Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Số đo dùng trong dịch tễ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.07 KB, 47 trang )

CÁC SỐ ĐO DỊCH TỄ HỌC
C
C
Á
Á
C S
C S


ĐO D
ĐO D


CH T
CH T


H
H


C
C
Ths L
Ths L
ê Minh H
ê Minh H


u
u


Mục tiêu
1. Trình bày các khái niệm về đơn vị đo lường:
Tỷ số, tỷ lệ, tỷ suất
2. Trình bày được các chỉ số đo lường mắc bệnh
và tử vong, các chỉ số đo lường kết hợp nhân
quả
3. Tính và phiên giải được những đơn vị đo
dùng mô tả tình trạng bệnh và tử vong
4. Tính và phiên giải được các số đo kết hợp
nhân quả
21/10/2010 2
Tỷ số (ratio),
tỷ lệ (proportion),
tỷ suất (rate)
Trong tỷ số (ratio) các giá trị của x và y hoàn toàn độc lập. Ví
dụ: nam/nữ
Tỷ lệ (Proportion)
Mẫu số bao gồm (chứa đựng) cả tử số
VD: Số ngời bị cảm/tổng số ngời trong lớp
Tỷ suất (Rate)
Mẫu số bao gồm cả thời gian
VD: Số ngời bị cúm trong 1 tháng/1.000 ngời-tháng quan sát.
21/10/2010 3
§o l−êng m¾c bÖnh
21/10/2010 4
Ví dụ
- Ngày 31/12/1990, 75 ngời đợc chẩn
đoán mắc bệnh tiểu đờng ở một quần thể
có 4.000 ngời
- Từ ngày 1/1/1991-31/12/1991 đợc biết

có 15 ngời mới đợc chẩn đoán mắc
bệnh tiểu đờng
- Vậy chúng ta mô tả tình trạng mắc bệnh
tiểu đờng ở quần thể này nh thế nào?
21/10/2010 5
Tỷ lệ hiện mắc - Prevalence
Tỷ lệ hiện mắc: đo lờng tỷ lệ của một quần thể có một
bệnh/tình trạng sức khoẻ nào đó tại một thời điểm xác
định.
P
21/10/2010 6
Tỷ suất mới mắc (I) (Incidence rate)
Tỷ suất mới mắc cho biết tốc độ xuất hiện những
trường hợp mới mắc bệnh xảy ra trong một quần thể.
Tử số chỉ là những trường hợp lần đầu tiên mắc bệnh.
Đơn vị của tỷ suất mới mắc phải luôn có đơn vị thời
gian (số trường hợp trên 10
n
và trên năm, tháng,
ngày…)
I
21/10/2010 7
1 X 2.5 Năm

2 X 3.5 nguy c¬
3 1.5
4 2.5
5 4.5
6X 0.5
7 0.5

8 2.5
9X2.5
10 2.5
11 X 1.5
12 1.5
12 3 4 5
TG (năm)
VÝ dô: TÝnh tû suÊt míi m¾c theo ®¬n
vÞ ng−êi-thêi gian*
Ca bÖnh = 5
Tæng sè ng−êi-năm cã nguy c¬ = 26
Tû suÊt míi m¾c ng−êi-thêi gian = 5/26
= 0,192 =192/1000 ng−êi-năm
Tỷ lệ mới mắc tích luỹ - cumulative
Incidence
Tỷ lệ mới mắc tích luỹ: Số ngời mới mắc
một bệnh nào đó trong một giai đoạn
quan sát cụ thể chia cho số ngời có nguy
cơ mắc bệnh lúc bắt đầu giai đoạn (quan
sát/nghiên cứu)
CI= Số mới mắc bệnh trong khoảng thời gian xác định
Tổng quần thể có nguy cơ tại thời điểm bắt đầu nghiên
cứu
21/10/2010 10
Ví dụ 1: CI bệnh đái tháo đờng
CI= 15/(4000-75)= 0,0038 ặ Tỷ lệ
mới mắc tích luỹ bệnh tiểu đờng ở
quần thể nghiên cứu trong năm 1991
là 0,38%
21/10/2010 11

Tỷ lệ mới mắc tích lũy (tiếp)
Loại tỷ lệ mới mắc tích lũy đặc biệt:
Tỷ lệ tấn công (AR: Attack rate): áp dụng cho
quần thể hẹp xác định, đợc quan sát trong một
thời gian có hạn, nh trong một vụ dịch.
Tỷ lệ tấn công thứ phát: Đơn vị đo tần số của
những trờng hợp mới mắc bệnh trong số những
ngời tiếp xúc với những trờng hợp đã mắc bệnh
21/10/2010 12
Ví dụ
Nhà trẻ của xã A có số lợng trẻ là 50. Sau 2 tuần
học đầu tiên có 8 đứa trẻ bị bệnh cúm. 8 đứa bé bị
bệnh này đến từ các gia đình khác nhau. Tổng số
ngời trong gia đình của 8 trẻ bị bệnh này là 40
ngời. Sau một thời gian, có 10 ngời trong các gia
đình này bị bệnh
Tính tỷ lệ tấn công, tỷ lệ tấn công thứ phát
Giải:
Tỷ lệ tấn công: 8/50 = 16%
Tỷ lệ tấn công thứ phát: 10/40 = 25%
21/10/2010 13
HiÖn m¾c cña bÖnh
Oooooooooooooooooooo
oooooooooooooooooooo
ooooooooooo
oooooooooooooooooooo
ooooo
HiÖn m¾c
21/10/2010 14
HiÖn m¾c vµ míi m¾c

Míi m¾c
Oooooooooooooooooooo
oooooooooooooooooooo
ooooooooooo
oooooooooooooooooooo
ooooo
oooo
oooo
oo
oo
o
oo
oo
o
oo
o
D−êng nÒn
HiÖn m¾c
Sù thay ®æi cña tinh tr¹ng hiÖn m¾c?
21/10/2010 15
HiÖn m¾c vµ chÕt, khái
oooooooooooooooo
oooooooooooo
oooooo
ooo
Oooo
ooooo
o
ooo
ooo

oo
o
oo
ooo
o
oo
oo oo
o o
oo oo
- ChÕt
- Khái
- Di c−
HiÖn m¾c
D−êng nÒn
Sù thay ®æi cña tinh tr¹ng hiÖn m¾c?
21/10/2010 16
Mèi liªn quan ®Õn t×nh tr¹ng hiÖn m¾c
21/10/2010
oooooooooooooooooooo
ooooooooooooooo
oooooooooooooooo
ooooooooooo
Oooo
ooooo
o
ooo
ooo
oo
o
oo

ooo
o
oo
oo oo
o o
oo oo
- ChÕt
- Khái
- Di c−
HiÖn m¾c
oooo
oooo
oo
oo
o
oo
oo
o
oo
o
Míi m¾c
17
Các yếu tố ảnh hởng đến tỷ lệ
hiện mắc
21/10/2010 18
Tng bi
Thời gian bệnh dài hơn
Sự kéo dài thời gian sống của bệnh
nhân không có cha trị
Sự tng lên của các trờng hợp mới

mắc (tng lên của tỷ lệ mới mắc)
Sự nhập c của ngời bệnh
Sự di c của ngời khoẻ mạnh
Sự nhập c của ngời dễ bị mắc
Cải thiện điều kiện chẩn đoán (ghi nhận
tốt hơn)
Giảm bi
Thời gian bệnh ngắn hơn
Tỷ lệ chết-mắc cao
Sự giảm xuống của các trờng hợp mới
mắc (giảm xuống của tỷ lệ mới mắc)
Sự nhập c của ngời khoẻ mạnh
Sự di c của ngời bệnh
Cải thiện tỷ lệ cha trị của ngời bị
bệnh
®o l−êng tö vong
21/10/2010 19
Đo lờng t lệ tử vong
Tỷ lệ tử vong thô: (CMR:Crude Mortality
Rate)
Các tỷ lệ tử vong đợc áp dụng cho toàn bộ một
quần thể, không tính đến các đặc tính của các cá
thể trong quần thể.
Tỷ lệ tử vong thô= Số trờng hợp tử vong trong một GĐ xác định X 10
n
Trung bình quần thể trong GĐ đó
21/10/2010 20
§o l−êng tû lÖ tö vong
Tû lÖ tö vong ®Æc tr−ng
 Tû lÖ tö vong ®Æc tr−ng theo tuæi

 Tû lÖ tö vong ®Æc tr−ng theo giíi
 Tû lÖ tö vong ®Æc tr−ng theo nguyªn nh©n
©n
21/10/2010 21
Tỷ lệ tử vong đặc trng theo tuổi
Age-Specific Mortality Rate
Tổng số tử vong ở một nhóm tuổi trong một khu vực xác định và trong một
khoảng thời gian xác định X 10
n
Tổng quần thể ớc lợng ở cùng nhóm tuổi trong cùng khu vực và cùng một
khoảng thời gian
Công thức này đợc áp dụng tơng tự cho việc tính tỷ lệ tử vong
theo giới, theo chủng tộc.
21/10/2010 22
Tỷ lệ tử vong đặc trng nguyên
nhân
Cause-Specific Mortality Rate
Tổng số tử vong do một nguyên nhân trong một khu vực xác định và trong một
khoảng thời gian xác định X 10
n
Tổng quần thể ớc lợng ở cùng khu vực và cùng một khoảng thời gian
21/10/2010 23
Tỷ lệ tử vong theo trờng hợp bệnh
(chết-mắc:
Case-fatality rate )
Trong công thức tính tỷ lệ tử vong theo
trờng hợp bệnh (hay tỷ lệ chết - mắc):
Tử số là số trờng hợp chết trong thời gian quan
sát
Mẫu số là tổng số các trờng hợp bệnh tại thời

điểm bắt đầu quan sát.
21/10/2010 24
Ví dụ: tỷ lệ tử vong
tỷ lệ chết-mắc
Giả sử trong quần thể 100.000 dân có 20
ngời bị mắc bệnh X và trong 1 năm có 18
ngời tử vong vì bệnh này. Tính tỷ lệ tử
vong của bệnh X và tỷ lệ chết - mắc
Tỷ lệ tử vong trong năm đó do bệnh X là:
18/100.000 = 0,00018
Tỷ lệ chết mắc bởi bệnh X là:
18/20 = 0.9 hay 90%
21/10/2010 25

×