ĐỀ THI OLIMPIC TIẾNG ANH TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2009 - 2010 ( Thời gian 60 phút )
Họ và tên:
Phòng thi số : Số báo danh:
PHẦN I: NGHE HIỂU ( 10 câu – 10 điểm )
Bài tập 1 : Em hãy lắng nghe cẩn thận để chọn phương án đúng nhất trong các
phương án sau:
Ví dụ : His name is ……………………………
a. Lan b. Hung c. Lam
1) He was born in ………………………….
a. 1997 b. 1998 c. 1999
2) He wants to be a ………………………
a. singer b. teacher c. footballer
3) She likes to…………………………………
a. learn b. sing c. dance
4) He watches all the ………8/
………… matches on TV.
a. football b. tennis c. game show
5) She wants to become a ………………….
a. singer b. footballer c. teacher
Bài tập 2 : Em hãy lắng nghe cẩn thận để điền T ( đúng ) hoặc F ( sai ) vào ô trống
bên cạnh các câu ở dưới
0. Tom likes candies.
T
1. He eats candies all the time
2. He didn’t go to school yesterday.
3. His brother took him to the dentist.
4. The doctor said that he should brush his teeth every date.
5. She said “candies are not good for his teeth.”
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ ( 20 câu – 10 điểm )
Bài tập 1: Em hãy tích vào ô vuông trước một từ khác với các từ còn lại.
0. father worker farmer driver
1. bathtub knife stove refrigerator
1
2. grey gray violet great
3. octopus bear elephant rabbit
4. circus park van store
5. flu stomach cough fever
Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các phần gợi ý bên phải.
1.How
……………………………………………………
2. My sister ………………….
……………………………now.
3. My favourite subjects ………………….…….
……………………
5 + 4 = 9
15 : 2 = 7, 5
4. We always eat ………………….……. dinner.
5. I often go to school ………………….…….
Bài tập 3: Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột
A.
A B Trả lời
0. They rarely watch a. to school ? 0.__d____
1. Why do you want b. in my class. 1.______
2. There are twenty girls c. longer than yours 2.______
3. My ruler is d. telivision in the morning. 3.______
4. How far is it from your house e. to visit Ho Chi Minh City? 4.______
2
5. What’ s the weather like f. in Hue to day ? 5.______
Bài tập 4: Hãy sử dụng các từ trong khung để hoàn thành đoạn văn sau
swimming are and but cold
There (1) …… …….…… four seasons in Vietnam. They are spring, summer,
autumn (2) ……… ……… winter. In winter it’s (3) …………… … . (4) ………………… it’s hot in
summer. It’s warm in spring and cool in autumn. I like summer best because I can go (5)
………………….……… .
PHẦN III: ĐỌC HIỂU ( 10 câu – 10 điểm )
Bài tập 1: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng. ( 5 điểm )
Next Sunday, Tom and his family are going to visit Lang Co beach. They are
going to travel by car. They are going to stay in his grandmother’s house and eat
seafood there. They are going to swim and go shopping. They are going to buy some
souvenirs. They are going to return home on Wednesday.
1. travel
…………………………………………………………………………………………………………………
…
2. Places to visit:
…………………………………………………………………………………………………………………
…
3. Place to stay:
…………………………………………………………………………………………………………………
…
4. Things to eat:
…………………………………………………………………………………………………………………
…
5. Things to buy:
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập 2 : Em hãy hoàn thành các câu ở cột A bằng cách chọn từ ở cột B
A B
0. -How ______are you ? - I am 12 a) many b) old c) tall
1.She works on the farm. She is a ______ a)father, b) doctor c) farmer
2. He ______ at home last night. a) is b) stayed c) were
3. Lan usually _______ to school by bicycle. a) go b) going c) goes
4. There are lamps _______ the sofa in my
room
a) often b) february c) next to
5. The giraffe is the _______ animal in the zoo. a) tallest b) tall c) taller
3
PHẦN III: KĨ NĂNG VIẾT ( 5 ý – 10 điểm )
Em hãy viết một đoạn văn theo các tình huống ( sử dụng các tranh gợi ý ).
Peter / Alan/ play
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
my sister / often/ get up
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
It / last night
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
My mother / cook / now
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4
He / often watch / Sunday
PHẦN V: TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ ( 15 từ – 10 điểm )
Bài tập 1: Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ nghề nghiệp và 5 động từ chỉ
phòng ốc trong bảng dưới đây: ( 10 từ – 5 điểm )
Lưu ý: Các từ phải được tạo bởi các chữ cái trong các ô liền nhau ví dụ COOK
P 0 L I C E M A N C B O
O B S K L P Q W T Q E P
M A F T K E A E E F D S
C T D E N G I N E E R X
O H I A Z N G X C V O V
O R N C L A S S R O O M
K O I H Z A Z Q X O M T
N O N E K I T C H E N S
A M R R W C Z E F N U R
N D O C T O R O C Z R Q
A M O M U D J I Z B S P
S T M U W F H K L M E O
5 từ chỉ nghề nghiệp là : 1)………………………………2)………………….
3)……………………………… 4)………………………………5)……………………
5 từ nói về phòng ốc: 1)………………………………2)………………….
5
3)……………………………… 4)………………………………5)……………………
Bài tập 2: Em hãy điền các con chữ vào ô trống để được 5 từ ở hàng ngang như hai từ
cho sẵn và viết từ tìm được trong ô chìa khoá vào bên dưới. Hãy bám sát 5 gợi ý để dễ
dàng tìm nhanh từ hàng ngang .
a) A round thing , you use it in game and sports
b) This is a school subject
1) This is a color (6 letters)
2) A person whose job is to teach (7 letters)
3) You can buy toy here (7 letters)
4) This animal is the tallest from Africa (7 letters)
5) A sea animal with eight arms (7 letters)
a
B A L L
1
2
b
M U S I C
3
4
5
Từ khóa:
=== The end ===
Đáp án:
PHẦN I : NGHE HIỂU
Listening script
Bài 1:
His name is Phong. He was born in Hue in 1997. He likes to play football very
much and He wants to be a footballer. He watches all the football matches on T.V. This is
his friend. Her name is Lan. She wants to be a singer because she likes to sing. She wants
to be a famous person
Bài 2 : Tom likes candies. He eats them all the time. Yesterday he didn’t go to
school beacause he had a toothache. His father took him to the dentist. She examined
6
him and said, “ You should brush your teeth after meals. You shouldn’t eat too much
candies because they are not good for your teeth.”
Câu 1 2 3 4 5
Chọn a c b a a
0. Tom likes candies. T
1. He eats candies three times a day F
2. He didn’t go to school yesterday. T
3. His brother took him to the dentist. F
4. The doctor said that he should brush his teeth every date. F
5. She said “candies are not good for his teeth.” T
PHẦN II : KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
Bài tập 1
0. father worker farmer driver
1. bathtub knife stove refrigerator
2. grey gray violet great
3. octopus bear elephant rabbit
4. circus park van store
5. flu stomach cough fever
Bài tập 2
1.How many pens are there ?
2. My sister is doing a puzzle now.
3. My favourite subjects are music and math(s)
5 + 4 = 9
15 : 2 = 7, 5
7
4. We always eat rice for dinner.
5. I often go to school by bicycle ( bike)
Bài tập 3
A B Trả lời
0. They rarely watch a. to school ? 0.__d____
1. Why do you want b. in my class. 1.___e___
2. There are twenty girls c. longer than yours 2.___b___
3. My ruler is d. telivision in the morning. 3.___c___
4. How far is it from your house e. to visit Ho Chi Minh City? 4.___a__
5. What’ s the weather like f. in Hue to day ? 5.___f___
Bài tập 4
5 -swimming 1-are 2 - and 4 - but 3 - cold
PHẦN III : ĐỌC HIỂU
Bài tập 1: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng. ( 5 điểm )
Next Sunday, Tom and his family are going to visit Lang Co beach. They are
going to travel by car. They are going to stay in his grandmother’s house and eat
seafood there. They are going to swim and go shopping. They are going to buy some
souvenirs. They are going to return home on Wednesday.
1. Travel
car
2. Places to visit:
Lang Co Beach
3. Place to stay: Tom’s grandmother’s house or His grandmother’s house
4. Food
seafood
5. Things to buy: some souvenirs
8
Bài tập 2 : Em hãy hoàn thành các câu ở cột A bằng cách chọn từ ở cột B
Câu 1 2 3 4 5
Chọn c b c c a
PHẦN IV : VIẾT
Peter / Alan / play
Peter and Alan are playing football now (or other right
answer)
my sister / often/ get up
My sister often gets up at 6 o’clock.
It
/
last night
It was rainy last night
My mother / cook / now
My mother is cooking now
9
He / often watch / Sunday
He often watches TV on sunday
PHẦN V : TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ
P 0 L I C E M A N C B O
O B S K L P Q W T Q E P
M A F T K E A E E F D S
C T D E N G I N E E R X
O H I A Z N G X C V O V
O R N C L A S S R O O M
K O I H Z A Z Q X O M T
N O N E K I T C H E N S
A M R R W C Z E F N U R
10
N D O C T O R O C Z R Q
A M O M U D J I Z B S P
S T M U W F H K L M E O
GIẢI Ô CHỮ :
0
B A L L
1
Y E L L O W
2
T E A C H E
R
0
M U S I C
3
4
5
T
O Y S H O P
G I R A F F
E
O C T O P U
S
Từ chìa khóa : LET US GO
11