Tải bản đầy đủ (.pdf) (210 trang)

Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm M8 N8 tỉnh Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 210 trang )

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 1
Mục lục
Lời cảm ơn. 5
Phần I: Lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng .7
Ch-ơng 1: Giới thiệu chung 8
I. Giới thiệu về dự án.8
II. Tổ chức thực hiện dự án.8
III. Kế hoạch đầu t-: 8
IV. Mục tiêu dự án: 8
V. Cơ sở lập dự án: 9
VI. Đặc điểm khu vực tuyến đi qua: 10
VII. Định h-ớng phát triển công nghiệp tiểu thủ công nghiệp: 14
VIII. Kết luận về sự cần thiết phải đầu t-: 18
Ch-ơng 2: Quy mô thiết kế và cấp hạng thuật 19
I. Xác định cấp hạng đ-ờng: 19
II. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật: 19
A. Căn cứ theo cấp hạng đã xác định ta xác định đ-ợc chỉ tiêu kỹ thuật
theo tiêu chuẩn hiện hành (TCVN 4050-2005) nh- sau: (Bảng 2.1) 20
B. Tính toán chỉ tiêu kỹ thuật: 21
1. Tính toán tầm nhìn xe chạy: 21
2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép i
max
: 23
3. Tính bán kính tối thiểu đ-ờng cong nằm khi có siêu cao: 27
4. Tính bán kính tối thiểu đ-ờng cong nằm khi không có siêu cao: 27
5. Tính bán kính thông th-ờng: 27
6. Tính bán kính tối thiểu để đảm bảo tầm nhìn ban đêm: 28
7. Chiều dài tối thiểu của đ-ờng cong chuyển tiếp & bố trí siêu cao: 28


8. Độ mở rộng phần xe chạy trên đ-ờng cong nằm E: 30
9. Xác định bán kính tối thiểu đ-ờng cong đứng: 30
10. Tính bề rộng làn xe: 31
11. Tính số làn xe cần thiết: 33
Ch-ơng 3: Nội dung thiết kế tuyến trên bình đồ 36
I. Vạch ph-ơng án tuyến trên bình đồ: 36
1. Tài liệu thiết kế: 36
2. Đi tuyến: 36
II. Thiết kế tuyến: 37
1. Cắm cọc tim đ-ờng 37
2. Cắm cọc đ-ờng cong nằm: 37
Ch-ơng 4: Tính toán thủy văn và xác định khẩu độ cống 39
I. Tính toán thủy văn: 39
1. Khoanh l-u vực 39
2. Tính toán thủy văn 39
II. Lựa chọn khẩu độ cống 42
Ch-ơng 5:Thiết kế trắc dọc & trắc ngang 43
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 2
I. Nguyên tắc, cơ sở và số liệu thiết kế 43
1. Nguyên tắc 43
2. Cơ sở thiết kế 43
3. Số liệu thiết kế 43
II. Trình tự thiết kế 43
III. Thiết kế đ-ờng đỏ 44
IV. Bố trí đ-ờng cong đứng 45
V. Thiết kế trắc ngang & tính khối l-ợng đào đắp 45
1. Các nguyên tắc thiết kế mặt cắt ngang: 45

2. Tính toán khối l-ợng đào đắp 46
Ch-ơng 6:Thiết kế kết cấu áo đ-ờng 47
I. áo đ-ờng và các yêu cầu thiết kế 47
II. Tính toán kết cấu áo đ-ờng 48
Ch-ơng 7:Luận chứng kinh tế kỹ thuật so sánh lựa chọn ph-ơng án tuyến 66
I. Đánh giá ph-ơng án về chất l-ợng sử dụng 66
II. Đánh giá các phơng án tuyến theo nhóm về kinh tế và xây dựng 68
Phần II: Thiết kế kỹ thuật 80
Ch-ơng 1: Những vấn đề chung 81
I. Những căn cứ thiết kế 81
II. Những yêu cầu chung đối với thiết kế kỹ thuật 81
III. Tình hình chung của đoạn tuyến: 81
Ch-ơng 2: Thiết kế tuyến trên bình đồ 83
I. Nguyên tắc thiết kế: 83
1. Những căn cứ thiết kế. 83
2. Những nguyên tắc thiết kế. 83
II. Nguyên tắc thiết kế 83
1. Các yếu tố chủ yếu của đ-ờng cong tròn theo . 83
2. Đặc điểm khi xe chạy trong đ-ờng cong tròn. 84
III. Bố trí đ-ờng cong chuyển tiếp 85
IV. Trình tự tính toán và cắm đ-ờng cong chuyển tiếp 88
Ch-ơng 3: Thiết kế công trình thoát n-ớc 92
1. Rãnh biên 92
2. Cống thoát n-ớc 93
Ch-ơng 4: Thiết kế trắc dọc
I, Những căn cứ, nguyên tắc khi thiết kế : 95
II. Bố trí đ-ờng cong đứng trên trắc dọc : 95
Ch-ơng 4: Thiết kế công trình thoát n-ớc 95
Chơng 5: Thiết kế nền, mặt đờng. 96
Phần II: Tổ chức thi công 97

Ch-ơng 1: Công tác chuẩn bị 98
1. Công tác xây dựng lán trại : 98
2. Công tác làm đ-ờng tạm 98
3. Công tác khôi phục cọc, rời cọc ra khỏi Phạm vi thi công 98
4. Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng thi công 98
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 3
5. Ph-ơng tiện thông tin liên lạc. 99
6. Công tác cung cấp năng l-ợng và n-ớc cho công tr-ờng. 99

Ch-ơng 2: Thiết kế thi công công trình 100
1. Định vị tim cống 100
2. San dọn mặt bằng thi công cống 100
3. Tính toán năng suất vận chuyển cống 101
4. Tính toán khối l-ợng đào đất hố móng : 102
5. Công tác móng và gia cố 103
6. Làm lớp phòng n-ớc và mối nối. 105
7. Xây dựng 2 đầu cống. 106
8. Xác định khối l-ợng đất đắp trên cống. 106
9. Tính toán số ca máy và vận chuyển vật liệu. 107

Ch-ơng 3: Thiết kế thi công nền đ-ờng 110
I. Giới thiệu chung 110
II. Lập bảng điều phối đất 110
III. Phân đoạn thi công nền đ-ờng 111
IV. Tính toán khối l-ợng, ca máy cho từng đoạn thi công 111
1. Thi công vận chuyển ngang đào bù đắp bằng máy ủi 111
2. Thi công vận chuyển dọc đào bù đắp bằng máy ủi D271A 114

3. Thi công nền đ-ờng bằng máy đào + ôtô . 115

Ch-ơng 4: Thi công chi tiết mặt đ-ờng 117
I. Tình hình chung 117
1. Kết cấu mặt đ-ờng đựoc chọn để thi công là: 117
2. Điều kiện thi công: 117
II. Tiến độ thi công chung 117
III. Quá trình công nghệ thi công mặt đ-ờng 120
1. Thi công mặt đ-ờng giai đoạn I . 120
2. Thi công mặt đ-ờng giai đoạn II . 129
Ch-ơng 5: Tiến độ thi công chung toàn tuyến140

Phụ Lục 144
Phần1 Thiết kế cơ sở 145
Phụ lục 1.1 Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật 145
Phụ lục 1.2 Thiết kế bình đồ tuyến 146
Phụ lục 1.3 Khối l-ợng đào đắp 152
Phần 2 Thiết kế kỹ thuật 162
Phụ lục 2.1 Bảng cắm cọc chi tiết 162
Phụ lục 2.2 Trắc ngang kỹ thuật 165
Phần 3 Thiết kế bản vẽ thi công 172
Phụ lục 3.1 Bảng điều phối đất 172

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 4









Thuyết minh đồ án tốt nghiệp










Tên dự án : thiết kế tuyến đ-ờng mở mới từ
m8 đến n8
Thuộc huyện yên dũng -tỉnh bắc giang
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 5
Lời cảm ơn
Trong nn kinh t quc dõn, vn ti l mt ngnh kinh t c bit quan
trng, nú cú vai trũ to ln trong cụng cuc xõy dng v phỏt trin t
nc.Trong giai on hin nay, vic m mang v quy hoch li mng li giao
thụng nhm ỏp ng c nhu cu i li ca nhõn dõn gia cỏc vựng, s lu
thụng hng hoỏ, giao lu kinh t, chớnh tr, vn hoỏ gia cỏc a phng ó
tr nờn ht sc cn thit v cp bỏch.

Để đáp ứng nhu cầu l-u thông, trao đổi hàng hóa ngày càng tăng nh- hiện
nay, xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông cơ sở là vấn đề rất
quan trọng đặt ra cho nghành cầu đ-ờng nói chung, nghành đ-ờng bộ nói riêng.
Việc xây dựng các tuyến đ-ờng góp phần đáng kể làm thay đổi bộ mặt đất n-ớc,
tạo điều kiện thuận lợi cho nghành kinh tế quốc dân, an ninh quốc phòng và sự
đi lại giao l-u của nhân dân.
Là một sinh viên khoa Xây dựng cầu đ-ờng của tr-ờng Đại Học Dân lập
Hải Phòng, sau 4 năm học tập và rèn luyện d-ới sự chỉ bảo tận tình của các thầy
giáo trong khoa Xây dựng tr-ờng Đại Học Dân lập Hải Phòng, em đã học hỏi
rất nhiều điều bổ ích. Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp của em là: Thiết kế tuyến
đ-ờng qua 2 điểm M8- N8 thuộc địa phận Huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang
Để hoàn thành đ-ợc đồ án này, em đã nhận đ-ợc sự giúp đỡ nhiệt tình của
các thầy h-ớng dẫn chỉ bảo những kiến thức cần thiết, những tài liệu tham khảo
phục vụ cho đồ án cũng nh- cho thực tế sau này. Em xin chân thành bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc của mình đối với sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô giáo trong
khoa Xây Dựng :Ths Đào Hữu Đồng, Ths Hoàng Xuân Trung,Ths Nguyễn Hồng
Hạnh đã không quản ngại khó khăn ,vất vả ,tận tình truyền thụ cho em những
kiến thức cơ sở về nghành Đ-ờng Ô tô và Đ-ờng Đô thị.
Với năng lực thực sự còn có hạn vì vậy trong thực tế để đáp ứng hiệu quả
thiết thực cao của công trình chắc chắn sẽ còn nhiều thiếu sót. Bản thân em luôn
mong muốn đ-ợc học hỏi những vấn đề còn ch-a biết trong việc tham gia xây
dựng công trình. Em luôn kính mong đ-ợc sự chỉ bảo của các thầy cô để đồ án
của em thực sự hoàn thiện hơn.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 6
Em xin chân thành cảm ơn!



4
Hải Phòng, ngày 18 tháng 01 năm 2014
Sinh viên

Vũ Xuân C-ờng

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 7




Phần I:
Thuyết minh lập dự án và thiết kế cơ sở
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 8
Ch-ơng 1: Giới thiệu chung

I.GiƠí thiệu về Dự áN :
Tên dự án : Dự án đầu t xây dung tuyến đờng M8- N8 thuộc huyện Yên
Dũng tỉnh Bắc Giang.
Dự án đã đ-ợc ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang cho phép lập dự án đầu t-
tại quyết định số 1208/QD- UBND ngày 27/08/2013 theo đó dự án đi qua địa
phận huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang
II.Tổ chức thực hiện dự án:
- Chủ đầu t- là UBND tỉnh Bắc Giang

- Quản lý dự án Ban quản lý dự án huyện Yên Dũng
- Tổ chức t- vấn lập dự án : công ty cổ phần xây dựng công trình giao
thông và cơ giới
- Nguồn vốn đầu t- do ngân sách nhà n-ớc cấp
III.Kế hoạch đầu t-:
Dự kiến nhà n-ớc đầu t- tập trung trong vòng 6 tháng, bắt đầu đầu t- từ
tháng 8/2013 đến tháng 2/2014. Và trong thời gian 15 năm kể từ khi xây dựng
xong, mỗi năm nhà n-ớc cấp cho 5% kinh phí xây dựng để duy tu, bảo d-ỡng
tuyến.
IV. Mục tiêu của dự án
IV.1mục tiêu tr-ớc mắt
- Nâng cao chất l-ợng mạng l-ới giao thông của của huyện Yên Dũng
nói riêng và tỉnh Bắc Giang nói chung để đáp ứng nhu cầu vận tải đang
ngày một tăng;
- Kích thích sự phát triển kinh tế của các huyện miền núi;
- Đảm bảo l-u thông hàng hoá giữa các vùng kinh tế;
- Cụ thể hoá định h-ớng phát triển kinh tế trên địa bàn toàn tỉnh và
huyện;
- Làm căn cứ cho công tác quản lý xây dựng, xúc tiến - kêu gọi đầu t-
theo quy hoạch.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 9
IV.2 Mục tiêu lâu dài
- Là một công trình nằm trong hệ thống tỉnh lộ của tỉnh Bắc Giang ;
- Góp phần củng cố quốc phòng an ninh, phục vụ sự nghiệp CNH HĐH
của địa ph-ơng nói riêng và của đất n-ớc nói chung.
Theo số liệu điều tra l-u l-ợng xe thiết kế năm thứ 15 sẽ là: 1378 xe/ng.đ.
Với thành phần dòng xe:

- Xe con : 30%
- Xe tải nhẹ : 23%
- Xe tải trung : 35%
- Xe tải nặng : 12%
- Hệ số tăng xe : 6 %.
Nh- vậy l-ợng vận chuyển giữa 2 điểm M8- N8 là khá lớn với hiện trạng
mạng l-ới giao thông trong vùng đã không thể đáp ứng yêu cầu vận chuyển.
Chính vì vậy, việc xây dựng tuyến đ-ờng M8- N8 là hoàn toàn cần thiết. Góp
phần vào việc hoàn thiện mạng l-ới giao thông trong khu vực, góp phần vào việc
phát triển kinh tế xã hội ở địa ph-ơng và phát triển các khu công nghiệp chế
biến, dịch vụ
V.Cơ sở lập dự án:
V.1 Cơ sở pháp lý
Căn cứ vào:
- Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội
- Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính Phủ về
Quy hoạch xây dựng
- Quy hoạch tổng thể mạng l-ới giao thông của tỉnh Bắc Giang.
- Quyết định đầu t- của UBND tỉnh Bắc Giang số 1208/QĐ-UBND .
- Kế hoạch về đầu t- và phát triển theo các định h-ớng về quy hoạch của
UBND huyện Yên Dũng.
- Một số văn bản pháp lý có liên quan khác.
- Hồ sơ kết quả khảo sát của vùng (hồ sơ về khảo sát địa chất thuỷ văn, hồ
sơ quản lý đ-ờng cũ, vv )
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 10
V.2 Hệ thống quy trình, quy phạm áp dụng
:

Tiêu chuẩn thiết kế đ-ờng ôtô TCVN 4054 - 05.
Quy phạm thiết kế áo đ-ờng mềm (22TCN - 211 -06).
Quy trình khảo sát xây dựng (22TCN - 27 - 84).
Quy trình khảo sát thuỷ văn (22TCN - 220 - 95) của bộ GTVT
Luật báo hiệu đ-ờng bộ 22TCN 237- 01
Ngoài ra còn có tham khảo các quy trình quy phạm có liên quan khác.
VI.Đặc điểm khu vực tuyến đ-ờng đi qua:
VI.1 Vị trí địa lý
Yờn Dng l mt huyn nm tiu vựng min nỳi v trung du ca tnh Bc
Giang c bao bc bi 3 con sụng l sụng Cu, sụng Thng v sụng Lc
Nam. Huyn cú din tớch t nhiờn l19042 km2 bao gm 19 xó v 2 th trn.
Phớa Bc giỏp thnh ph Bc Giang, huyn Lng Giang; phớa ụng giỏp huyn
Lc Nam; phớa Nam giỏp vi huyn Qu Vừ ( Bc Ninh), huyn Chớ Linh Yờn
Dng l mt huyn nm tiu vựng min nỳi v trung du ca tnh ( Hi
Dng); phớa Tõy giỏp vi huyn Vit Yờn. Dõn s ca huyn tớnh n thỏng 9
nm 2012 l 136,337 ngi.Mt dõn s l 713 ngi/km2. Trung tõm huyn
l th trn Neo.

VI.2 Dân số và các dân tộc thiểu số
Bc Giang cú din tớch t nhiờn 3.823 km, chim 1,2% din tớch t nhiờn
ca Vit Nam. Theo ti liu nm 2000, trong tng din tớch t nhiờn ca Bc
Giang, t nụng nghip chim 32,4%; t lõm nghip cú rng chim 28,9%;
cũn li l i nỳi, sụng sui cha s dng v cỏc loi t khỏc
Uc iu tra dõn s 01/04/2009, dõn s Bc Giang cú 1.555.720 ngi,
vi mt dõn s 407 ngi/km, gp 1,7 ln mt dõn s bỡnh quõn ca c
nc. Trờn a bn Bc Giang cú 26 dõn tc cựng sinh sng, trong ú ụng
nht l ngi Kinh, chim 88,1% dõn s ton tnh, tip n l ngi
Nựng chim 4,5%; ngi Ty 2,6%; ngi Sỏn Chay v ngi Sỏn Dỡu,
mi dõn tc1,6%; ngi Hoa 1,2%; ngi Dao 0,5%.


VI.3 Địa hình :
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 11
Tuyến đi qua khu vực địa hình t-ơng đối phức tạp có độ dốc trung bình và
có địa hình t-ơng đối bằng phẳng.
Chênh cao của hai đ-ờng đồng mức là 5m.
Điểm đầu và điểm cuối tuyến nằm ở 2 bên s-ờn .tuyến l-ợn quanh 1 con
sông rộng
Xen k cỏc h thng nỳi cao l cỏc thung lng, nỳi thp sụng sui vi
nhng kớch thc ln, ln nh hỡnh thỏi nhiu v khỏc nhau.
Bc Giang cú a hỡnh trung du v l vựng chuyn tip gia vựng nỳi phớa
bc vi chõu th sụng Hng phớa nam. Tuy phn ln din tớch t nhiờn ca
tnh l nỳi i nhng nhỡn chung a hỡnh khụng b chia ct nhiu. Khu vc
phớa bc tnh l vựng rng nỳi. Bc Giang nm kp gia hai dóy nỳi hỡnh
cỏnh cung v cựng m ra nh nan qut, rng hng ụng bc, chm phớa
tõy nam (ti vựng trung tõm tnh), l:cỏnh cung ụng Triu v cỏnh cung
Bc Sn, phn gia phớa ụng tnh cú a hỡnh i nỳi thp l thung lng
gia hai dóy nỳi ny. phớa ụng v ụng nam tnh l cỏnh cung ụng Triu
vi ngn nỳi Yờn T ni ting, cao trung bỡnh 300900 m so vi mt bin,
trong ú nh cao nht l 1.068 m; phớa tõy bc l dóy nỳi cỏnh cung Bc
Sn n lan vo ti huyn Yờn Th, cao trung bỡnh 300500 m, ch yu l
nhng i t trũn trnh v thoi dn v phớa ụng nam. Ti vựng nỳi phớa
ụng bc tnh, giỏp vi Qung Ninh cú khurng nguyờn sinh Khe R rng
7153 ha vi h ng vt v thc vt phong phỳ, bao gm 236 loi cõy
thõng, 255 loi cõy dc liu, 37 loi thỳ, 73 loi chim v 18 loi bũ sỏt
VI.4 Địa chất thuỷ văn:
Trờn a bn Bc Giang cú 374 km sụng sui, trong ú ba sụng ln
l sụng Lc Nam, sụng Thng vsụng Cu. Sụng Lc Nam chy qua vựng

nỳi ỏ vụi nờn quanh nm nc trong xanh. Sụng Thng bt ngun t hai
vựng cú a hỡnh v a cht khỏc nhau nờn nc chy ụi dũng: bờn c,
bờn trong.
Ngoi sụng sui, Bc Giang cũn cú nhiu h, m, trong ú cú h Cm
Sn v Khuụn Thn. H Cm Sn nm khu vc giỏp tnh Lng Sn, di
30 km, ni rng nht 7 km v ch hp nht 200m. H Cm Sn cú din
tớch mt nc 2.600 ha, vo mựa ma cú th lờn ti 3.000 ha. H Khuụn
Thn cú din tớch mt nc 240 ha v lũng h cú 5 i o c ph kớn bi
rng thụng 20 tui. Ngi ta cú th do chi trờn h Khuụn Thn
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 12
bng thuyn p chõn hoc thuyn gn mỏy, va cựng ngi Sỏn Ch, Cao
Lan, Nựng bn a hỏt soong hao, va thng thc nhng sn phm c ỏo
ca a phng nh ht d, mt ong v ru tc kố.
6.5 Khí hậu

Tnh Bc Giang nm trong vựng khớ hu nhit i giú mựa khu vc ụng
Bc Vit Nam, mt nm cú bn mựa rừ rt. Mựa ụng cú khớ hu khụ, lnh;
mựa Hố khớ hu núng, m; mựa Xuõn v m trung bỡnh trong nm l
83%, mt s thỏng trong nm cú m trung bỡnh trờn 85%. Cỏc thỏng mựa
khụ cú m khụng khớ dao ng khong 74% - 80%.

+ Chế độ m-a
+Lng ma trung bỡnh hng nm khong 1.533 mm, ma nhiu trong thi
gian cỏc thỏng t thỏng 4 n thỏng 9. Lng nc bc hi bỡnh quõn hng
nm khong 1.000 mm, 4 thỏng cú lng bc hi ln hn lng ma l t
thỏng 12 nm trc n thỏng 3 nm sau. m trung bỡnh trong nm l
83%, mt s thỏng trong nm cú m trung bỡnh trờn 85%. Cỏc thỏng mựa

khụ cú m khụng khớ dao ng khong 74% - 80%.
Chế độ gió
Ch giú c bn chu nh hng ca giú ụng Nam (mựa Hố) v giú
ụng Bc (mựa ụng). Mt s khu vc thuc min nỳi cao cú hỡnh thỏi thi
tit khụ lnh, rột m, cú sng mui vo mựa ụng. t xut hin giú Lo
vo mựa Hố. Mt s huyn min nỳi cú hin tng lc cc b, ma ỏ, l
vo mựa ma. Bc Giang ớt chu nh hng ca bóo do cú s che chn ca
nhiu dóy nỳi cao
Nng trung bỡnh hng nm t 1.500 - 1.700 gi, thun li cho canh tỏc,
phỏt trin cỏc cõy trng nhit i, ỏ nhit i.

VI.6 Hiện trạng môi tr-ờng:
Đây là khu vực rất ít bị ô nhiễm và ít bị ảnh h-ởng xấu của con ng-ời,
trong vùng tuyến có khả năng đi qua có 1 phần là đất trồng trọt. Do đó khi
xây dựng tuyến đ-ờng phải chú ý không phá vỡ cảnh quan thiên nhiên,
chiếm nhiều diện tích đất canh tác của ng-ời dân và phá hoại công trình
xung quanh.

VI.7 Kinh tế văn hoá
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 13
Tớnh cht an xen a vn húa. an xen khụng phi hũa ng m tt c cựng
tn ti to nờn s phong phỳ, a dng ca vn húa Bc Giang.
Tớnh cht t hi vn húa ngi Vit. Trong lch s lõu di ca t nc
ngi dõn t nhiu ni nh Thanh Húa, Hi Dng, Thỏi Bỡnh, Hi
Phũng, Hng Yờn ó lờn õy sinh sng. H mang theo tp tc ca mỡnh v
cú nhng bin i theo ngi dõn bn x trờn t Bc Giang v ngc li
ngi dõn Bc Giang trc ú cng b nhng tỏc ng ca c dõn mi n.

Con ngi Bc Giang vn l nhng c dõn ng cam cng kh, cu mang
nhau vt qua thiờn tai ch ha, khai phỏ rng hoang lp lng, lp bn. Tớnh
cht ho hựng cũn d nhn thy hn qua cỏc cuc bo v t nc ca dũng
h Giỏp, h Thõn v c bit hn l cuc khi ngha Yờn Th.
Bc Giang l s giao thoa gia hai min vn húa Vit c (Bc Ninh) v vn
húa Ty Nựng (Lng Sn). Nhng ngi dõn tc Thỏi, dõn tc Dao vn cú
nột riờng trong sinh hot nhng h hc ting Kinh, mc qun ỏo ngi Kinh.
Vn húa Bc Giang l tớnh cht on kt, sỏng to. T vựng rng thiờng
nc c cng ng dõn c Bc Giang sinh sng ó to nờn nhng v p
riờng cú c v vn húa vt th v phi vt th. Bc Giang cú hn 500 l hi
ln nh.
Nm trờn tuyn hnh lang kinh t Nam Ninh (Trung Quc) - Lng Sn - H
Ni - Hi Phũng, lin k vựng kinh t trng im phớa bc, Bc Giang rt thun
li trong phỏt trin kinh t v giao lu vn húa vi cỏc nc trong khu vc.
Bc Giang ó quy hoch v trin khai cỏc khu cụng nghip cựng mt s cm
cụng nghip vi tng din tớch gn 1.500ha, trong ú cú 1 khu cụng nghip ó
c bn lp y.
[3]

Cỏc khu cụng nghip nm phớa nam tnh Bc Giang thuc cỏc huyn Vit
Yờn v Yờn Dng. c quy hoch lin k nhau, nm dc theo ng quc l
1A mi H Ni - Lng Sn, gn vi cỏc ụ th ln, thun li c v ng b,
ng sụng, ng st v ng hng khụng v cỏc cng sụng, cng bin. Cỏch
th ụ H Ni khong 40 km, Sõn bay quc t Ni Bi 45 km; Cng Hi
Phũng khong 110 km v cỏch ca khu Hu Ngh Quan 120 km, cú h thng
h tng tng i hon chnh; thun li c v h thng cung cp in, nc, bu
chớnh vin thụng.
Cỏc khu, cm cụng nghip ú l:
Khu cụng nghip ỡnh Trỏm, din tớch 100 ha;
Khu cụng nghip Song Khờ - Ni Hong, din tớch 180 ha;

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 14
Khu cụng nghip Quang Chõu, din tớch 426 ha;
Khu cụng nghip Võn Trung, din tớch khong 442 ha;
Khu cụng nghip Vit Hn din tớch 100 ha, giai on hai m rng ti 200
ha.
Cm cụng nghip c khớ ụ tụ ng Vng, din tớch khong 38 ha.
Ngoi cỏc khu, cm cụng nghip trờn, hin nay tnh Bc Giang d kin quy
hoch mt s khu, cm cụng nghip khỏc, tp trung cỏc huyn Yờn Dng, Vit
Yờn, Hip Ho v huyn Lng Giang vi din tớch cỏc khu khong t 200 ha
n trờn 1.000 ha.
[4]

Bc Giang ang n lc ci thin mụi trng u t, kinh doanh; u tiờn u t
kt cu h tng cỏc khu, cm cụng nghip; quan tõm o to, nõng cao cht
lng ngun nhõn lc, ỏp ng yờu cu s dng lao ng ca cỏc doanh nghip
v c bit chỳ trng ci cỏch th tc hnh chớnh theo hng m bo cụng
khai, minh bch vi c ch mt ca liờn thụng, nh u t ch cn n mt a
ch l Ban qun lý cỏc Khu cụng nghip hoc S K hoch v u t l c
cp giy chng nhn u t, mó s thu v con du.
[3]

VI.8 Tình hình vật liệu và điều kiện thi công:
+ Các nguồn cung cấp nguyên vật liệu đáp ứng đủ việc xây dựng đ-òng cự
ly vận chuyển < 5km. Đơn vị thi công có đầy đủ năng lực máy móc, thiết bị
để đáp ứng nhu cầu về chất l-ợng và tiến độ xây dựng công trình. Có khả
năng tận dụng nguyên vật liệu địa ph-ơng trong khu v-c tuyến đi qua có mỏ
cấp phối đá dăm với trữ l-ơng t-ơng đối lớn và theo số liệu khảo sát sơ bộ thì

thấy các đồi đất gần đó có thể đắp nền đ-ờng đ-ợc. Phạm vi từ các mỏ đến
phạm vi công trình từ 500m đến 1000m.
.+ Hệ thống điện l-ới chạy qua khu vực tuyến tạo điều kiện thuận lợi cho
việc xây dựng dự án
VII. Định h-ớng phát triển nghành công nghiệp tiểu thủ công
nghiệp của tỉnh cao bằng đến năm 2020
VII.1. nh hng phỏt trin
nh hng chin lc phỏt trin kinh t - xó hi l mt trong cỏc nhim v
then cht ca mi tnh, thnh ph trờn c nc hng n mt nn kinh t -
xó hi n nh, bn vng v phỏt trin theo nhu cu tt yu ca xó hi. Cựng
vi quan im trờn, Bc Giang ó xỏc nh v c th hoỏ bng Chin lc
tng th v phỏt trin kinh t - xó hi n nm 2020, c Th tng Chớnh
ph phờ duyt ti Quyt nh s 05/2009/Q-TTg ngy 13 thỏng 01 nm
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 15
2009.


Th nht: Huy ng cao nht mi ngun lc y nhanh tc phỏt trin v
nõng cao cht lng tng trng kinh t; khai thỏc cú hiu qu tim nng, th
mnh v kinh t, thỳc y chuyn dch c cu kinh t theo hng cụng nghip
húa, hin i húa. Phn u n nm 2020 c cu kinh t ca tnh ch yu l
cụng nghip, dch v;
Th hai: Tp trung cao vo phỏt trin cụng nghip, tiu th cụng nghip v
ngnh ngh nụng thụn; u tiờn phỏt trin cỏc sn phm ch lc cú li th, cú giỏ
tr hm lng cụng ngh cao, tng bc hng mnh ra xut khu, nõng cao
hiu qu, sc cnh tranh ca hng húa v c nn kinh t;
Th ba: Phỏt trin nụng nghip, nụng thụn theo hng cụng nghip húa, hin

i húa; chuyn dch mnh c cu kinh t nụng nghip, phỏt trin sn xut hng
húa, gn vi cụng nghip ch bin v ỏp ng nhu cu th trng; nõng cao nng
sut, cht lng v giỏ tr sn xut/n v din tớch, canh tỏc. Chuyn dch c
cu lao ng theo hng gim lao ng nụng nghip, tng lao ng cụng nghip
v dch v;
Th t: Gn phỏt trin kinh t vi phỏt trin xó hi, xoỏ úi, gim nghốo, to
vic lm, gim chờnh lch v mc sng gia cỏc khu vc, khụng ngng nõng cao
i sng vt cht, tinh thn ca nhõn dõn; quan tõm xõy dng v phỏt trin vn húa,
bo v mụi trng, m bo quc phũng, an ninh, trt t, an ton xó hi.
Cỏc mc tiờu ch yu
V kinh t:
- a nhp tng trng kinh t bỡnh quõn hng nm giai on 2006 -
2010 t 10 - 11%; giai on 2011 -2015 l 12%; giai on 2016
2020 l 12%;
- Phn u n nm 2010, t trng ngnh cụng nghip - xõy dng chim 35%;
dch v chim 34,5%; nụng, lõm nghip, thu sn chim 30,5%; n nm 2015, t
trng ny tng ng l 44,7% - 35,1% - 20,3% v n nm 2020 l 49,2% - 37,1%
- 13,7%;
- Phn u gim dn mc chờnh lch GDP/ngi so vi trung bỡnh c nc v
vt mc cỏc ch tiờu trong Ngh quyt s 37-NQ/TW ngy 01 thỏng 7 nm 2004
ca B Chớnh tr i vi vựng trung du min nỳi phớa Bc.
V vn húa, xó hi:
- To s chuyn bin c bn v cht lng cỏc lnh vc: Vn húa, y t, giỏo
dc, o to, nõng cao dõn trớ; khụng ngng nõng cao i sng ca nhõn dõn,
gim nhanh t l h nghốo (giai on 2006 - 2010 gim bỡnh quõn 3,3%/nm,
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 16
giai on 2011 - 2015 gim bỡnh quõn mi nm ớt nht 1,8 - 2%, giai on 2016

- 2020 gim bỡnh quõn mi nm 0,5 - 0,8%). Phn u t nm 2010, t l h
nghốo bng vi mc bỡnh quõn ca c nc;
- n nm 2010, t l hon thnh ph cp giỏo dc bc trung hc t 80%
v n nm 2015, t l ny t 100%. Nm 2010, s trng hc c kiờn c
húa t 90% v t 100% vo nm 2015;
- Gim t l tht nghip ụ th xung khong 4,5% vo nm 2010, 4,3%
vo nm 2015 v 4% vo nm 2020. Nõng thi gian s dng lao ng khu vc
nụng thụn lờn 90% nm 2010 v t 93 - 95% nm 2020; tng t l lao ng qua
o to lờn trờn 30% vo nm 2010 v trờn 50% vo nm 2020;
- Phn u n nm 2010 cú 82% s h t tiờu chun gia ỡnh vn húa,
n nm 2015 l 87% v n nm 2020 l 90%. n nm 2010, cú 60% lng,
bn, khu ph t chun vn húa c cp huyn cụng nhn, t 70% vo nm
2015 v 80% vo nm 2020; n nm 2010, cú 85% c quan, n v t chun
vn húa v n nm 2020 t trờn 90%.
V mụi trng:
- To s chuyn bin c bn trong nhn thc ca nhõn dõn v bo v mụi
trng, tng bc to thúi quen, np sng vỡ mụi trng xanh, sch p. Ngn
nga, hn ch mc gia tng ụ nhim, suy thoỏi v s c mụi trng. Nõng
che ph ca rng lờn 40,5% vo nm 2010 v 43% vo nm 2020 (k c din
tớch cõy n qu trờn t lõm nghip);
- Bo v v khai thỏc bn vng ngun ti nguyờn thiờn nhiờn, bo tn a
dng sinh hc, cnh quan mụi trng v cõn bng sinh thỏi;
- Cỏc ụ th v khu cụng nghip tp trung phi c x lý cht thi t tiờu
chun cht lng mụi trng Vit Nam;
- Phn u n nm 2010, t l dõn s thnh th dựng nc hp v sinh
t 95% v nụng thụn t 85%; n nm 2020 cỏc t l tng ng l 99,5% v
95%. T l gia ỡnh cú h xớ hp v sinh t 75% vo nm 2010, nm 2015 l
85% v nm 2020 l 100%.
V quc phũng, an ninh:
- Phỏt huy sc mnh tng hp t cỏc cp, cỏc ngnh v qun chỳng nhõn

dõn, xõy dng nn quc phũng ton dõn, th trn an ninh nhõn dõn. Kt hp cht
ch gia nhim v quc phũng, an ninh vi phỏt trin kinh t, gi vng n nh
chớnh tr, trt t an ton xó hi, to mụi trng thun li phc v phỏt trin kinh
t - xó hi;
- Cng c h thng chớnh tr cỏc cp, tng cng nng lc phỏt hin v x
lý vi phm phỏp lut, thc hin y cỏc yờu cu trong Chng trỡnh ci cỏch
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 17
hnh chớnh, Chin lc xõy dng v hon thin h thng phỏp lut ó c cp
cú thm quyn ban hnh.


VII.2. Nhu cu vn u t cho thc hin quy hoch cụng nghip tnh n
nm 2010-nh hng 2020
i vi phỏt trin cụng nghip: tng cng thu hỳt vn u t t bờn
ngoi, tnh Cao Bng tp trung xõy dng c s h tng thun li, cú nhng bin
phỏp, chớnh sỏch u ói, thụng thoỏng, thu hỳt mnh m cỏc nh u t trong v
ngoi tnh. Tớch cc xõy dng mt s cm cụng nghip - tiu th cụng nghip
thu hỳt cỏc doanh nghip nh v va, thu hỳt vn u t t trong dõn vo phỏt
trin kinh t trờn a bn huyn, th. D bỏo nhu cu vn u t thc hin quy
hoch cụng nghip theo phng ỏn chn trờn a bn tnh Bc Giang thi k
2006-2010, nh hng ti 2020 nh sau:
n v tớnh: t ng (giỏ HH)
Bảng 1.1.4
TT
Ch tiờu
2006-2010
2011-2015

2015-2020
I
Tng nhu vu vn u t ton xó hi
16.000
22.146
42.354
II
Vn u t cho ngnh cụng nghip
3.489
4.614
8.308
1
Ngun u t t ngõn sỏch cho cụng
nghip
1.393
1.476
2.659

u t t ngõn sỏch a phng
15.00%
12.00%
12.00%

u t t ngõn sỏch TW
25.00%
20.00%
20.00%
2
u t t cỏc doanh nghip
628

923
1.662
3
Tớch lu t dõn c
209
323
582
4
Vn vay t cỏc t chc tớn dng ( c vn
u ói)
872
1.292
2.326
5
Vn huy ng t bờn ngoi
384
600
1.080

Vn huy ng t bờn ngoi/ tng vn
u t cụng nghip
11.00%
13.00%
13.00%

VIII.Kết luận về sự cần thiết phải đầu t-
Trong nn kinh t quc dõn, vn ti l mt ngnh kinh t c bit quan trng,
nú cú vai trũ to ln trong cụng cuc xõy dng v phỏt trin t nc.Trong giai
on hin nay, vic m mang v quy hoch li mng li giao thụng nhm ỏp
ng c nhu cu i li ca nhõn dõn gia cỏc vựng, s lu thụng hng hoỏ,

giao lu kinh t, chớnh tr, vn hoỏ gia cỏc a phng ó tr nờn ht sc cn
thit v cp bỏch. Theo ú, vn phỏt trin giao thụng vn ti cỏc a
phng, gia cỏc vựng v c th l xõy dng tuyn ng t M8-N8 ó tr
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 18
thnh mt trong nhng nhim v c u tiờn hng u, nú cú vai trũ thỳc y
s phỏt trin kinh t v nõng cao i sng cho ngi dõn.
Dự án đ-ợc thực thi sẽ đem lại cho tỉnh Bắc Giang những điều kiện thuận lợi
để phát triển du lịch nói riêng và kinh tế xã hội, đặc biệt là khả năng phát huy
tiềm lực của khu vực các huyện miền núi phía Bắc. Sự giao l-u rộng rãi với các
vùng lân cận, giữa miền xuôi và miền ng-ợc sẽ đ-ợc đẩy mạnh, đời sống văn
hoá tinh thần của nhân dân trong vùng vì thế đ-ợc cải thiện, xoá bỏ đ-ợc những
phong tục tập quán lạc hậu, tiếp nhận những văn hoá tiến bộ
D ỏn xõy dng tuyn ng ni lin các cụm điểm cụng nghip ca vựng,
ng thi hon thin mng li giao thụng ca tnh thụng sut t thnh ph B c
Giang ti cỏc huyn trong tnh
T nhng phõn tớch trờn, cho thy vic u t xõy dng tuyn ng t M8-
N8 l ht sc cn thit, cn tin hnh u t xõy dng v sm a vo khai
thỏc nhm gúp phn y mnh s phỏt trin kinh t, vn hoỏ-xó hi trong vựng.


Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 19
Ch-ơng 2:Quy mô thiết kế và cấp hạng kỹ thuật
I. Xác định cấp hạng đ-ờng:
1.Dựa vào ý nghĩa và tầm quan trọng của tuyến đ-ờng

Tuyến đ-ờng thiết kế từ điểm M8

đến N8 thuộc vùng quy hoạch của tỉnh
Bắc Giang, tuyến đ-ờng này có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển kinh
tế xã hội của tỉnh . Con đ-ờng này nối liền 2 vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh
Bắc Giang . Vì vậy ta sẽ chọn cấp kỹ thuật của đ-ờng là cấp IV , thiết kế cho
miền núi.
2. Xác định cấp hạng đ-ờng dựa theo l-u l-ợng xe
Theo số liệu điều tra và dự báo về l-u l-ợng xe ô tô trong t-ơng lai:
LL(N
15
)
Xe
con
Xe Tải
Nhẹ
Xe tải
trung
Xe tải nặng
Hstx(q)
1378
30%
23%
35%
12%
6 %

Theo điều 3.3.2 của TCVN 4054-2005 thì hệ số quy đổi từ xe ô tô các loại về xe
con:



Địa hình
Loại xe
Xe con
Tải nhẹ
Tải trung
Tải nặng
Núi
1,0
2,5
2,5
3
L-u l-ợng xe quy đổi ra xe con năm thứ 15 là:
N
15qđ
= 1378(0.3x1+0.23x2.5+0.35x2.5+0.12x3)
= 2907 (xecqđ/ngđ)
Theo tiêu chuẩn thiết kế đ-ờng ô tô TCVN 4054-05 (mục 3.4.2.2), phân cấp
kỹ thuật đ-ờng ô tô theo l-u l-ợng xe thiết kế (xcqđ/ngày đêm): 500< N
15qđ
<3000 thì chọn đ-ờng cấp IV.
Căn cứ vào các yếu tố trên ta sẽ chọn cấp kỹ thuật của đ-ờng là cấp IV, tốc
độ thiết kế 40Km/h (địa hình núi).
II. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật:

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 20
A. Căn cứ theo cấp hạng đã xác định ta xác định đ-ợc chỉ tiêu kỹ

thuật theo tiêu chuẩn hiện hành (TCVN 4050-2005) nh- sau:
(Bảng 2.1.1)
STT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Đơn vị
Quy phạm
1
Cấp thiết kế

IV
2
Tốc độ thiết kế
km/h
40
3
Số làn xe
làn
2
4
Bề rộng 1 làn xe
m
2.75.
5
Bề rộng phần xe chạy
m
5,5
6
Bề rộng lề gia cố
m
2 0.5

7
Bề rộng lề đất
m
2 0,5
8
Bề rộng mặt đ-ờng
m
7,5
9
Dốc ngang phần xe chạy & lề gia cố
%
2
10
Dốc ngang lề đất
%
6
11
Độ dốc dọc lớn nhất
0
/
0

7
12
Độ dốc dọc nhỏ nhất (nền đào)
0
/
0

0,5

13
Chiều dài tối thiểu đoạn đổi dốc
m
120
14
Bán kính đ-ờng cong nằm tối thiểu giới
hạn (siêu cao 7%)
m
125
15
Bán kính đ-ờng cong nằm tối thiểu
không siêu cao
m
600
16
Bán kính đ-ờng cong đứng lồi tối thiểu
m
700
17
Bán kính đ-ờng cong đứng lõm tối thiểu
m
450
18
Bán kính đ-ờng cong đứng lõm tối thiểu
bảo đảm tầm nhìn ban đêm
m
700
19
Tầm nhìn 1 chiều
m

40
20
Tầm nhìn 2 chiều
m
80
21
Tầm nhìn v-ợt xe
m
200
22
Tần suất thiết kế cống, rãnh
%
4





Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 21

B. Tính toán chỉ tiêu kỹ thuật:
1. Tính toán tầm nhìn xe chạy:
1.1. Tầm nhìn hãm xe:
Xột mt on ng nh hỡnh
2.2.
Trong s l mt chng ngi
vt nm c nh trờn ln xe chy. Xe ang chy vi tc V cú th dng li an

ton trc chng ngi vt vi chiu di tm nhỡn mt chiu S
I
bao gm mt
on phn ng tõm lý l
p
, mt on hóm xe S
h
v mt on d tr an ton l
0
.

ohpuI
lSlS
. (2.2.5).
Trong ú:
+L
p
: Chiu di xe chy c trong thi gian phn ng tõm lý.


11.11
6,3
40
6,3
V
Lpu
(m).

+S
h

: Chiu di hóm xe.


i
kV
S
h
1
2
254
(2.2.6).

+ k: H s s dng phanh: i vi xe ti k =1,4, i vi xe con k=1,2.
+ V: Tc xe chy tớnh toỏn, V=40 km/h.
+ i: dc dc trờn ng, trong tớnh toỏn ly i = 0.
+
1
: H s bỏm dc gta bỏn xe vi mt ng, ly trong iu kin
bỡnh thng mt ng sch:
1
= 0,5.
Thay cỏc gớa tr vo cụng thc 2.2.6 ta cú:


)(11.15
)05,0(254
402,1
)(63.17
05,0254
404,1

2
2
mS
mS
con
h
tai
h

+ l
0
: on d tr an ton, ly l
0
t 5-10m, chn l
0
=10 m.
l
0
S
h
l
p
1
1
S
I
Hỡnh 2.2: S tm nhỡn mt chiu
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C

Msv: 120829 Trang: 22
Suy ra: Sti = 11.11 + 17.63 +10 = 38.74 (m).
S
con
= 11.11 + 15.11 +10 = 36.22 (m).
Theo điều 5.1-TCVN 4054-2005 vi V= 40 km/h thỡ S
I
= 40 m.
Vy ta chn S
I
= 40 m.

1.2. Tầm nhìn 2 chiều:
Xột s nh
hỡnh 2.3
Cú hai xe chy
ngc chiu trờn
cựng mt ln xe,
chiu di tm nhỡn
trong trng hp ny
gm hai on phn ng tõm lý ca 2 lỏi xe, tip theo l hai on hóm xe v on
an ton gia hai xe.

0
22
1
1
2
)(1278,1
l

i
KVV
S
II
(2.2.7).
Trong ú:
+ K: H s s dng phanh: i vi xe ti k=1,4, i vi xe con k =1,2.
+ V: Tc tớnh toỏn V=40km/h.
+
1
: H s bỏm dc trờn ng hóm, ly trong iu kin bỡnh thng
mt ng sch:
1
= 0,5.
+ i: dc dc trờn ng, trong tớnh toỏn ly i= 0.
Thay cỏc giỏ tr vo cụng thc 2.2.7 ta cú:

)(49.6710
)05,0(127
5,0404,1
8,1
40
2
2
mS
tai
II
.



)(45.597
)05,0(127
5,0402,1
8,1
40
2
2
mS
con
II
.

Theo điều 5.1-TCVN 4054-2005 vi V = 40km/h thỡ S
II
= 80m.
Vy ta chn S
II
= 80m.


S
II

S
h
l
o
S
h
l

p
1
1
l
p
2
2
Hỡnh 2.3: S tm nhỡn trnh xe hai chiu
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 23


1.3. Tầm nhìn v-ợt xe:
Xột s nh hỡnh 2.4
Xe(1) chy nhanh
bỏm theo xe (2) chy
chm hn vi
khong cỏch an ton
S
h1
-S
h2
, khi quan sỏt
thy ln xe trỏi chiu
khụng cú xe, xe (1)
li dng ln trỏi
chiu vt.
Tầm nhìn v-ợt xe đ-ợc xác định theo công thức (sổ tay tk đ-ờng T1/168).


1
3
21
1o
2
2211
21
2
1
4
V
V
1.
VV
V
254
lKV
254
)V(VKV
).3,6V(V
V
S

V
1
> V
2

Tr-ờng hợp này đ-ợc áp dụng khi tr-ờng hợp nguy hiểm nhất xảy ra V

3
= V
2
=
V và công thức trên có thể tính đơn giản hơn nếu ng-ời ta dùng thời gian v-ợt
xe thống kê trên đ-ờng theo hai tr-ờng hợp.
- Bình th-ờng: S
4
= 6V = 6.40 = 240(m)
- C-ỡng bức : S
4
= 4V = 4.40 = 160(m)
Theo TCVN 4054 vi V = 40km/h thỡ S
IV
= 200m
thiờn v an ton ta chn S
IV
= 200m.

2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép i
max
:
i
max
đ-ợc tính theo 2 điều kiện:
- Điều kiện đảm bảo sức kéo (sức kéo phải lớn hơn sức cản - đk cần để xe
chuyển động):
D f + i i
max
= D f

D: nhân tố động lực của xe (giá trị lực kéo trên 1 đơn vị trọng l-ợng, thông số
này do nhà sx cung cấp)
S
IV
l
2
l
p
1
l
3
S
I
-S
II
l
2

1
2
2
1
3
3
Hỡnh 2.4: S tm nhỡn vt xe
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 24
- Điều kiện đảm bảo sức bám (sức kéo phải nhỏ hơn sức bám, nếu không xe

sẽ tr-ợt - đk đủ để xe chuyển động)
D
fD'i'
G
Pw
.
G
G
D'
max
K

G
k
: trọng l-ợng bánh xe có trục chủ động
G: trọng l-ợng xe.
Giá trị tính trong đkiện bất lợi của đ-ờng (mặt đ-ờng trơn tr-ợt: = 0,2)
P
W
: Lực cản không khí.

13
V.F.K
P
2
w
(m/s)
Sau khi tính toán 2 điều kiện trên ta so sánh và lấy trị số nhỏ hơn
2.1. Tính độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo lớn hơn sức cản:
i

max
= D f
Trong đó :
f: hệ số cản lăn, với V > 50km/h ta có f = f
o
[1 + 0,01(V - 50)] = 0,02[1 +
0,01(60 - 50)] = 0,022;
V: vận tốc thiết kế;
D: nhân tố động lực, phụ thuộc vào loại xe và tốc độ.
i vi cỏc loi xe ti trờn thc t khi di chuyn trờn a hỡnh min nỳi cỏc
loi xe ti khi leo dc thng i vi vn tc 25-30km/h
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Vũ Xuân C-ờng Lớp : XD1301C
Msv: 120829 Trang: 25




Kết quả tính toán đ-ợc thể hiện trong bảng 2.1.2
Bảng 2.1.2
Loại xe
Xe con
(Volga)
Tải nhẹ
(Gaz 51)
Tải trung
(Zil 150)
Tải nặng
(Maz 200)

V (km/h)
40

35
25
25
F
0,022
0,022
0,022
0,022
D
0,111
0,08
0,078
0,075
i
max
= D - f
0,089
0,058
0,056
0,053



2.2 Tính độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo nhỏ hơn sức bám.
Để đảm bảo xe lên dốc mà bánh xe không bị tr-ợt hay bị quay tại chỗ ta
phải xác định độ dốc theo sức bám nh- sau:
if

G
PG
D
wk
.
'
i
b
max
= D f.
Trong đó :
: hệ số bám giữa lốp xe và mặt đ-ờng, khi tính toán theo điều kiện sức
bám th-ờng chọn trạng thái mặt đ-ờng ẩm và bẩn, ta chọn = 0,3;
G
k
: trọng l-ợng của trục chủ động;
G: trọng l-ợng toàn bộ xe;

×