Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 7 : PHP Cơ bản
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
C
C
ú
ú
ph
ph
á
á
p
p
&
&
Quy
Quy
ư
ư
ớ
ớ
c
c
trong
trong
PHP
PHP
Quy ước
Khai báo biến
Kiểudữ liệu
Toán tử
Cấutrúcđiềukhiển
Hàm
Lớp đốitượng
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 7 : PHP Cơ bản
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Khai
Khai
b
b
á
á
o
o
bi
bi
ế
ế
n
n
$ten_bien = value;
Không khai báo kiểudữ liệu
Biếntựđộng đượckhởitạo ở lần đầu tiên gán giá trị cho biến
Tên biến :
– Có thể bao gồm các Ký tự (A Z, a z), Ký số (0 9), _, $
– Không đượcbắtdầubằng ký số (0 9)
– Phân biệt chữ hoa – chữ thường
Ví dụ
:
$size $my_drink_size $_drinks $drink4you
$$2hot4u $drink-size x
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 7 : PHP Cơ bản
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Khai
Khai
b
b
á
á
o
o
bi
bi
ế
ế
n
n
Variable variables
– Cho phép thay đổi tên biến
– Ví dụ:
$varname = “my_variable”;
$$varname = “xyz”; // $my_variable = “xyz”
Hằng số - Constants
– Ví dụ:
define(“MY_CONST”, 10);
echo MY_CONST;
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 7 : PHP Cơ bản
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
C
C
ú
ú
ph
ph
á
á
p
p
&
&
Quy
Quy
ư
ư
ớ
ớ
c
c
trong
trong
PHP
PHP
Quy ước
Khai báo biến
Kiểudữ liệu
Toán tử
Cấutrúcđiềukhiển
Hàm
Lớp đốitượng
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 7 : PHP Cơ bản
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Ki
Ki
ể
ể
u
u
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
boolean (bool)
integer (int)
double (float, real)
string
array
object
1 Biến trong PHP có thể lưu bấtkỳ kiểudữ liệu nào.