Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.31 KB, 7 trang )

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Tư pháp
Bổ trợ tư pháp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có):
Phòng công chứng, Sở Tư pháp Bình Định
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng công chứng, Sở Tư pháp Bình Định
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Công an, UBND xã, phường, thị trấn; Tài nguyên Môi trường…. khi cần phải xác
minh hoặc cung cấp các thông tin có liên quan đến việc công chứng hợp đồng.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Tư pháp
Bổ trợ tư pháp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có):
Phòng công chứng, Sở Tư pháp Bình Định
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng công chứng, Sở Tư pháp Bình Định


Cơ quan phối hợp (nếu có):
Công an, UBND xã, phường, thị trấn; Tài nguyên Môi trường…. khi cần phải xác
minh hoặc cung cấp các thông tin có liên quan đến việc công chứng hợp đồng.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
Ngay trong buổi làm việc; nếu nộp hồ sơ sau 10g30ph buổi sáng thì trả kết quả
sang buổi chiều và nộp hồ sơ sau 16 giờ thì trả kết quả sang ngày làm việc hôm
sau.(Không tính thời gian xác minh làm rõ những trường hợp cần phải kiểm tra)
Đối tượng thực hiện:
Cá nhân
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí

Mức phí Văn bản qui định

1.

Phí công
chứng
a) Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao
dịch (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá
trị hợp đồng, giao dịch) được tính như sau:

- Dưới 100.000.000 đồng thu 100.000
đồng
- Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000
đồng thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
- Từ trên 1.000.000.000 đồng đến

5.000.000.000 đồng thu 1.000.000 đồng +
0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá
1.000.000.000 đồng
- Từ trên 5.000.000.000 đồng thu
Thông tư số
91/2008/TT-LT-
BTC

Thời hạn giải quyết:
Ngay trong buổi làm việc; nếu nộp hồ sơ sau 10g30ph buổi sáng thì trả kết quả
sang buổi chiều và nộp hồ sơ sau 16 giờ thì trả kết quả sang ngày làm việc hôm
sau.(Không tính thời gian xác minh làm rõ những trường hợp cần phải kiểm tra)
Đối tượng thực hiện:
Cá nhân
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí

Mức phí Văn bản qui định

1.

Phí công
chứng
a) Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao
dịch (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá
trị hợp đồng, giao dịch) được tính như sau:

- Dưới 100.000.000 đồng thu 100.000
đồng

- Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000
đồng thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch
- Từ trên 1.000.000.000 đồng đến
5.000.000.000 đồng thu 1.000.000 đồng +
0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá
1.000.000.000 đồng
- Từ trên 5.000.000.000 đồng thu
Thông tư số
91/2008/TT-LT-
BTC

Tên phí

Mức phí Văn bản qui định

3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị
tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối
đa không quá 10.000.000 đồng/trường
hợp)
b) Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao
dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch được quy định như
sau:
- Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp thu 50.000
- Công chứng văn bản bán đấu giá bất
động sản thu 100.000 đồng

- Công chứng hợp đồng bảo lãnh thu
100.000 đồng
- Công chứng hợp đồng uỷ quyền thu
40.000 đồng
- Công chứng giấy uỷ quyền thu 20.000
đồng
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp
đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung
tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch thì áp dụng mức thu theo quy
định tại điểm a thu 40.000 đồng
- Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng, giao
Tên phí

Mức phí Văn bản qui định

3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị
tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối
đa không quá 10.000.000 đồng/trường
hợp)
b) Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao
dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch được quy định như
sau:
- Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp thu 50.000
- Công chứng văn bản bán đấu giá bất
động sản thu 100.000 đồng
- Công chứng hợp đồng bảo lãnh thu

100.000 đồng
- Công chứng hợp đồng uỷ quyền thu
40.000 đồng
- Công chứng giấy uỷ quyền thu 20.000
đồng
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp
đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung
tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch thì áp dụng mức thu theo quy
định tại điểm a thu 40.000 đồng
- Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng, giao
Tên phí

Mức phí Văn bản qui định

dịch thu 20.000 đồng
- Công chứng di chúc thu 40.000 đồng
Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Văn bản công chứng

Các bước
Tên bước

Mô tả bước

1.

Bước 1
Các bên giao kết hợp đồng cùng có mặt tại Phòng công chứng và

nộp phiếu yêu cầu công chứng. Nếu một trong những người tham
gia giao kết hợp đồng ở trong tình trạng già yếu không thể đi lại
được hoặc đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù
hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở Phòng công
chứng được thì đề nghị Công chứng viên (CCV) đến tại nơi ở
của người đó để thực hiện công chứng hợp đồng.

2.

Bước 2
CCV tiến hành việc kiểm tra nhân thân, năng lực hành vi của các
chủ thể tham gia giao kết hợp đồng; Kiểm tra các giấy tờ cần

Tên phí

Mức phí Văn bản qui định

dịch thu 20.000 đồng
- Công chứng di chúc thu 40.000 đồng
Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Văn bản công chứng

Các bước
Tên bước

Mô tả bước

1.


Bước 1
Các bên giao kết hợp đồng cùng có mặt tại Phòng công chứng và
nộp phiếu yêu cầu công chứng. Nếu một trong những người tham
gia giao kết hợp đồng ở trong tình trạng già yếu không thể đi lại
được hoặc đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù
hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở Phòng công
chứng được thì đề nghị Công chứng viên (CCV) đến tại nơi ở
của người đó để thực hiện công chứng hợp đồng.

2.

Bước 2
CCV tiến hành việc kiểm tra nhân thân, năng lực hành vi của các
chủ thể tham gia giao kết hợp đồng; Kiểm tra các giấy tờ cần

Tên bước

Mô tả bước

thiết, liên quan đến việc giao kết hợp đồng.
3.

Bước 3
CCV đọc hợp đồng cho các bên giao kết hợp đồng nghe hoặc yêu
cầu các bên giao kết hợp đồng tự đọc hợp đồng. Nếu cần chỉnh
sửa, bổ sung thì các bên tự thực hiện hoặc yêu cầu CCV chỉnh
sửa (nếu hợp đồng do CCV soạn thảo).

4.


Bước 4 Các bên giao kết ký hợp đồng, CCV chứng nhận hợp đồng.

5.

Bước 5
Đóng dấu vào hợp đồng, thu phí công chứng và trả hợp đồng đã
được công chứng.


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ

1.

Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch (Mẫu số 01/PYC);

2.

Hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo ;

Tên bước

Mô tả bước

thiết, liên quan đến việc giao kết hợp đồng.
3.

Bước 3
CCV đọc hợp đồng cho các bên giao kết hợp đồng nghe hoặc yêu
cầu các bên giao kết hợp đồng tự đọc hợp đồng. Nếu cần chỉnh

sửa, bổ sung thì các bên tự thực hiện hoặc yêu cầu CCV chỉnh
sửa (nếu hợp đồng do CCV soạn thảo).

4.

Bước 4 Các bên giao kết ký hợp đồng, CCV chứng nhận hợp đồng.

5.

Bước 5
Đóng dấu vào hợp đồng, thu phí công chứng và trả hợp đồng đã
được công chứng.


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ

1.

Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch (Mẫu số 01/PYC);

2.

Hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo ;

Thành phần hồ sơ

3.

Bản sao giấy tờ tuỳ thân;


4.

Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ
thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải
đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản đó;

5.

Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy
định phải có. Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản
đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và
không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để
đối chiếu

Số bộ hồ sơ:
01 bộ.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch
(Mẫu số 01/PYC)
Thông tư liên tịch
04/2006/TT

Thành phần hồ sơ

3.


Bản sao giấy tờ tuỳ thân;

4.

Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ
thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải
đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản đó;

5.

Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy
định phải có. Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản
đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và
không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để
đối chiếu

Số bộ hồ sơ:
01 bộ.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch
(Mẫu số 01/PYC)
Thông tư liên tịch
04/2006/TT



Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Không


Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Không

×