Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MẪU THỐNG KÊ CBCNVC_CÔNG ĐOÀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.17 KB, 3 trang )

LĐLĐ TX BUÔN HỒ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CĐ trường THCS Trần Phú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đoàn Kết, ngày 26 tháng 04 năm 2010
THỐNG KÊ
TÌNH HÌNH CNVC LĐ VÀ TỔ CHỨC CÔNG ĐOÀN
1/ Đơn vị: Trường THCS Trần Phú.
- Địa chỉ: Phường Đoàn Kết – thị xã Buôn Hồ - tỉnh Đắk Lắk.
- Điện thoại cơ quan: 05003872007.
2/ Tổng số CNVCLĐ: 33; Nữ: 21; DT: 01.
- Đoàn viên công đoàn: 33 người – Trong đó nữ: 21; Dân tộc: 01.
- Số lao động hợp đồng: 03; trong đó nữ: 02, dân tộc: Không.
+ Không xác định thời hạn: Không, trong đó nữ: Không; dân tộc: Không.
+ Hợp đồng có thời hạn: 03 người, trong đó nữ: 02; dân tộc: Không.
+ Hợp đồng thời vụ: Không; trong đó nữ: Không; dân tộc: Không.
3 Trình độ:
- Văn hóa: Cấp 1: 01 người; cấp 2: Không; cấp 3: 32 người.
- Chuyên môn:
+ Sơ cấp: Tổng số: Không; trong đó nữ: Không; dân tộc: Không.
+ Trung cấp: Tổng số: 04; trong đó nữ: 04; dân tộc: 01.
+ Cao đẳng – Đại học: Tổng số: 28 người; trong đó nữ: 17; dân tộc: Không.
+ Sau đại học: Tổng số: Không; trong đó nữ: Không; dân tộc: Không.
- Chính trị: Cử nhân, cao cấp: Không; Trung cấp: 02; Sơ cấp: 28 người.
4/ Tổ chức bộ máy:
- Tổng số CĐCS thành viên: Không; CĐ bộ phận: Không; tổ CĐ: 02.
- Ban chấp hành: Tổng số UVBCH: 02 đ/c; trong đó nữ: 01; dân tộc: Không; tổ trưởng CĐ:
02; tổ phó CĐ: Không.
- Ủy Ban kiểm tra:
+ Tổng số UV UBKT: 02 người; trong đó nữ: 01; dân tộc: Không.
+ Cán bộ BCH phụ trách công tác kiểm tra: 01; nữ: Không; dân tộc: Không.
- Ban nữ công:
+ Số lượng cán bộ Ban nữ công: 01 người; trong đó dân tộc: Không.


+ Số tổ nữ công: 02; số tiểu ban nữ công.
5/ Chức vụ Đảng, đoàn thể, chuyên môn:
- Đảng:
+ Cấp tỉnh (tỉnh ủy viên): Không; nữ: Không; dân tộc: Không.
+ Cấp huyện (huyên ủy viên) và tương đương: Không; nữ: Không; dân tộc: Không.
+ Cấp ủy cơ sở: Không; nữ: Không; dân tộc: Không.
- Chuyên môn:
+ GĐ. PGĐ sở, ngành, PCT UBND, HĐND huyện hoặc tương đương: Không; trong
đó nữ: Không; dân tộc: Không.
+ GĐ, PGĐ Cty, Trưởng, Phó phòng ban cấp tỉnh, cấp huyện, hoặc tương đương:
Không; trong đó nữ: Không; dân tộc: Không.
- Chi đoàn thanh niên: Tổng số 11 người; trong đó nữ: 06; dân tộc: 01; Ban chấp hành: 03
người.
6/ Lập dự toán, báo cáo quyết toán tài chính hàng năm: có  Không .
- Trích nộp kinh phí CĐ 2% của cơ quan, doanh nghiệp: có  Không .
1
- Thu, nộp đoàn phí công đoàn: có  Không .
- Quyết toán 6 tháng: có  Không .
7/ Tiền lương của CNVCLĐ của đơn vị (đồng/người/tháng):
- Dưới 900 000 đ: 0 người; từ 1 đến 1,5 triệu đ: 03 người;
Từ 1,6 – 2 triệu đ: 02 người; trên 2,1 – 2,5 triệu đ: 11 người;
Từ 2,6 – 3 triệu đ: 05 người; trên 3,1 – 5 triệu đ: 12 người;
và từ 5,1 triệu đồng trở lên: Không.
8/ Về đời sống CNVCLĐ:
- Tổng số hộ gia đình: 31 hộ, trong đó hộ dân tộc: 01 hộ.
- Số hộ gia đình từ 03 con trở lên: 03 (tính từ năm 1998 trở lại đây).
- Số hộ gia đình có vợ hoặc chồng không hưởng lương: 10 hộ.
- Thu nhập bình quân của hộ gia đình/tháng: (tổng thu nhập chia tổng số người/hộ)
+ Dưới 900 000 đ: 13 hộ; từ 1 đến 1,5 triệu đ: 20 hộ;
+ Từ 1,6 – 2 triệu đ: Không; trên 2,1 – 2,5 triệu đ: Không;

+ Từ 2,6 – 3 triệu đ: Không; trên 3,1 – 5 triệu đ: Không;
+ Từ 5,1 triệu đồng trở lên: Không.
- Số hộ có con còn đi học: cấp 1: 08; cấp 2: Không; cấp 3: 01; cao đẳng, đại học: 05 người;
trên đại học: Không.
- Về kinh tế gia đình:
+ Số hộ làm dịch vụ: 03; làm cà phê, cao su: 15; làm hoa màu: Không; không làm
kinh tế gia đình: Không hộ.
+ Số hộ có ti vi: 31 hộ; có tủ lạnh: 15; máy giặt: 08; bếp ga: 31; xe máy: 31 hộ; xe
đạp: Không; ô tô: 02 hộ.
9/ Nhà ở của CNVC LĐ:
- Nhà xây: cấp 1: Không nhà; cấp 2: Không nhà; cấp 3: Không nhà; cấp 4: 26 nhà; nhà ván:
Không; nhà tạm (tranh, tre): Không.
- Số hộ chưa có nhà ở riêng: 05; trong đó có: 02 hộ đang ở nhà thuê, ở nhờ nhà người khác;
Số hộ đang ở nhà tập thể (kể cả hộ đọc thân): 03 hộ.
10/ Công trình công cộng của cơ quan, doanh nghiệp:
- Nhà ở tập thể, sức chứa: Không; số ở thường xuyên: Không.
- Bếp ăn tập thể, phục vụ cho: 0; Hội trường sức chứa: 40 người.
- Ti vi cho tập thể:  - Dàn âm thanh sinh hoạt: 
- Dàn nhạc:  - Tủ sách pháp luật: 
11/ Quỹ đoàn kết tương trợ CĐ:
- Tổng số tiền: 8 400 000; trong đó vốn vì “Nữ CNLĐ nghèo”: số vốn 6 400 000 đồng.
- Số CN vay vốn của CĐ: Không người, số tiền vay: Không đồng.
- Số CN vay vốn Nhà nước: 20 người, số tiền vay: 450 000 000 đồng.
12/ Tuyên truyền:
- Tổ chức 1 lần/tháng:  ; số người được tuyên truyền: Không.
- 1 lần/quý:  ; số người được tuyên truyền: Không.
- 1 lần/6 tháng:  ; số người được tuyên truyền: Không.
- 1 lần/ năm:  ; số người được tuyên truyền: Không.
- Bản tin CĐ: số bản tin đã nhận: 04 , sử dụng:  ; chưa sử dụng: 
13/ Hoạt động VHVN – TDTT:

- Tổng số hộ đạt GĐ văn hóa: 30; tỷ lệ/tổng số hộ: 96,7 %.
- Hội diễn văn nghệ: + 01 lần/tháng:  , số người tha gia: Không.
+ 01 lần/ quý:  , số người tha gia: 06 người.
2
+ 01 lần/6 tháng:  , số người tha gia: Không.
+ 01 lần/năm:  , số người tha gia: Không.
- Số đội văn nghệ: 01, tổng số thành viên: 10 người.
- Hoạt động thể dục – thể thao:
Bộ môn Số đội Số sân (bàn) Số người luyện tập
Bóng đá 0 0 0
Bóng chuyền 0 0 0
Bóng bàn 0 0 0
Cầu lông 0 0 0
Ten nít 0 0 0
Các môn khác 0 0 0
14/ Đóng BHXH, BHYT:
- Số người đóng BHXH: 33 người, tỷ lệ so với CNLĐ: 100%.
- Số người đóng BHYT: 33 người, tỷ lệ so với CNLĐ: 100%.
15/ Về quy chế DCCS và XD các loại quy chế:
- Quy chế hoạt động của BCH nhiệm kì: đã ký  Chưa ký 
- Quy chế hoạt động của UBKT nhiệm kì: đã ký  Chưa ký 
- Quy chế phối hợp giữa BCH CĐ với CQ, DN: đã ký  Chưa ký 
- Thỏa ước lao động tập thể: đã ký  Chưa ký 
- Nội quy lao động: đã xây dựng  Chưa xây dựng 
- Mở Đại hội CNVC  , Hội nghị CBCC  , Hội nghị NLĐ 
16/ Về khen thưởng:
- Đối với cá nhân:
+ Huân chương lao động: Hạng nhất: Không; Hạng nhì: Không; Hạng ba: Không.
+ Chiến sĩ thi đua cấp toàn quốc: Không; cấp tỉnh: Không; cấp cơ sơ: …. Người.
+ Bằng khen của chính phủ: Không; của TLĐ: Không; Của tỉnh: 03.

+ Cờ, bằng khen của Chính phủ: Không; Của TLĐ: Không; của tỉnh: …. Cái.
- Đối với tập thể:
+ Huân chương độc lập: Hạng nhất: Không; hạng nhì: Không; hạng ba: Không.
+ Bằng khen của Chính phủ: Không; Của TLĐ: Không; của tỉnh: Không.
+ Cờ, bằng khen của Chính phủ: Không; của TLĐ: Không; của Tỉnh: Không.
17/ Hoạt động xã hội:
- Về phụng dưỡng bà mẹ Việt Nam Anh Hùng: 1người  , 2 người  , 3 người  .
- Số sổ tiết kiệm của đơn vị quản lý: Không; trị giá quy ra tiền: Không.
TM. BCH CĐ TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
CHỦ TỊCH
Trần Thị Hải
3

×