Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 5 : Form
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
C
C
á
á
c
c
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph
ầ
ầ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
Form
Form
–
–
Submit button
Submit button
Nútphátlệnh và gởidữ liệu củaform đến trang xử lý.
Mỗiform chỉ có một nút submit và nút này đượcviền đậm
Cú pháp:
<input TYPE=“submit” name=“…” value=“…”>
Ví dụ:
<input type="submit" name="btnSend" value="Send">
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 5 : Form
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
C
C
á
á
c
c
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph
ầ
ầ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
Form
Form
–
–
Reset Button
Reset Button
Dùng để trả lạigiátrị mặc định cho các control khác trong
form
Cú pháp
<input TYPE=“reset” name=“…” value=“…”>
Ví dụ
<input type=“reset” name=“btnReset” value=“Rest”>
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 5 : Form
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
C
C
á
á
c
c
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph
ầ
ầ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
Form
Form
-
-
Generalized Button
Generalized Button
Cú pháp
<input type=“button” name=“…” value=“…” onclick=“script”>
Ví dụ
<input type="button" name=“btnNormal” value=“Press Me!”
onclick="alert('Hello from JavaScript');" >
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 5 : Form
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
C
C
á
á
c
c
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph
ầ
ầ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
Form
Form
–
–
Multiline
Multiline
Text Field
Text Field
Dùng để nhậpvănbản nhiều dòng
Cú pháp
<TEXTAREA
COLS = long
ROWS = long
DISABLED
NAME = string
READONLY
TABINDEX = integer
WRAP = OFF | PHYSICAL | VIRTUAL> ……………
</TEXTAREA>
Ví dụ
<textarea cols="20" rows="5" wrap="off">
This is a text on multiline.
</textarea>
20
5
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 5 : Form
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
C
C
á
á
c
c
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph
ầ
ầ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
Form
Form
-
-
Label
Label
Dùng để gán nhãn cho một Form Field
Cú pháp
<LABEL
FOR = IDString
CLASS=string
STYLE=string
>
Ví dụ
<label for="Languages">Anh văn: </label>
<input type="checkbox" name="Languages" id="Languages" value="Eng">