
09. Ho tan hon ton 15,9 gam hn hp gm 3 kim loi Al, Mg v Cu bng dung
dch HNO
3
thu c 6,72 lớt khớ NO v dung dch X. em cụ cn dung dch X
thu c bao nhiờu gam mui khan?
A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam.


Trờng THPT Hà Bắc
12
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
10. Hũa tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit
H
2
SO
4
0,1M (va ). Sau phn ng, hn hp mui sunfat khan thu c khi
cụ cn dung dch cú khi lng l
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
ỏp ỏn cỏc bi tp vn dng:
1. A 2. B 3. B 4. B 5. D
6. B 7. D 8. a-D, b-B 9. B 10. A
Phng phỏp 2
BO TON MOL NGUYấN T
Cú rt nhiu phng phỏp gii toỏn húa hc khỏc nhau nhng phng phỏp
bo ton nguyờn t v phng phỏp bo ton s mol electron cho phộp chỳng ta
gp nhiu phng trỡnh phn ng li lm mt, qui gn vic tớnh toỏn v nhm
nhanh ỏp s. Rt phự hp vi vic gii cỏc dng bi toỏn húa hc trc nghim.
Cỏch thc gp nhng phng trỡnh lm mt v cỏch lp phng trỡnh theo phng
phỏp bo ton nguyờn t s c gii thiu trong mt s vớ d sau õy.
Vớ d 1: kh hon ton 3,04 gam hn hp X gm FeO, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
cn 0,05
mol H
2
. Mt khỏc hũa tan hon ton 3,04 gam hn hp X trong dung
dch H
2
SO
4
c thu c th tớch khớ SO
2
(sn phm kh duy nht)
iu kin tiờu chun l
A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Hng dn gii
Thc cht phn ng kh cỏc oxit trờn l
H
2
+ O H
2
O
0,05 0,05 mol
t s mol hn hp X gm FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
ln lt l x, y, z. Ta cú:
n
O
= x + 4y + 3z = 0,05 mol (1)

Fe
3,04 0,05 16
n 0,04 mol
56
ì
= =
x + 3y + 2z = 0,04 mol (2)

Trờng THPT Hà Bắc
13
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
Nhân hai vế của (2) với 3 rồi trừ (1) ta có:
x + y = 0,02 mol.
Mặt khác:
2FeO + 4H
2
SO
4
→ Fe

2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
x → x/2
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
→ 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O

y → y/2
⇒ tổng:
SO2
x y 0,2
n 0,01 mol
2 2
+
= = =
Vậy:
2
SO
V 224 ml.=
(Đáp án B)
Ví dụ 2: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H
2
đi qua một ống đựng
16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng, phản ứng hoàn
toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và hơi
nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m.
A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Hướng dẫn giải

Thực chất phản ứng khử các oxit trên là
CO + O → CO
2
H
2
+ O → H
2
O.
Khối lượng hỗn hợp khí tạo thành nặng hơn hỗn hợp khí ban đầu chính là
khối lượng của nguyên tử Oxi trong các oxit tham gia phản ứng. Do vậy:
m
O
= 0,32 gam.

O
0,32
n 0,02 mol
16
= =

( )
2
CO H
n n 0,02 mol+ =
.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
oxit
= m
chất rắn

+ 0,32
⇒ 16,8 = m + 0,32

Trêng THPT Hµ B¾c
14
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
⇒ m = 16,48 gam.

2
hh (CO H )
V 0,02 22,4 0,448
+
= × =
lít. (Đáp án D)
Ví dụ 3: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H
2
qua một
ống sứ đựng hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

có khối lượng là 24 gam
dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn
còn lại trong ống sứ là
A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam.
Hướng dẫn giải
2
hh (CO H )
2,24
n 0,1 mol
22,4
+
= =
Thực chất phản ứng khử các oxit là:
CO + O → CO
2
H
2
+ O → H
2
O.
Vậy:
2
O CO H
n n n 0,1 mol= + =
.
⇒ m
O
= 1,6 gam.
Khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là: 24 − 1,6 = 22,4 gam. (Đáp án A)
Ví dụ 4: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư),

nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình
giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5.
Giá trị của m là
A. 0,92 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,46 gam.
Hướng dẫn giải
C
n
H
2n+1
CH
2
OH + CuO
o
t
→
C
n
H
2n+1
CHO + Cu

+ H
2
O
Khối lượng chất rắn trong bình giảm chính là số gam nguyên tử O trong CuO
phản ứng. Do đó nhận được:
m
O
= 0,32 gam →
O

0,32
n 0,02 mol
16
= =

Trêng THPT Hµ B¾c
15
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
⇒ Hỗn hợp hơi gồm:
n 2n 1
2
C H CHO : 0,02 mol
H O :0,02 mol.
+



Vậy hỗn hợp hơi có tổng số mol là 0,04 mol.

M
= 31
⇒ m
hh hơi
= 31 × 0,04 = 1,24 gam.
m
ancol
+ 0,32 = m
hh hơi
m

ancol
= 1,24 − 0,32 = 0,92 gam. (Đáp án A)
Chú ý: Với rượu bậc (I) hoặc rượu bậc (II) đều thỏa mãn đầu bài.
Ví dụ 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu
trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp
3 oxit bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.
A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít.
Hướng dẫn giải
m
O
= m
oxit
− m
kl
= 5,96 − 4,04 = 1,92 gam.
O
1,92
n 0,12 mol
16
= =
.
Hòa tan hết hỗn hợp ba oxit bằng dung dịch HCl tạo thành H
2
O như sau:
2H
+
+ O
2

→ H

2
O
0,24 ← 0,12 mol

HCl
0,24
V 0,12
2
= =
lít. (Đáp án C)
Ví dụ 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacbonxylic đơn chức cần vừa đủ V
lít O
2
(ở đktc), thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
Axit cacbonxylic đơn chức có 2 nguyên tử Oxi nên có thể đặt là RO
2
. Vậy:
2 2 2 2
O ( RO ) O (CO ) O (CO ) O (H O)
n n n n+ = +
0,1×2 + n
O (p.ư)
= 0,3×2 + 0,2×1


Trêng THPT Hµ B¾c
16
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
⇒ n
O (p.ư)
= 0,6 mol

2
O
n 0,3 mol=

2
O
V 6,72=
lít. (Đáp án C)
Ví dụ 7: (Câu 46 - Mã đề 231 - TSCĐ Khối A 2007)
Cho 4,48 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một
oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng
có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể
tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%.
C. Fe
2

O
3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 65%.
Hướng dẫn giải
Fe
x
O
y
+ yCO → xFe + yCO
2
Khí thu được có
M 40=
→ gồm 2 khí CO
2
và CO dư

2
CO
CO
n
3
n 1
=

2
CO

%V 75%=
.
Mặt khác:
2
CO ( ) CO
75
n n 0,2 0,15
100
p.
= = × =
mol → n
CO dư
= 0,05 mol.
Thực chất phản ứng khử oxit sắt là do
CO + O
(trong oxit sắt)
→ CO
2
⇒ n
CO
= n
O
= 0,15 mol → m
O
= 0,15×16 = 2,4 gam
⇒ m
Fe
= 8 − 2,4 = 5,6 gam → n
Fe
= 0,1 mol.

Theo phương trình phản ứng ta có:
2
Fe
CO
n x 0,1 2
n y 0,15 3
= = =
→ Fe
2
O
3
. (Đáp án B)

Trêng THPT Hµ B¾c
17
2
CO
CO
n 44 12
40
n 28 4
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
Vớ d 8: Cho hn hp A gm Al, Zn, Mg. em oxi hoỏ hon ton 28,6 gam A
bng oxi d thu c 44,6 gam hn hp oxit B. Ho tan ht B trong
dung dch HCl thu c dung dch D. Cụ cn dung dch D c hn hp
mui khan l
A. 99,6 gam. B. 49,8 gam.
C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.
Hng dn gii

Gi M l kim loi i din cho ba kim loi trờn vi hoỏ tr l n.
M +
n
2
O
2
M
2
O
n
(1)
M
2
O
n
+ 2nHCl 2MCl
n
+ nH
2
O (2)
Theo phng trỡnh (1) (2)
2
HCl O
n 4.n=
.
p dng nh lut bo ton khi lng
2
O
m 44,6 28,6 16= =
gam


2
O
n 0,5=
mol n
HCl
= 4ì0,5 = 2 mol

Cl
n 2 mol

=
m
mui
= m
hhkl
+
Cl
m

= 28,6 + 2ì35,5 = 99,6 gam. (ỏp ỏn A)
Vớ d 9: Cho mt lung khớ CO i qua ng ng 0,01 mol FeO v 0,03 mol Fe
2
O
3
(hn hp A) t núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c 4,784 gam
cht rn B gm 4 cht. Ho tan cht rn B bng dung dch HCl d thy
thoỏt ra 0,6272 lớt H
2
( ktc). Tớnh s mol oxit st t trong hn hp B.

Bit rng trong B s mol oxit st t bng 1/3 tng s mol st (II) oxit v
st (III) oxit.
A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012.
Hng dn gii
Hn hp A
2 3
FeO :0,01 mol
Fe O : 0,03 mol



+ CO 4,784 gam B (Fe, Fe
2
O
3
, FeO,
Fe
3
O
4
) tng ng vi s mol l: a, b, c, d (mol).
Ho tan B bng dung dch HCl d thu c
2
H
n 0,028=
mol.

Trờng THPT Hà Bắc
18
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn

==========================================================
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
⇒ a = 0,028 mol. (1)
Theo đầu bài:
( )
3 4 2 3
Fe O FeO Fe O
1
n n n
3
= +

( )
1
d b c
3
= +
(2)
Tổng m
B
là: (56.a + 160.b + 72.c + 232.d) = 4,78 gam. (3)
Số mol nguyên tử Fe trong hỗn hợp A bằng số mol nguyên tử Fe trong hỗn
hợp B. Ta có:
n
Fe (A)
= 0,01 + 0,03×2 = 0,07 mol
n

Fe (B)
= a + 2b + c + 3d
⇒ a + 2b + c + 3d = 0,07 (4)
Từ (1, 2, 3, 4) → b = 0,006 mol
c = 0,012 mol
d = 0,006 mol. (Đáp án A)
Ví dụ 10: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe
x
O
y
bằng H
2
dư ở nhiệt độ cao
thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H
2
O tạo thành là
A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
Hướng dẫn giải
m
O (trong oxit)
= m
oxit
− m
kloại
= 24 − 17,6 = 6,4 gam.

( )
2
O H O
m 6,4=

gam ;
2
H O
6,4
n 0,4
16
= =
mol.

2
H O
m 0,4 18 7,2= × =
gam. (Đáp án C)
Ví dụ 11: Khử hết m gam Fe
3
O
4
bằng CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và Fe. A
tan vừa đủ trong 0,3 lít dung dịch H
2
SO
4
1M cho ra 4,48 lít khí (đktc).
Tính m?
A. 23,2 gam. B. 46,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,04 gam.
Hướng dẫn giải
Fe
3
O
4

→ (FeO, Fe) → 3Fe
2+
n mol

Trêng THPT Hµ B¾c
19
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
( )
2
4
4
Fe trong FeSO
SO
n n 0,3

= =
mol
p dng nh lut bo ton nguyờn t Fe:
( )
( )
4
3 4
Fe FeSO
Fe Fe O
n n=
3n = 0,3 n = 0,1

3 4
Fe O

m 23,2=
gam (ỏp ỏn A)
Vớ d 12: un hai ru n chc vi H
2
SO
4
c, 140
o
C c hn hp ba ete. Ly
0,72 gam mt trong ba ete em t chỏy hon ton thu c 1,76 gam
CO
2
v 0,72 gam H
2
O. Hai ru ú l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.

C. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH v C
3
H
5
OH.
Hng dn gii
t cụng thc tng quỏt ca mt trong ba ete l C
x
H
y
O, ta cú:
C
0,72
m 12 0,48
44
= ì =
gam ;
H
0,72
m 2 0,08

18
= ì =
gam
m
O
= 0,72 0,48 0,08 = 0,16 gam.
0,48 0,08 0,16
x : y :1 : :
12 1 16
=
= 4 : 8 : 1.
Cụng thc phõn t ca mt trong ba ete l C
4
H
8
O.
Cụng thc cu to l CH
3
OCH
2
CH=CH
2
.
Vy hai ancol ú l CH
3
OH v CH
2
=CHCH
2
OH. (ỏp ỏn D)

MT S BI TP VN DNG GII THEO PHNG PHP
BO TON MOL NGUYấN T
01. Hũa tan hon ton hn hp X gm 0,4 mol FeO v 0,1mol Fe
2
O
3
vo dung
dch HNO
3
loóng, d thu c dung dch A v khớ B khụng mu, húa nõu
trong khụng khớ. Dung dch A cho tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c
kt ta. Ly ton b kt ta nung trong khụng khớ n khi lng khụng i
thu c cht rn cú khi lng l

Trờng THPT Hà Bắc
20
Ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh ho¸ 10 GV: NguyÔn Thanh TuyÒn
==========================================================
A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 48,0 gam.
02. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau phản ứng thu
được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
. Hòa tan hoàn toàn X bằng
H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối
khan thu được là
A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam.
03. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 2,24 lít CO (ở
đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.
04. Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam
H
2
O. Thể tích O
2
đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
05. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
2
O
3

trong dung dịch HCl thu
được 2,24 lít khí H
2
ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung
dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 13,6 gam. B. 17,6 gam. C. 21,6 gam. D. 29,6 gam.
06. Hỗn hợp X gồm Mg và Al
2
O
3
. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư
giải phóng V lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch
NH
3
dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V có giá trị là:
A. 1,12 lít. B. 1,344 lít. C. 1,568 lít. D. 2,016 lít.
07. Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư
giải phóng 0,1 gam khí. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763
gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong A là
A. 8,4%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
08. (Câu 2 - Mã đề 231 - TSCĐ - Khối A 2007)
Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan
bằng oxi không khí (trong không khí Oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84
lít khí CO
2
(đktc) và 9,9 gam H
2
O. Thể tích không khí ở (đktc) nhỏ nhất cần
dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là

A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.

Trêng THPT Hµ B¾c
21
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
09. Ho tan hon ton 5 gam hn hp 2 kim loi X v Y bng dung dch HCl thu
c dung dch A v khớ H
2
. Cụ cn dung dch A thu c 5,71 gam mui khan.
Hóy tớnh th tớch khớ H
2
thu c ktc.
A. 0,56 lớt. B. 0,112 lớt. C. 0,224 lớt D. 0,448 lớt
10. t chỏy hon ton m gam hn hp Y gm C
2
H
6
, C
3
H
4
v C
4
H
8
thỡ thu c
12,98 gam CO
2
v 5,76 gam H

2
O. Vy m cú giỏ tr l
A. 1,48 gam. B. 8,14 gam. C. 4,18 gam. D. 16,04 gam.
ỏp ỏn cỏc bi tp vn dng:
1. D 2. C 3. C 4. D 5. C
6. C 7. B 8. A 9. C 10. C
Phng phỏp 3
BO TON MOL ELECTRON
Trc ht cn nhn mnh õy khụng phi l phng phỏp cõn bng phn ng
oxi húa - kh, mc dự phng phỏp thng bng electron dựng cõn bng phn
ng oxi húa - kh cng da trờn s bo ton electron.
Nguyờn tc ca phng phỏp nh sau: khi cú nhiu cht oxi húa, cht kh
trong mt hn hp phn ng (nhiu phn ng hoc phn ng qua nhiu giai on)
thỡ tng s electron ca cỏc cht kh cho phi bng tng s electron m cỏc cht
oxi húa nhn. Ta ch cn nhn nh ỳng trng thỏi u v trng thỏi cui ca cỏc
cht oxi húa hoc cht kh, thm chớ khụng cn quan tõm n vic cõn bng cỏc
phng trỡnh phn ng. Phng phỏp ny c bit lý thỳ i vi cỏc bi toỏn cn
phi bin lun nhiu trng hp cú th xy ra.

Trờng THPT Hà Bắc
22
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
Sau õy l mt s vớ d in hỡnh.
Vớ d 1: Oxi húa hon ton 0,728 gam bt Fe ta thu c 1,016 gam hn hp hai
oxit st (hn hp A).
1. Hũa tan hn hp A bng dung dch axit nitric loóng d. Tớnh th tớch khớ
NO duy nht bay ra ( ktc).
A. 2,24 ml. B. 22,4 ml. C. 33,6 ml. D. 44,8 ml.
2. Cng hn hp A trờn trn vi 5,4 gam bt Al ri tin hnh phn ng nhit

nhụm (hiu sut 100%). Hũa tan hn hp thu c sau phn ng bng dung
dch HCl d. Tớnh th tớch bay ra ( ktc).
A. 6,608 lớt. B. 0,6608 lớt. C. 3,304 lớt. D. 33,04. lớt
Hng dn gii
1. Cỏc phn ng cú th cú:
2Fe + O
2

o
t

2FeO (1)
2Fe + 1,5O
2

o
t

Fe
2
O
3
(2)
3Fe + 2O
2

o
t

Fe

3
O
4
(3)
Cỏc phn ng hũa tan cú th cú:
3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 5H
2
O (4)
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O (5)
3Fe

3
O
4
+ 28HNO
3
9Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 14H
2
O (6)
Ta nhn thy tt c Fe t Fe
0
b oxi húa thnh Fe
+3
, cũn N
+5
b kh thnh N
+2
,
O
2
0
b kh thnh 2O

2
nờn phng trỡnh bo ton electron l:

0,728
3n 0,009 4 3 0,039
56
+ ì = ì =
mol.
trong ú,
n
l s mol NO thoỏt ra. Ta d dng rỳt ra
n = 0,001 mol;
V
NO
= 0,001ì22,4 = 0,0224 lớt = 22,4 ml. (ỏp ỏn B)
2. Cỏc phn ng cú th cú:
2Al + 3FeO
o
t

3Fe + Al
2
O
3
(7)

Trờng THPT Hà Bắc
23
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
2Al + Fe
2
O

3

o
t

2Fe + Al
2
O
3
(8)
8Al + 3Fe
3
O
4

o
t

9Fe + 4Al
2
O
3
(9)
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

(10)
2Al + 6HCl 2AlCl

3
+ 3H
2

(11)
Xột cỏc phn ng (1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11) ta thy Fe
0
cui cựng thnh Fe
+2
,
Al
0
thnh Al
+3
, O
2
0
thnh 2O

2
v 2H
+
thnh H
2
nờn ta cú phng trỡnh bo ton
electron nh sau:
5,4 3
0,013 2 0,009 4 n 2
27
ì

ì + = ì + ì
Fe
0
Fe
+2
Al
0
Al
+3
O
2
0
2O

2
2H
+
H
2
n = 0,295 mol

2
H
V 0,295 22,4 6,608= ì =
lớt. (ỏp ỏn A)
Nhn xột: Trong bi toỏn trờn cỏc bn khụng cn phi bn khon l to thnh
hai oxit st (hn hp A) gm nhng oxit no v cng khụng cn phi cõn bng 11
phng trỡnh nh trờn m ch cn quan tõm ti trng thỏi u v trng thỏi cui
ca cỏc cht oxi húa v cht kh ri ỏp dng lut bo ton electron tớnh lc
bt c cỏc giai on trung gian ta s tớnh nhm nhanh c bi toỏn.

Vớ d 2: Trn 0,81 gam bt nhụm vi bt Fe
2
O
3
v CuO ri t núng tin hnh
phn ng nhit nhụm thu c hn hp A. Ho tan hon ton A trong
dung dch HNO
3
un núng thu c V lớt khớ NO (sn phm kh duy
nht) ktc. Giỏ tr ca V l
A. 0,224 lớt. B. 0,672 lớt. C. 2,24 lớt. D. 6,72 lớt.
Hng dn gii
Túm tt theo s :
o
2 3
t
NO
Fe O
0,81 gam Al V ?
CuO
3
hòa tan hoàn toàn
dung dịch HNO
hỗn hợp A

+ =


Thc cht trong bi toỏn ny ch cú quỏ trỡnh cho v nhn electron ca
nguyờn t Al v N.

Al Al
+3
+ 3e

Trờng THPT Hà Bắc
24
Phơng pháp giải nhanh hoá 10 GV: Nguyễn Thanh Tuyền
==========================================================
0,81
27
0,09 mol
v N
+5
+ 3e N
+2
0,09 mol 0,03 mol
V
NO
= 0,03ì22,4 = 0,672 lớt. (ỏp ỏn D)
Nhn xột: Phn ng nhit nhụm cha bit l hon ton hay khụng hon ton
do ú hn hp A khụng xỏc nh c chớnh xỏc gm nhng cht no nờn vic
vit phng trỡnh húa hc v cõn bng phng trỡnh phc tp. Khi hũa tan hon
ton hn hp A trong axit HNO
3
thỡ Al
0
to thnh Al
+3
, nguyờn t Fe v Cu c
bo ton húa tr.

Cú bn s thc mc lng khớ NO cũn c to bi kim loi Fe v Cu trong
hn hp A. Thc cht lng Al phn ng ó bự li lng Fe v Cu to thnh.
Vớ d 3: Cho 8,3 gam hn hp X gm Al, Fe (n
Al
= n
Fe
) vo 100 ml dung dch Y
gm Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
. Sau khi phn ng kt thỳc thu c cht rn
A gm 3 kim loi. Hũa tan hon ton cht rn A vo dung dch HCl d
thy cú 1,12 lớt khớ thoỏt ra (ktc) v cũn li 28 gam cht rn khụng tan
B. Nng C
M
ca Cu(NO
3
)
2
v ca AgNO
3
ln lt l
A. 2M v 1M. B. 1M v 2M.
C. 0,2M v 0,1M. D. kt qu khỏc.
Túm tt s :
Al Fe
8,3gamhỗnhợpX

(n = n )
Al
Fe



+ 100 ml dung dch Y
3
3 2
AgNO : x mol
Cu(NO ) :y mol





ChấtrắnA
(3kimloại)

2
HCl d
1,12 lít H
2,8 gam chất rắn không tan B
+

Z
]
Hng dn gii
Ta cú: n
Al

= n
Fe
=
8,3
0,1 mol.
83
=
t
3
AgNO
n x mol=
v
3 2
Cu(NO )
n y mol=

Trờng THPT Hà Bắc
25

×