Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De khao sat cuoi ky II Toan L1 2009-2010 (01.05.2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.46 KB, 3 trang )

Phòng GD&ĐT Lục nam
Trờng TH bảo Đài
Họ và tên:
Lớp 1
Bài kiểm tra định kì lần Iv
nĂM HọC 2009 - 2010
Mụn: Toỏn lp 1
(Thời gian làm bài 45phút)
Phn I: TRC NGHIM : 4 im
Khoanh vo ch cỏi t trc ỏp ỏn ỳng
Cõu 1:
a) Khoanh vo s bộ nht: 18 ; 90 ; 71 ; 69 ; 45
b) Khoanh vo s ln nht: 21 ; 98 ; 59 ; 89 ; 17
Cõu 2: S no di õy ln hn 78?
A. 69 B.77 C. 79
Cõu 3: Kt qu ca phộp cng 34 + 45 l
A. 79 B. 78 C. 97
Cõu 4: Kt qu phộp tớnh: 79 - 25 + 30 l
A.82 B.83 C.84
Cõu 5: Lp 1B cú 15 bn n v 2 chc bn nam. Hi lp 1B cú bao nhiờu bn?
A.17 bn B. 35 bn C.53 bn
Cõu 6: An cú 29 viờn bi mu xanh v mu , trong ú cú 15 viờn bi mu xanh. Hi An cú
bao nhiờu viờn bi mu ?
A. 14 viờn B. 15 viờn C.34 viờn
Cõu 7
a) Vit s thớch hp vo ch chm :
ng h chgi.
b) Gch chõn vo cỏc ngy em i hc :
Ch nht, th hai, th ba, th t, th nm, th sỏu, th by.
Phn II/ T LUN: 6 im
Cõu 8: t tớnh ri tớnh:


38 + 41



87+ 12



19 + 60



48 + 41



Câu 9: Tính:
28cm + 41cm =
68cm - 15cm =
27cm + 72cm =
66cm - 32cm =
Câu 10 :Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
66 + 20 70
66 + 10 60 + 36
Câu 11: Viết số thích hợp vào ô trống:
69 + 20 80
70 + 18 90
+1 + 9 -5 +4 - 2
Câu 12: Chị có 76 que tính, em có 13 que tính. Hỏi hai chị em có tất cả bao nhiêu que
tính?

Tóm tắt Bài giải
Chị có : que tính
Em có : que tính
Tất cả có: que tính?
Câu 13: Ở hình vẽ bên có :
- ……… hình tam giác.
- ……… hình vuông.
2
9

×