KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán. (Thời gian 90 phút)
Điểm Lời phê của GV
Họ và tên:…………………………………………
Lớp 8
ĐỀ B
Bài 1: (3điểm).Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập hợp nghiệm của phương trình (x – 2)(
1
2
+ 2x) = 0 là:
a)
1
;2
2
−
b)
1
2;
4
−
c)
1
2;
4
d)
1
2;
4
−
Câu 2: Tập hợp nghiệm của phương trình
2 x−
= 1 là:
a)
{ }
1;3−
b)
{ }
1;1−
c)
{ }
3;1
d)
{ }
2; 1−
Câu 3: Bất phương trình 3x – 5 < x + 1 có nghiệm là:
a) x < 3 b) x > 3 c) x < -3 d) x > -3
Câu 4: AD là đường phân giác của tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó tỉ số
DC
DB
bằng :
a)
4
7
b)
3
4
c)
4
3
d)
16
9
Câu 5: Trong hình bên có MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai. A
)
)
AM AN
a
MB NC
AM MN
c
AB BC
=
=
)
)
AM AN
b
AB NC
MB NC
d
AB AC
=
=
B C
Câu 6: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm
2
, thể tích của hình lập phương là:
a) 125cm
3
b)25cm
3
c)37,5cm
3
d) Một đáp số khác.
Bài 2: (1,5 điểm).Giải phương trình:
2 2
1 2 ( 1)( 2)
x x
x x x x
−
+ =
− + − +
Bài 3: (2 điểm). Một ô tô đi và về trên quãng đường AB. Lúc đi, ô tô chạy với vận tốc 45km/h .
Lúc về, ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Vì vậy thời gian đi hết ít hơn thời gian về là nửa giờ.
Tính chiều dài đoạn đường AB.
Bài 4: (3,5 điểm) BH và CK là hai đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC. Biết AB = 3cm,
AC= 4cm
a) Chứng minh tam giác ABH đồng dạng với tam giác ACK.
b) Tính tỉ số
AK
AH
.
c) Biết CK = 3,2cm. Tính BH.
M
N
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán. (Thời gian 90 phút)
Điểm Lời phê của GV
Họ và tên:…………………………………………
Lớp 8
ĐỀ A
Bài 1: (3điểm).Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bất phương trình 3x – 5 < x + 1 có nghiệm là:
a) x < -3 b) x > 3 c) x < 3 d) x > -3
Câu 2: Tập hợp nghiệm của phương trình (x – 2)(
1
2
+ 2x) = 0 là:
a)
1
2;
4
−
b)
1
2;
4
−
c)
1
;2
2
−
d)
1
2;
4
Câu 3: Tập hợp nghiệm của phương trình
2 x−
= 1 là:
a)
{ }
1;1−
b)
{ }
1;3−
c)
{ }
2; 1−
d)
{ }
3;1
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm
2
, thể tích của hình lập phương là:
a) 125cm
3
b)25cm
3
c)37,5cm
3
d) Một đáp số khác.
Câu 5: AD là đường phân giác của tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó tỉ số
DC
DB
bằng :
a)
3
4
b)
4
7
c)
16
9
d)
4
3
Câu 6: Trong hình bên có MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai. A
)
)
AM AN
a
AB NC
MB NC
c
AB AC
=
=
)
)
AM AN
b
MB NC
AM MN
d
AB BC
=
=
B C
Bài 2: (1,5 điểm).Giải phương trình:
2 2
1 2 ( 1)( 2)
x x
x x x x
−
+ =
− + − +
Bài 3: (2 điểm). Một ô tô đi và về trên quãng đường AB. Lúc đi, ô tô chạy với vận tốc 45km/h .
Lúc về, ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Vì vậy thời gian đi hết ít hơn thời gian về là nửa giờ.
Tính chiều dài đoạn đường AB.
Bài 4: (3,5 điểm) BH và CK là hai đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC. BiếAB = 3cm,
AC= 4cm
a) Chứng minh tam giác ABH đồng dạng với tam giác ACK.
b) Tính tỉ số
AK
AH
.
M
N
c) Biết CK = 3,2cm. Tính BH.
MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Toán 8
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Phương trình bậc nhất
một ẩn
2
1
1
1,5
1
2
4
4,5
Bất phương trình bậc
nhất một ẩn
1
0,5
1
0,5
Tam giác đồng dạng
2
1
3
3,5
5
4,5
Hình lăng trụ đừng.
Hình chóp đều
1
0,5
1
0,5
Tổng
3
1,5
4
4
4
5
11
10,0
ĐÁP ÁN
Bài 1: (3điểm). Mỗi câu 0,5 điểm:
ĐỀ B: Câu: 1d, 2c, 3a, 4c, 5b, 6a ĐỀ A: Câu: 1c, 2b, 3d, 4a, 5d, 6a
Bài 2:(1,5 điểm). Giải phương trình:
2 2
1 2 ( 1)( 2)
x x
x x x x
−
+ =
− + − +
Điều kiện:
1, 2x x≠ ≠ −
0,25đ
x(x + 2) + (x - 2)(x -1) 2
(x - 1)(x +2) (x - 1)(x +2)
=
⇔
x(x + 2) + (x – 1) = 2
⇔
x
2
+ 2x + x
2
– x – 2x + 2 = 2 0,5đ
⇔
2x
2
– x = 0
⇔
x(2x – 1) = 0 0,25đ
x =0 hoặc 2x – 1 = 0
x = 0 hoặc x =
1
2
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình S =
1
0;
2
0,5đ
Bài 3: (2 điểm). Gọi quãng đường AB là x (km, x > 0)
Thời gian đi
45
x
Thời gian về
40
x
0,5đ
Theo bài ra ta có PT:
1
40 45 2
x x
− =
0,75đ
…………………….
x = 180 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài là 180 (km) 0,75đ A
Bài 4: (3,5 điểm). Vẽ hình chính xác 0,5 điểm
a)Xét tam giác ABH và tam giác ACK K H
µ
µ
Ta có: K= H(gt)
 chung
ABH
⇒ ∆
ACK∆
1,5đ
B C
b)Ta có:
ABH
∆
ACK
∆
=>
4
3
AC AK
AB AH
= =
0,75đ
c) Ta có:
AB BH
AC CK
=
0,25đ
. 3.3, 2
2,4
4
AB CK
BH cm
AC
⇒ = = =
0,5đ
KIỂM TRA 1 TIẾT
Điểm Lời phê của GV Họ và tên:………………………………………………
Lớp 8
ĐỀ 1
Câu 1 : (1,5điểm). Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. Đánh dấu x vào ô vuông
của câu trả lời đúng nhất : x
2
+ x = 0
Một nghiệm ; hai nghiệm
ba nghiệm ; vô số nghiệm
Câu 2 : (1,5điểm). Các câu sau đây đúng hay sai ?
Nội dung Đúng sai
1
Phương trình 2x + 4 = 10 và phương trình
7x − 2 = 19 là hai phương trình tương đương
2
Phương trình 0x + 3 = x + 3 − x có tập hợp nghiệm là
S = {3}
3 Phương trình x (x − 1) = x có tập nghiệm là S = {0 ; 2}
Câu 3 : (5điểm). Giải các phương trình sau đây :
a) 8x − 3 = 5x + 12 ; b)
3
21
3
5
3 xx −
−=
−
; c)
9
4
1
3
6
3
1
2
−
−=
−
+
+
+
x
xx
x
Câu 4 : (2điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
24km/h do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB ?
KIỂM TRA 1 TIẾT
Điểm Lời phê của GV Họ và tên:………………………………………………
Lớp 8
ĐỀ 2
Câu 1 : (1,5điểm). Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. Đánh dấu x vào ô vuông
của câu trả lời đúng nhất : (x − x
2
) = 0
Một nghiệm ; hai nghiệm
ba nghiệm ; vô số nghiệm
Câu 2 : (1,5điểm). Các câu sau đây đúng hay sai ?
Nội dung Đúng sai
1
Phương trình x = 2 và phương trình x
2
= 4 là hai phương
trình tương đương
2
Phương trình x (x − 3) + 2 = x
2
có tập hợp nghiệm
là S = {
3
2
}
3 Phương trình 3x+5 = 1,5(1+2 x) có tập nghiệm là S = ∅
Câu 3 : (5điểm). Giải các phương trình sau đây :
a) 7 + 2x = 22 − 3x ; b)
3
4
6
12
3
2 xxx
−=
−
+
; c)
4
12
2
5
2
1
2
−
=
+
−
−
+
x
xx
x
+1
Câu 4 : (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó
chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
45phút. Tính quãng đường AB ?
KIỂM TRA
Điểm Lời phê của GV
Họ và tên:…………………………………………
Lớp:
Bài 1: Khoanh tròn các chữ cái theo các yêu cầu:
Câu 1: cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng AB, ta vẽ hai tia OC và
Odsao cho
·
·
0
45AOD BOC= =
. Vẽ tia OM sao cho OA là tia phân giác của góc MOD. Tìm
câu đúng ?
a)
·
AOD
và
·
BOC
là hai góca đổi đỉnh
b)
·
MOB
và