Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BAI TAP TRAC NGHIEM DI TRUYEN QUAN THE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.43 KB, 4 trang )

001: Tính tần số tơng đối của alen A trong quần thể có cấu trúc di truyền : 0.49AA + 0.42Aa +
0.09aa = 1 khi ở thế hệ thứ 3 sau tự phối bắt buộc: A. 0.7525 B. 0.88375 C.
0.18375 D. 0.91
002: Quần thể ngời có cấu trúc di truyền nh sau: 0.25 I
A
I
A
+ 0.20 I
A
I
O
+0.09 I
B
I
B
+ 0.12 I
B
I
O
+
0.3 I
A
I
B
+ 0.04 I
O
I
O
= 1
Tần số tơng đối của alen A là : A. 0.2 B. 0.3 C. 0.5 D. 0.7
003: Khi đạt trạng thái cân bằng thì quần thể 1 có tần số tơng đối của alen A là 0.6; quần thể 2 có


tần số tơng đối của alen a là 0.3. Quần thể nào có tỷ lệ cá thể dị hợp cao hơn là A. QT 2 ( 0.06) B.
QT 1 (6%) C. QT 2 (0.6) D. QT 1 (0.36)
004: Một quàn thể lúa khi cân bằng di truyền có 200.000 cây trong đó có 4500 cây thấp (Aa). Số
cây lúa ở thể dị hợp là:
A. 195500 B. 4500 C. 5100 D. 170.000
005: Một quàn thể gà có 205 lông xoăn nhiều (AA); 290 xoăn vừa (Aa) và 5 con xoăn ít ( aa). Cờu
trúc dỉtuyền của quần thể này ở trạng thái cân bằng là: A. 0.41AA + 0.58Aa + 0.01 aa =
1. B. 0.49AA + 0.5Aa + 0.01 aa = 1.
C. 0.841AA + 0.158Aa + 0.01 aa = 1. D. 0.49AA + 0.42Aa + 0.09 aa = 1.
006: Khi xây dựng phả hệ cần phải theo dõi sự di truyền ít nhất qua : A. 5 thế hệ B. 4 thế hệ C.
3 thế hệ D. 2 thế hệ
007: Gọi x là số alen của 1 gen. Số KG xuất hiện trong quần thể giao phối tuân theo công thứuc
nào?
A. 2
x
B. 2x C. (1+x).x/2 D. 3
x
008: Xét 1 gen có 3 alen trong quần thể giao phối, số KG xuất hiện trong quần thể là: A. 3 B.
4 C. 6 D. 8
009: Số kiểu gen khác nhau trong quần thể giao phối là 5. Số kiểu giao phối khác nhau có thể xuất
hiện trong quần thể là :
A. 3
5
B. 2
5
C. 6x5 D. 6x5/2
010: Một quần thể có 10 KG khác nhau. Số kiểu giao phối có thể xuất hiện trong quần thể là A.
110 B. 55 C. 45 D. 1024
011: Nừu gen thứ nhất có 2 alen; gen thứ 2 có 3 alen; gen thứ 3 có 4 alen. Biết các gen nămg trên
các cặp NST tơng đồng khác nhau thì số KG có thể có là :A. 24 B. 90 C. 180

D. 512
012: Một quàn thể ngời có số ngời măng các nhóm máu A; B; AB và O là 3480; 5075; 5800; 145.
Tần số tơng đối của các alen I
A
;I
B
; I
O
lần lợt là: A. 0.5; 0.4; 0.1 B. 0.4; 0.5; 0.1
C. 0.5; 0.3; 0.2 D. 0.3; 0.5; 0.2
013: Một quàn thể ngời có số ngời măng các nhóm máu A; B; AB và O là 3480; 5075; 5800; 145.
Số lợng ngời có nhóm máu A đồng hợp là: A. 2230 B. 1160 C. 3625
D. 2320
014: Câu 14. Nội dung nào sau đây là đúng về ADN tái tổ hợp:
I.Có khoảng 150 loại enzim cắt restrictaza khác nhau, mỗi loại cắt ADN taịi các vị trí xác định, các
loại enzim này có ở VK.
II. Plasmit của TB nhận nối với ADN của TB cho nhờ enzim nối ligaza.
III. ADN plasmit tái tổ hợp đợc hình thành khi đầu dính của ADN cho và nhận khớp với nhau
theo nguyên tắc bổ sung.
IV. Các ADN để tạo ADN tái tổ hợp có nguồn gốc rất xa nhau.
V. Các ADN dùng để tạo ADN tái tổ hợp có trong TB sống hoặc tổng hợp trong ống nghiệm.
A. II, III, V B. I, III, IV, V C. I, II, III, IV , V D. II, III, IV, V
015: Biết A- quả đỏ; a quả vàng. Tỉ lệ KG xuất hiện trong phép lai Aaaa x Aaaa là:
A. 1Aaaa : 4 Aaaa : 1aaaa B. 1AAA a : 5 AAaa : 5 Aaaa : 1aaaa
C. 1AAAA: 8 AAAa: 18 Aaaa: 8 Aaaa: 1aaaa D. 1AAaa : 2 Aaaa : 1aaaa
016: Câu 16. Xét 2 NST không tơng đồng có cấu trúc: ABCDEG
O
HIK và MNOP
O
QR.

Sau ĐB cấu trúc NST là MNDEG
O
HIK và ABCOP
O
QR. Đây là dạng ĐB:
A. Chuyển đoạn B. Chuyển đoạn tơng hỗ C. Chuyển đoạn không tơng hỗ D. Chuyển
đoạn trên 1 NST
017: Tỉ lệ giao tử có sức sống của cá thể dị bội có KG là Aaa là A. 1A : 2a B. 1A: 2 Aa: 2a C.
1A: 2a: 2Aa: 1aa D. 1Aa: 1aa
018: 1 cặp gen Aa dài 4080A
0
. Alen A có 3120 liên kết hiđro; alen a có 3240 liến kết hiđro. Do ĐB
dị bội xuất hiện cá thể 2n+1 có số nu thuộc các alen trên là A = 1320 và G = 2280 nu. Cho biết KG
của cơ thể dị bội nói trên A. Aaa B. aaaC. Aaa D. AAA
019: Câu 19. Cá thể có KG tứ bội Aaaa cho tốit đa bao nhiêu loại giao tử: A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
020:.Biết A cao; a Thấp. Cho lai 2 cá thể dị bội: Aaa x Aaa thì:
I/ Số kiểu tổ hợp giao tử ở phép lai trên là: A. 16 B. 4 C. 8 D. 10
II/ Số KG xuất hiện ở thế hệ sau là: A. 4 B. 9 C. 8 D. 6
III. Tỉ lệ phân ly KH ở thế hệ F1 là: A. 1 cao: 1 thấpB. 3 cao : 1 thấp C.5 cao : 1
thấp D. 9 cao : 7 thấp
23. rui gim A: quy nh tớnh trng thõn xỏm, a: thõn en, B: cỏnh di, b: cỏnh ct. Cỏc gen
cựng trờn mt cp NST tng ng?Tin hnh lai phõn tớch rui cỏi F1 d hp tr F2 thu c
41% mỡnh xỏm, cỏnh ct; 41% mỡnh en, cỏnh di; 9% mỡnh xỏm, cỏnh di; 9% mỡnh en cỏnh
ct. Kiu gen ca rui cỏi F1 v tn s hoỏn v gen s l:
a.
ab
AB
, f = 18% b.
aB

Ab
, f = 18% c.
ab
AB
,f = 9% d.
aB
Ab
, f = 9%.
24. rui gim A: quy nh tớnh trng thõn xỏm, a: thõn en, B: cỏnh di, b: cỏnh ct. Cỏc gen
cựng trờn mt cp NST tng ng Lai gia 2 b m rui thun chỳng mỡnh xỏm, cỏnh ct v
mỡnh en, cỏnh di, vi tn s hoỏn v l 18%. Kt qa F2 khi cho F1 to giao s l: a.25% mỡnh
xỏm, cỏnh ct: 50% mớnh xỏm, cỏnh di: 25% mỡnh en, cỏnh di b. 70,5% mỡnh xỏm, cỏnh
di: 4,5% mỡnh xỏm, cỏnh ct : 4,5% mỡnh en, cỏnh di : 20,5% mỡnh en cỏnh ct c. 41%
mỡnh xỏm, cỏnh ct: 41% mỡnh en, cỏnh di: 9%mỡnh xỏm, cỏnh di: 9% mỡnh en, cỏnh ct d.
54,5%mỡnh xỏm, cỏnh di: 20,5% mỡnh xỏm, cỏnh ct: 20,5% mỡnh en cỏnh di: 4,5% mỡnh en,
cỏnh ct.
25. rui gim A: quy nh tớnh trng thõn xỏm, a: thõn en, B: cỏnh di, b: cỏnh ct. Cỏc gen
cựng trờn mt cp NST tng ng Lai gia hai b m rui thun chng mỡnh xỏm, cỏnh ct v
mỡnh en, cỏnh di, vi tn sọỳ hoỏn v l 18%, sau ú cho rui dm cỏi F1 d hp t lai vi rui
cú kiu gen
aB
AB
, F2 s thu c kt qu phõn tớnh:
a.41% mỡnh xỏm, cỏnh ct : 41% mỡnh en, cỏnh di : 9% mỡnh xỏm, cỏnh di : 9% mỡnh en,
cỏnh ct b.1 mỡnh xỏm, cỏnh ct : 2 mỡnh xỏm, cỏnh di : 1 mỡnh en, cỏnh di c. 1
mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài d. 3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh
dài.

×