Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra cuoi nam cong nghe 7.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.69 KB, 2 trang )

Trờng: THCS Quang Hng
Kiểm tra CN
Công nghệ 7. (45phút)
Họ tên: Lớp:7Điểm.
I. Trắc nghiệm:
1. Chọn các loại thức ăn ở trong ô điền vào hoàn thành phân loại thức ăn cho tôm,

a. Thức ăn tự nhiên:
b. Thức ăn nhân tạo:
Tảo khuê; tảo ẩn xanh ; bột cám ngô ; tảo đậu ; bọ vòi voi ; rong đen là vòng ; thức
ăn tổng hợp ; trùng túi trong ; trùng hình tia ; giun mõm dài ; phân đạm , phân hữu
cơ ; ốc củ cải ; bột cám đậu tợng; bột cám thóc;
2.Chọn các màu nớc sau điền vào trong các câu a; b; c
A. Màu nõn chuối hoạc vàng lục; B. Màu tro đục, xanh đồng; C. Màu đen, mùi thối.
a. Nớc béo chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu là nớc có:.
b. Nớc bệnh có nhiều khí độc nh mêtan(CH
4
), hidrôsunfua (H
2
s) tôm cá dễ bị nhiễm
độc và chết nớc này là nớc có:.
c.Nớc gầy nghèo thức ăn tự nhiên, không đủ cung cấp cho cá nuôi là nớc có:
3. Đánh dấu ( X ) vào ô trống hoàn thành bảng dấu hiệu sâu; bệnh hại cây trồng:
Dấu hiệu Sâu hại Bệnh hại
Ngọn, cành bị gãy
Lá thủng
Lá quả bị biến dạng
Lá quả bị đốm đen, nâu
Thân cành có lỗ đục
Quả bị chảy nhựa
4. Đánh dấu ( X ) vào ô trống hoàn thành bảng phơng pháp nhân giống vật nuôi


Chọn phối Phơng pháp nhân giống
Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo
Gà lơ go Gà lơ go
Lợn móng cái Lợn ba xuyên
Lợn lan đơ rat Lợn lan đơ rat
Gà ri Gà hồ
5. Chọn câu trả lời đúng
Yếu tố có tác dụng quyết định nhất đến thời vụ là:
A. Loại cây. B. Khí hậu. C. đất gieo trồng D. tình hình phát sinh sâu bệnh
II/.Tự luận
6. Trình bày quy trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men.
7. Trình bày phơng pháp cải tạo nớc và đáy ao nuôi tôm, cá.
Biểu điểm chấm
I. Trắc nghiệm: 4,5điểm
1. a. Tảo khuê; tảo ẩn xanh ; tảo đậu ; bọ vòi voi ; rongđen là vòng ; trùng túi trong ;
trùng hình tia ; giun mõm dài (0,25điểm)
b. bột cám ngô; bột cám đậu tợng; bột cám thóc; thức ăn tổng hợp (0,25điểm)
2.
a. A. Màu nõn chuối hoạc vàng lục (0,25điểm)
b. C. Màu đen, mùi thối. (0,25điểm)
GV: Vũ Khắc Khải
*
1
Trờng: THCS Quang Hng
c. B. Màu tro đục, xanh đồng (0,25điểm)
3.
Dấu hiệu Sâu hại Bệnh hại
Ngọn, cành bị gãy x(0,25điểm)
Lá thủng x(0,25điểm)
Lá quả bị biến dạng x(0,25điểm)

Lá quả bị đốm đen, nâu x(0,25điểm)
Thân cành có lỗ đục x(0,25điểm)
Quả bị chảy nhựa x(0,25điểm)
4. Đánh dấu ( X ) vào ô trống hoàn thành bảng phơng pháp nhân giống vật nuôi
Chọn phối Phơng pháp nhân giống
Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo
Gà lơ go Gà lơ go x(0,25điểm)
Lợn móng cái Lợn ba xuyên x(0,25điểm)
Lợn lan đơ rat Lợn lan đơ rat x(0,25điểm)
Gà ri Gà hồ x(0,25điểm)
5. Yếu tố có tác dụng quyết định nhất đến thời vụ là: B. Khí hậu. (0,75điểm)
II.Tự luận 5,5điểm
6. Trình bày quy trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men.
Bớc 1: Cân bôt và men rợu theo tỉ lệ: 100 phần bột , 4 phần men (0,75điểm)
Bớc 2: Giã nhỏ men rợu, bỏ bớt trấu (0,25điểm)
Bớc 3: Trộn đều men rợu vứi bột (0,25điểm)
Bớc 4: Cho nớc sạch vào, nháo kĩ đến đủ độ ẩm (0,25điểm)
Bớc 5: Nén nhẹ bột xuống cho đều. Phủ ni long lên trên mặt. Đem ủ nơi kín gió, khô,
ấm trong 24h (0, 5điểm)
7. Trình bày phơng pháp cải tạo nớc và đáy ao nuôi tôm, cá.
* Cải tạo nớc ao :
+ NơI có nhiệt độ thấp thì trồng cay chắn gió (0,5điểm)
+ Thiết kêt ao phảI có khu vực nớc nông để tăng nhiệt độ(0,25điểm)
+ Cắt bỏ lau sậy sen súng ngay còn nhỏ diệt bọ, hạn chế sự phát triển sâu bọ(0,5điểm)
+ Dùng thuốc thảo mộc diệt bọ gạo(0,25điểm)
* Cải tạo đáy ao
Tuỳ từng loại đất mà có biện pháp cải tạo phù hợp(0,25điểm)
VD: Nơi đất bạc màu dễ bị rửa trôi, nghèo dinh dỡng trồng cây quanh bờ ao, bón
nhiều phân hữu cơ và đất phù sa (0,75điểm)
GV: Vũ Khắc Khải

*
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×