Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 4 :CSS – Casscading Styte Sheet
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
N
N
ộ
ộ
i
i
dung
dung
GiớithiệuCSS
Định nghĩaStyle
Sử dụng và Phân loạiCSS
Selector trong CSS và phạmvi ảnh hưởng
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 4 :CSS – Casscading Styte Sheet
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Định nghĩaStyle
Kiểu1
<tag style =
“property1:value1;
property2:value2;
………
propertyN:valueN;”>…</tag>
Kiểu2
SelectorName {
property1:value1;
property2:value2;
………
propertyN:valueN;}
<tag class = “SelectorName”>
………
</tag>
Ví dụ:
<h1 style=“
color : blue;
font-family : Arial;” > DHKHTN </h1>
Ví dụ:
.TieuDe1 {
color: red;
font-family: Verdana, sans-serif; }
<h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 4 :CSS – Casscading Styte Sheet
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Đ
Đ
ị
ị
nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
Style
Style
–
–
Ghi
Ghi
ch
ch
ú
ú
Giống Ghi chú trong C++
Sử dung /*Ghi chú*/
Ví dụ :
SelectorName {
property1:value1; /*Ghi chu 1*/
property2:value2; /*Ghi chu 2*/
………
propertyN:valueN;}
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 4 :CSS – Casscading Styte Sheet
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
N
N
ộ
ộ
i
i
dung
dung
GiớithiệuCSS
Định nghĩaStyle
Sử dụng và Phân loạiCSS
Selector trong CSS và phạmvi ảnh hưởng
Lập trình và Thiếtkế Web 1 – Bài 4 :CSS – Casscading Styte Sheet
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
v
v
à
à
Phân
Phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
CSS
CSS
–
–
Phân
Phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
Gồm3 loạiCSS
– Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag HTML)
– Embedding Style Sheet (Nhúng CSS vào trang web)
– External Style Sheet (Liên kếtCSS với trang web)