Tải bản đầy đủ (.doc) (231 trang)

Ngân hàng Trắc nghiệm Hữu cơ Tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.27 KB, 231 trang )

CHUONG 1- DAI CUONG VE HOA HUU CO
1- Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu
sau:
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất
của cacbon.
*B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất
của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit muối cacbonat,
xianua, cacbua.
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất
của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV)oxit.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất
của cacbon trừ muối cacbonat.
2- Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là:
A. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
*B. Nhất thiết phải có cacbon, thờng có H, hay gặp O, N sau đó đến
halogen, S P
C- Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
D.Thờng có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
3- Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất: Đồng phân
A.Là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau.
B.Là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau.
*C. Là hiện tuợng các chất có cùng công thức phân tử, nhng có cấu tạo
khác nhau nên có tính chất khác nhau.
D.Là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác
nhau.
4- Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
1
A. Liên kết B. Liên kết
*C. Liên kết và D. Hai liên kết .
5- Liên kết ba do những liên kết nào hình thành?
A. Liên kết B. Liên kết


C. Hai liên kết và một liên kết *D. Hai liên kết và một liên kết .
6- Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử
liên kết với nhau nh thế nào:
A.Theo đúng hóa trị.
B.Theo một thứ tự nhất định.
C.Theo đúng số oxi hóa.
*D.Theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
7- Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp
với nhau theo cách nào?
A. Mạch hở không nhánh B. Mạch hở có nhánh.
C. Mạch vòng *D. Theo cả 3 cách A, B , C.
8- Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO
2
, CaCO
3
*B. CH
3
Cl, C
6
H
5
Br.
C. NaHCO
3
, NaCN D. CO, CaC
2
9- Để biết rõ số luợng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên
tử trong phân tử hợp chất hữu cơ nguời ta dùng công thức nào sau đây?
A. Công thức phân tử B. Công thức tổng quát.

*C. Công thức cấu tạo D. Cả A, B, C.
10- Tìm câu trả lời sai:
Trong hợp chất hữu cơ :
A.Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định.
*B.Cacbon có hai hóa trị là 2 và 4.
2
C.Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng
và nhánh.
D.Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo
hóa học.
11- Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung C
n
H
2n + 2
A. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6

H
12
.
*B. CH
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
C.C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
12
D. Cả ba dãy trên đều sai.

12- Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau?
A. C
2
H
6
, CH
4
, C
4
H
10
B. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
O CH
3
, CH
3
CHO *D. Câu A và B đúng.
13- Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của

nhau?
*A.C
2
H
5
OH , CH
3
O CH
3
B.CH
3
O CH
3
, CH
3
CHO
C.CH
3
CH
2
CH
2
OH , C
2
H
5
OH.
D.C
4
H

10
, C
6
H
6
.
14- Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
12
là:
A. 4 *B. 3 C. 2 D.5
15- Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
10
là:
A. 4 B. 5 *C. 6 D. Tất cả đều sai.
16- Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
8
là:
A. 9 B. 6 C. 7 *D. 11
17- Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
OH là:
A. 6 B. 7 *C. 8 D. 9

18- Trong phân tử CH
4
, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa :
3
*A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
19- Trong phân tử C
2
H
4
, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa :
A. sp
3
*B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
20- Trong phân tử C
2
H
2
, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa :
A. sp
3

B. sp
2
C. sp
3
d *D. sp
21- Tìm câu trả lời sai :
Liên kết bền hơn liên kết là do:
A. Liên kết đuợc hình thành do sự xen phủ trục của các obitan hóa
trị.
*B. Liênkết đuợc hình thành do sự xen phủ trục của các obitan p
1electron.
C. Liên kết đuợc hình thành do sự xen phủ bên của các obitan hóa trị p.
D. Câu A, B, C đều sai.
22- Tìm câu trả lời sai:
Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon :
*A.Có ít nhất một liên kết
B.Có ít nhất một liên kết
C.Có thể có một liên kết đôi.
D.Có thể có một liên kết ba.
23- Phân tích 0,29g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm đuợc % C =
62, 06 ; % H = 10,34. Vậy khối luợng oxi trong hợp chất là:
A. 0,07g *B. 0,08g C. 0,09g D. 0,16g
24- Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon có M = 84 cho ta 5,28 g CO
2
.
Vậy số nguyên tử C trong hiđrocacbon là :
A. 4 B. 5 *C. 6 D. 7
4
25- Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H phân tử khối bằng 58. Phân tích 1g
chất hữu cơ này cho thấy hợp chất có 5/29 g hiđro. Vậy phân tử hợp chất này

có bao nhiêu nguyên tử H :
A. 4 B. 5 C. 8 *D. 10
26- Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H , O theo thứ tự là 62,1% ;
10,3% ; 27,6%. M = 60. Công thức nguyên của hợp chất này là :
A. C
2
H
4
O *B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
3
H
6
O
27- Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là:
54,6% ; 9,1% ; 36,3%. Vậy công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
A. C
3
H
6
O *B. C

2
H
4
O C. C
5
H
9
O D. C
4
H
8
O
2
28- Muốn biết hợp chất hữu có có chứa hiđro hay không ta có thể:
A.Đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không.
B.Oxi hóa chất hữu cơ bằng CuO rồi cho sản phẩm cháy đi qua nuớc
vôi trong.
C.Cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc.
*D. Thực hiện bằng cách khác.
29- Nếu tỉ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A là :
A. 21 *B. 42 C. 84 D. 63
30- Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nuớc lớn hơn.
B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn
*D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.

31- Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ?
A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt
*C. Có nhiệt độ sôi thấp.
5
D. ít tan trong benzen.
32- Nung một chất hữu cơ A với mot luợng chất oxi hóa CuO, nguời ta thấy
thoát ra khí CO
2
, hơi H
2
O và khí N
2
.
A. Chất A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
C. A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
*D. Chất A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ ; có thể có hoặc không
có oxi.
33- Hai chất có CTCT và
Nhận xét nào đúng ?
A. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều giống nhau.
B. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều khác nhau.
*C. Công thức phân tử giống nhau và công thức cấu tạo khác nhau.
D. Công thức phân tử khác nhau và công thức cấu tạo giống nhau.
34- Hai chất có công thức và
Nhận xét nào đúng :
A- Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhung có cấu tạo
khác nhau.
B- Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo

tuơng tự nhau.
C- Là các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác
nhau.
*D- Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống
nhau.
35- Chất nào là đồng phân của CH
3
COOCH
3
?
A. CH
3
CH
2
OCH
3
*B. CH
3
CH
2
COOH
6
O
O
H
C
CH
3
O
O

H
C
CH
3
O
O
C
CH
3
C
6
H
5
O
O
C
CH
3
C
6
H
5
C. CH
3
COCH
3
D. CH
3
CH
2

CH
2
OH.
36- Hai chất CH
3
CH
2
OH và CH
3
O CH
3
khác nhau về điểm gì?
*A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử cacbon
D. Tổng số liên kết cộng hóa trị.
37- Phản ứng CH
3
COOH + CH CH CH
3
COOCH = CH
2
thuộc loại phản
ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế
*B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
38- Phản ứng 2CH
3

CH = O
2 5 3
Al(OC H )

thuộc
loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
*D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
39- Phản ứng 2CH
3
OH CH
3
OCH
3
+ H
2
O thuộc loại phản ứng nào sau đây?
*A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
40- Phản ứng:
CH CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
Ag C C Ag + 2NH
4

NO
3
thuộc
loại phản ứng nào?
*A. Phản ứng thế
7
O
O
C
CH
3
C
2
H
5
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
41- Phản ứng:
CH
3
CH
2
CH CH
3
CH
3
CH = CH CH
3
+ H

2
thuộc
loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
*C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
42- Cho dãy chất: CH
4
; C
6
H
6
; C
6
H
5
OH ; C
2
H
5
ZnI ; C
2
H
5
PH
2
. Nhận xét
nào sau đây đúng?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon.

B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
*C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Trong dãy có cả chất vô cơ và hữu cơ nhung đều là hợp chất của
cacbon.
43- Trong số các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của
A.
O
O
C
H
CH
3
*B.
O
C
HO
CH
3
CH
2
C.
O
O
C
CH
3
CH
3
D.
44- Trong số các chất duới đây, chất nào không phải là đồng phân của

O
C OH
CH
3
CH
2
?
8
OH
O
C OH
CH
3
?
O
H
C
O
CH
3
CH
2
A.
O
C
O
CH
3
CH
3

B.
O
H C
O CH
3
CH
2
C.
O
H C
OH
CH
2
CH
2
*D.
O
H C
CH
3
CH
2
.
45- C¸c chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ®¼ng cña nhau?
1)CH
2
=CH−CH
3
2) CH
2

=CH−CH2CH3 3) CH
3
−CH=CH−CH3
4) CH
2
=C−CH
3
CH
3

A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 *D.C¶ A,B,C.
46- C¸c chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ®¼ng cña nhau:

(I) (II)
(III) (IV)
(V)
(VI)
A. I,II,III . C. I,IV,VI.
B. I,IV,V. *D. C¶ 3.
47- C¸c chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ph©n cña nhau:


CH
3

CH
2
=CH−CH=CH
2
; CH

2
=C−CH=CH
2
(I) (II)
9
CH
2
CH
2
H
2
C
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
H
2
C
CH
CH
3

CH
2
H
2
C
CH
C
2
H
5
CH
3
H
2
C
C
CH
3
CH
3
H
2
C
CH
2
H
2
C
CH
2

CH
2
=CH−CH
2
−CH=CH
2
; CH
2
=CH−CH=CH−CH
3
;
(III) (IV)
A.I,II. B.I,III. C.I,IV. *D.C¶A,B,C.
48- C¸c chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ®¼ng cña nhau:
OH
C H
3
−CH−CH
3
; CH
3
−CH
2
− OH ; CH
3
−CH
2
−CH
2
− OH ;

(I) (II) (III)
OH
CH
3
CH
3
−CH
2
− CH-CH
3
; CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH ; CH
3
-CH-
CH
2
OH ;
(IV) (V)
(VI)
A.I,II,VI. B. I,III,IV. C. I,III,V. *D. C¶ A,B,C.
49- ChÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ®¼ng cña ben zen:

(I) (II) (III) (IV)


(V)
A.I,II,III. B. II, III. C.II,V. *D.II,III,IV.
50- C¸c chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ph©n cÊu t¹o cña nhau:
CH
2
=C−CH
3
CH
3
(I) (II) (III)

10
H
2
C
CH
2
H
2
C
CH
2
CH=CH
2
CH
2
CH
3
CH

3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
H
2
C
CH
CH
3
CH
2
=CH−CH
2
−CH
3
; CH
3
−CH=CH −CH
3

(IV) (V)


A.II,III . B. I,IV,V C.IV,V. *D.I,II,III,IV,V.
51- C¸c chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ph©n cÊu t¹o cña nhau:
CH
2
=CH−CH=CH
3
CH≡C−CH
2
−CH
3
CH
2
=C=CH-CH
3

(I) (II) (III)
CH
3
-C≡C-CH
3
(IV)
(V) (VI)
A.II,III. B.I,II ,III.
C.V,VI *D.I,II,III,IV,V,VI
52- Nh÷ng chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ph©n h×nh häc cña nhau:



(I) (II) (III)


A.(I),(II). B.(I),(III).
C.(II),(III). *D.(I),(II)(III).
53- ChÊt nµo sau ®©y cã ®ång ph©n h×nh häc.
A.CH
2
= CH – CH
2
– CH
3
. C.

*B. CH
3
- CH = CH – CH
3
. D.C¶ B vµ C.
54- ChÊt nµo sau ®©y kh«ng cã ®ång ph©n h×nh häc:
A.C
3
H
6.
*B.C
3
H
8
C.C
6
H
6
. D.C¶ Bvµ C.

55- §ång ph©n nµo sau ®©y cña C
4
H
8
bÒn nhÊt:
A. CH
2
= CH – CH
2
– CH
3
.
*B. CH
3
- CH = CH – CH
3
. C.
D.
11
H
2
C
H
2
C
CH
CH
C
2
H

5
H
H
3
C
H
C C
H
H
3
C
C
2
H
5
H
C
C
H
CH
3
CH
3
H
3
C
C
C
CH
3

C
2
H
5
CH
2
H
2
C CH
CH
3
H
2
C
CH
2
H
2
C
CH
2
56- Tổng số đồng phân của C
4
H
8
là:
A.5 *B.6 C.7 D.Kết quả khác
57- Tổng số đồng phân mạch vòng của C
5
H

10
là:
A.3 *B.4 C. 5 D 2
58- Tổng số đồng phân của C
6
H
14
là:
A.4 *B.5 C. 6 D 3
59- Tổng số đoòng phân của C
4
H
6
là:
A.7 *B.8 C. 9 D 6.
60- Tổng số đồng phân mạch nhánh của C
5
H
10
là:
*A.3 B.4 C. 2 D 5.
61- Tổng số đồng phân bền của C
3
H
6
O là:
A.4 B.5 C. 6 *D 7.
62- Tổng số đồng phân mạch hở của C
3
H

6
O
2
là:
A.5 B.6 *C. 7 D Kết quả khác.
63- Tổng số đồng phân của C
7
H
8
O là :
A.3 B.4 *C. 5 D.Kết quả khác.
64- Tổng số đồng phân của C
4
H
10
là:
A.6 *B.7 C. 8 D.Kết qủa khác.
65- Tổng số đồng phân của C
4
H
11
N là:
A.6 B.7 *C.8 D.Kết quả khác.
66- Tổng số đồng phân cấu tạo của C
5
H
10
O là:
A.12 B.13 * C. 14 D.Kết quả khác.
67- Tổng số đồng phân cấu tạo của C

4
H
9
Cl là:
A.3. * B.4. C. 5. D.Kết quả khác.
68- Xác định CTCT đúng của C
4
H
9
OH biết khi tách nớc ở điều kiện thích hợp
thu đợc 3 anken.
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH. C. CH
3
*B. CH
3
- CH CH
2
CH
3
. CH
3
C - OH

OH CH
3
D Không thể xác định .
69- Có những đồng phân mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O.
A. Rợu đơn chức không no và ete đơn chức không no (n3).
B.Anđehit đơn chức no .
C.Xeton đơn chức no (n3).
*D.Cả 3.
70- Tổng số đồng phân cấu tạo của C
6
H
10
khi hiđro hoá thu đợc iso-hexan là:
12
A.4. B.5. *C.6. D.Kết quả khác.
71- X là một đồng phân có CTPT C
5
H
8
.X tác dụng với Br
2
theo tỷ lệ mol 1:1
tạo ra 4 sản phẩm.CTCT của X là:
A.CH
2
= C = CH

2
CH
2
CH
3
. C. CH
2
= CH CH
2
CH=CH
2
.
B.CH
2
= C CH = CH
2
. D.Không thể xác định.
CH
3
72- Tổng số đồng phân không làm mất màu dung dịch Br
2
của C
5
H
10
là:
A.3. B.4. *C.5. D.6.
73- Đốt cháy hoàn toàn x (mol) một hợp chất hữu cơ X thu đợc 3,36 (l) CO
2
(đktc) và 4,5 g H

2
O .Giá trị của X là:
A.0,05(mol). *B.0,1(mol) C.0,15 (mol). D.Không thể xác định.
74- Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 4,48(l) CO
2
(đktc) và 5,4g
H
2
O.CTPT của X là:
A.CH
4.
*B.C
2
H
6.
C.C
4
H
12.
D.Không thể xác định.
75- Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g một hợp chất hữu cơ X cần V (l) O
2
(đktc) .Sản
phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nớc vôi trong d thấy có
10 g kết tủa xuất hiện và khối lợng bình đựng dung dịch nớc vôi tăng 7,1
g.Giá trị của V là:
A.3,92 (l). *B.3,36(l). C.4,48 (l). D.Kết quả khác.
76- Một hợp chất hữu cơ X chứa (C,H,O) tỷ khối hơi của X so với He là
15.CTPT của X là:
A.C

3
H
8
O
.
B.C
2
H
4
O
2

.
*C.cả B và C
.
D.Không thể xác định.
77- Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 (l)O
2
(đktc).Sản
phẩm cháy gồm cháy gồm CO
2
và H
2
O.Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung
dịch Ba(OH)
2
thấy có 19,7 g kết tủa xuất hiện và khối lợng dung dịch giảm
5,5 g.Lọc bỏ kết tủa đun nóng nớc lọc lại thu đợc 9,85 g kết tủa nữa.CTPT của
X là:
A.C

2
H
6.
*B.C
2
H
6
O
.
C. C
2
H
6
O
2
.

D.Không thể xác định.
78- Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X.Sản phẩm cháy thu đợc cho hấp
thụ hết vào 200ml dd Ca(OH)
2
1M thấy có 10g kết tủa xuất hiện và khối lợng
bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
tăng 16,8 g.Lọc bỏ kết cho nớc lọc tác dụng
với dung dịch Ba(OH)
2
d lại thu đợc kết tủa ,tổng khối lợng hai lần kết tủa là
39,7 g.CTPT của X là:
A.C

3
H
8.
B.C
3
H
6

.
*C. C
3
H
4
.

D.Kết quả khác.
79- Hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) có tỷ khối hơi của X so với H
2
là 36.
CTPT của X:
A.C
4
H
8
O
.
B.C
3
H
4

O
2

.
C C
2
H
2
O
3
.

*D.Cả A,B,C
80- Xác định CTPT của hiđrocacbon Xbiết
m
C=4
m
H.
13
*A.C
2
H
6.
B.C
3
H
8

.
C. C

4
H
10
.

D.Không thể xác định.
81- Chất hữu cơ X (chứa C,H,O)có tỷ khối hơi so với H
2
là 37.CTPT của X là:
A.C
4
H
10
O
.
B.C
3
H
6
O
2

.
C. C
2
H
2
O
3
.


*D.Cả A,B,C
82- Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g cất hữu cơ X cần 8,96(l)O
2
(đktc).Biết
m
CO
2
-
m
H
2
O = 6g.CTPT của X là:
A.C
3
H
8
O
.
*B.C
3
H
8
O
2

.
C.C
3
H

8
O
3
.

D.C
3
H
8.
83- Đốt cháy hoàn toàn a(mol)hợp chất hữu cơ X (C
x
H
y
O
z
,x>2) cần 4a
(mol)O
2
thu đợc CO
2
và H
2
O với
n
CO
2
=
n
H
2

O.CTPT của X là:
*A.C
3
H
6
O
.
B.C
3
H
6
O
2

.
C.C
3
H
6
O
3
.

D.Cả A,B,C.
84- Đốt cháy hoàn toàn 0,5 (mol) hỗn hợp X gồm một ankan A (C
n
H
2n+2
,n1)
và một anken B (C

m
H
2m
,m2).Thu đợc 26,88 (l) CO
2
(đktc) và 25,2 g
H
2
O.CTPT của A,B là :
A.C
2
H
6.
và C
3
H
6
. *B.C
3
H
8
và C
2
H
4

.

C CH
4

và C
4
H
8
.

D.Cả A,B,C.
85- Oxi hoá hoàn toàn một hiđrocacbon X cần dùng 6,72 (l) O
2
(đktc)thu đợc
4,48(l) CO
2
(đktc)
A.C
2
H
6.
*B.C
2
H
4

.
C.C
2
H
2
.

D.Kết quả khác.

86- Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X (chứa C,H,O) cần dùng 8,96 (l)O
2
thu
đợc 6,72 (l)CO
2
và 7,2 g H
2
O >Các thể tích khí đo ở đktc.CTPT của X là:
*A.C
3
H
8
O
2.
B.C
3
H
8
O
.
C. C
2
H
6
O.

D.Không thể xác định.
87- Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng
thu đợc 6,6 g CO
2

và 4,5 g H
2
O .CTPT của hai hidrocacbon trong X là:
A.CH
4.
và C
2
H
6
. B.CH
4
và C
3
H
8

.
C. CH
4
và C
4
H
10
.

*D.Cả A,B,C
88- Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng
thu đợc CO
2
và H

2
O với tỷ lệ khối lợng
m
CO
2
:
m
H
2
O= 22:9.CTPT của hai
hidrocacbon trong X là:
A.C
2
H
4.
và C
3
H
6
. B.C
2
H
4
và C
4
H
8

.


C. C
3
H
4
và C
4
H
8
.

*D.Không thể xác định.
89- Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Đốt
cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO
2
sinh ra bằng thể tích O
2
cần dùng để
đốt cáy hết X.CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là:
*A.C
2
H
4.
và C
3
H
6
. B.C
2
H
2

và C
3
H
4

.

C C
2
H
6
và C
3
H
8
.

D.Cả A,B,C.
90- Hoá hơi hoàn toàn 30 g chất hữu cơ X (chứa C,H,O) ở 137
0
C,1atm thì X
chiếm thể tích 16,81 (l).CTPT của X là.
A.C
3
H
8
O
.
B.C
2

H
4
O
2

.
*C.Cả A và B.

D.Không thể xác định.
14
91- Hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,N).Xác định CTPT của X biết 2,25 g hơi X
chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g O
2
đo ở cùng điều kiên t
0
,p.
A.CH
5
N
2.
*B.C
2
H
7
N
.
C.C
2
H
5

N.

D.Cả A và B.
92- Đốt cháy hoàn toàn m g chất hữu cơ X (chứa C,H,N) cần dùng15,68 (l) O
2
(đktc).Sản phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nớc vôi trong d thấy
có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí không bị hấp thụ.CTPT của X là:
*A.C
3
H
9
N
.
B.C
2
H
9
N
.
C.C
4
H
9
N.

D.Kết quả khác.
93- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84(l)O
2
thu đợc 5,6g
CO

2
,4,5g H
2
O và 5,3g Na
2
CO
3
.CTPT của X là:
A.C
2
H
3
O
2
Na
.
*B.C
3
H
5
O
2
Na
.
C.C
3
H
3
O
2

Na.

D.C
4
H
5
O
2
Na.
94- Oxihoá hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy
đồng đẳng thu đợc CO
2
và H
2
O với tỷ lệ khối lợng
m
CO
2
:
m
H
2
O= 11: 6.CTPT
của hai hiđrocacbon trong X là:
*A.CH
4.
và C
4
H
10

hoặc C
2
H
6.
và C
4
H
10
.
B.C
2
H
6
và C
4
H
10
hoặc C
3
H
8.
và C
4
H
10

.
C. CH
4
và C

3
H
8
hoặc C
2
H
6.
và C
3
H
8
.

D.Không thể xác định.
95- Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O có M
A
= 89. Đốt cháy 1
mol A thu đợc 3 mol CO
2,
0,5 mol N
2
và hơI nớc. CTPT của A là:
A- C
3
H
7
O
2
N B- C
2

H
5
O
2
N *C- C
3
H
7
NO
2
D- Tất cả đều sai
96- Thể tích không khí (đktc) cần có để đốt cháy hết 228g C
8
H
18
là:
A- 22,4 l B- 2,5l *C- 560 l D- 1560 l
97- Một hợp chất có thành phần 40%C, 0,7%H, 53,3%O có công thức phân tử
là:
A- C
2
H
4
O
2
B- C
2
H
6
O *C- CH

2
O D- C
2
H
5
O
98- Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tơng tự nhau và có thành
phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH
2
đợc gọi là:
A- Đồng phân *B- Đồng đẳng C- Đồng dạng D- Đồng hình
99- Phát biểu nào sau đây SAI đối với các hợp chất hữ cơ?
A- Liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
*B- Số oxihóa của cacbon có giá trị không đổi.
C- Có dãy đồng đẳng
D- Hiện tợng đồng phân khá phổ biến
15
100- Hợp chất hữu cơ A có 8 nguyên tử của 2 nguyên tố và có M
A
<32. CTPT
của A là :
A- C
4
H
4


B- C
3
H

5
*C- C
2
H
6
D- Kết quả khác
CHƯƠNG 2- HIĐROCACBON NO
1 Các nhận xét duới đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử C
n
H
2n+2
.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử C
n
H
2n+2
đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
*D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
2 Chất có tên là gì?
A.3-Isopropyl pentan.
B.2-Metyl -3-etyl pentan.
*C.3 Etyl-2-metyl pentan.
D.3 Etyl -4-metyl pentan
3 Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C
3
H
8
là bao nhiêu?

A. 11 *B. 10 C. 3 D.8
4 Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây?
*A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử cacbon
D. Số liên kết cộng hóa trị.
5 Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây?
A. Công thức đơn giản nhất.
16
CH
3
CH
2
CH
2
CH
CH
CH
3
CH
3
CH
3
*B. C«ng thøc chung.
C. C«ng thøc cÊu t¹o.
D. C«ng thøc ph©n tö.
6 – Trong c¸c chÊt díi ®©y, chÊt nµo cã nhiÖt ®é s«i thÊp nhÊt?
A. Butan B. Etan
*C. Metan D. Propan.
7 – C©u nµo ®óng trong c¸c c©u duíi ®©y?

A. Xiclohexan võa cã ph¶n øng thÕ, võa cã ph¶n øng céng.
B. Xiclohexan kh«ng cã ph¶n øng thÕ, kh«ng cã ph¶n øng céng.
*C. Xiclohexan cã ph¶n øng thÕ, kh«ng cã ph¶n øng céng.
D. Xiclohexan kh«ng cã ph¶n øng thÕ, cã ph¶n øng céng.
8 – C©u nµo ®óng trong c¸c c©u sau ®©y?
A. TÊt c¶ ankan vµ tÊt c¶ xicloankan ®Òu kh«ng tham gia ph¶n øng
céng.
B. TÊt c¶ ankan vµ tÊt c¶ xicloankan ®Òu cã thÓ tham gia ph¶n øng
céng.
*C. TÊt c¶ ankan kh«ng tham gia ph¶n øng céng; mét sè xicloankan cã
thÓ tham gia ph¶n øng céng.
D. Mét sè ankan cã thÓ tham gia ph¶n øng céng ; tÊt c¶ xicloankan
kh«ng thÓ tham gia ph¶n øng céng.
9 – C¸c ankan kh«ng tham gia lo¹i ph¶n øng nµo?
A. Ph¶n øng thÕ.
*B. Ph¶n øng céng.
C. Ph¶n øng t¸ch.
D. Ph¶n øng ch¸y.
10 – øng víi c«ng thøc ph©n tö C
6
H
14
cã bao nhiªu ®ång ph©n m¹ch cacbon?
A. 3 B. 4 *C. 5 D.6
17
11 Liên kết trong phân tử ankan là liên kết:
*A. Bền B. Trung bình C. Kém bền D. Rất bền.
12 Chất có CTCT có tên là:
A. 2,2- đimetylpentan. *B. 2,3- đimetylpentan.
C. 2,2,3- trimetylpentan. D. 2,2,3- trimetylbutan.

13 Hợp chất Y có công thức cấu tạo:
CH
2
CH
3
CH CH
3
CH
3
Y có thể tạo đợc bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ?
A. 3 *B. 4 C. 5 D. 6
14 Chọn câu đúng trong những câu sau:
A. Hiđrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan.
B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan.
*C. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn là
ankan.
D. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên kết
đơn là ankan.
15 Cho các chất:
CH
2
CH
3
CH
CH
3
CH
3
(II) (III)
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

A. I < II < III B. II < I < III
*C. III < II < I D. II < III < I.
18
CH
2
CH
3
CH
CH CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
(I)
C
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3
16 Cho isopren tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có ánh sáng
khuếch tán thu đợc sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
CHBrCH(CH
3
)
2
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
Br
*C. CH
3
CH
2
CBr(CH
3
)

2
D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
Br.
17 Trong số các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao
nhất?
*A. Đồng phân mạch không nhánh.
B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân isoankan.
D. Đồng phân tert-ankan.
18 Cho các chất sau: C
2
H
6
, CHCl
2
CHCl
2
, CH
2
Cl CH
2
Cl và CHF
2

CHF

2
.
Các chất đuợc xếp theo chiều tăng dần tính axit là:
A. C
2
H
6
< CHCl
2
CHCl
2
< CH
2
Cl CH
2
Cl < CHF
2
CHF
2
.
B. C
2
H
6
< CHCl
2
CHCl
2
< CHF
2

CHF
2
< CH
2
Cl CH
2
Cl.
*C. C
2
H
6
< CH
2
Cl CH
2
Cl < CHCl
2
CHCl
2
< CHF
2
CHF
2
.
D. CHCl
2
CHCl
2
< C
2

H
6

< CH
2
Cl CH
2
Cl < CHF
2
CHF
2
.
19 Hợp chất 2,3 -đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I?
A. 6 gốc B. 4 gốc
*C. 2 gốc D. 5 gốc.
20 Số gốc ankyl hóa trị I tạo ra từ isopentan là:
A. 3 *B. 4 C. 5 D. 6.
21 Trong phân tử ankan nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa nào?
A. sp
2
B. sp
3
d
2
*C. sp
3
D. sp.
22 Dãy ankan mà mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác dụng
với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất là dãy
nào?

19
A. C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
*B. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
8
H
18
C. C
4
H
10
, C

5
H
12
, C
6
H
14
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
.
23 Cho các chất sau:
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(I)

CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(II)
CH
CH
3
CH
CH
3
CH
3
CH
3
(III)
CH
2
CH
3
CH
2

CH
CH
3
CH
3
(IV)
Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là:
A. I > II > III > IV B. II > IV > III > I
*C. III > IV > II > I. D. IV > II > III > I.
24 Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào?
A. Nuớc *B. Benzen
C. Dung dịch axit HCl D. Dung dịch NaOH.
25 Cho các chất sau:
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(I)
CH
CH
2
(II)
CH
3

CH
3
CH
3
(CH
3
)
4
C (III)
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:
A. I < II < III B. II < I < III
*C. III < II < I D. II < III < I.
26 Phân tử metan không tan trong nớc vì lí do nào sau đây?
A. Metan là chất khí.
*B. Phân tử metan không phân cực.
20
C. Metan không có liên kết đôi.
D. Phân tử khối của metan nhỏ.
27 Cho ankan X có công thức cấu tạo sau:
CH
CH
2
CH
3
CH
2
CH
CH
3
CH

2
CH
3
CH
3

Tên của X là:
A. 1,1,3 trimetylheptan. *B. 2,4- đimetylheptan.
C. 2 metyl -4- propylpentan. D. 4,6- đimetylheptan.
28 Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất etan, propan, butan và
pentan lần lợt bằng 1560 ; 2219 ; 2877 và 3536 kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1
gam chất nào sẽ thu đợc lợng nhiệt lớn nhất?
*A. Etan B. Protan
C. Pentan D. Butan.
29 Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử
C
5
H
12
?
*A. 3 B. 5 C. 6 D. 4.
30 Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C
5
H
12
thu đợc
hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là:
A. 2,2 -đimetylpentan. *B. 2 metylbutan.
C. 2,2- đimetylpropan. D. pentan.
31 Khi clo hóa một ankan thu đợc hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn

xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là:
*A. CH
3
CH
2
CH
3
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH

3
.
32 Cho hỗn hợp isohexan và Br
2

theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì
thu đợc sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là:
*A. CH
3
CH
2
CH
2
CBr(CH
3
)
2
B. CH
3
CH
2
CHBrCH(CH
3
)
2
21
C. (CH
3
)
2

CHCH
2
CH
2
CH
2
Br D. CH
3
CH
2
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
Br.
33 Một ankan tạo đợc dẫn xuất monoclo có %Cl = 55,04%. Ankan này có
công thức phân tử là:
A. CH
4
*B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C

4
H
10
.
34 Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có công thức phân tử
nào sau đây?
A. C
5
H
12
B. C
6
H
14
*C. C
4
H
10
D. C
3
H
8
.
35 Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lợng hỗn hợp X ta thu đ-
ợc CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ thể tích 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của
etan trong X là:

A. 45% B. 18,52% *C. 25% D. 20%.
36 Hiđrocacbon X C
6
H
12
không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng
với brom tạo đợc một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là:
A. Metylpentan B. 1,2 -đimetylxiclobutan.
C. 1,3- đimetylxiclobutan *D. Xiclohexan.
37 Cho các hợp chất vòng no sau: xiclopropan (I) , xiclobutan (II),
xiclopentan (III), xiclohexan (IV). Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự
nào?
*A. I < II < III < IV B. III < II < I < IV
C. II < I < III < IV D. IV < I < III < II.
38 Cho các chất sau:
CH
3
CH
3
CH
2
(I) (II) (III) (IV) (V)
Những chất nào là đồng đẳng của nhau?
A. I, III, V *B. I, II, V
C. III, IV, V D. II, III, V.
39 So với ankan tuơng ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi thế nào?
22
*A. Cao hơn B. Thấp hơn
C. Bằng nhau D. Không xác định đuợc.
40 Cho phản ứng:

+
HBr
CH
3
Sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH
3
CH(CH
3
) CH
2
Br *B. CH
3
CH
2
CHBr CH
3
C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
Br D. Phản ứng không xảy ra.
41- Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
CH
3
CH CH CH

3

CH
3
C
2
H
5
Là:
A.3,4- đimetylpentan. C.2-metyl-3-etylbutan.
B.2,3-đimetylpentan. *D.2-etyl-3-metylbutan.
42- Tên gọi cuả chất hữu cơ X có CTCT :
C
2
H
5
CH
3
C CH
2
CH-CH
2
CH
3
CH
3
C
2
H
5

Là:
A.2-metyl-2,4-điẹtylhexan. * C.5-etyl-3,3-đimetylheptan.
B.2,4-đietyl-2-metylhexan. D.3-etyl-5,5-đimetylheptan.
43- Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
CH
3
CH- CHCH
3
C
2
H
5
Cl
Là:
A.3-etyl-2-Clobutan. * C.2-Clo-3-metylpentan.
B.2-Clo-3-metylpetan. D.3-metyl-2-Clopentan.
44- Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
CH
3
CH
2
CH CHCH
3
NO
2
CH
3
Là:
A.4-metyl-3-nitropentan. C.2-metyl-3-nitropentan.
B.3-nitro-4-metylpetan. *D.3-nitro-2-metylpentan.

23
45- Tên gọi cuả chất hữu cơ X có CTCT :
CH
3
CH
2
CH CHCH
3
Cl NO
2
Là:
*A.3-Clo-2-nitropentan. C.3-Clo-4-nitropentan.
B.2-nitro-3- Clopetan. D.4-nitro-3-Clopentan.
46- Tên gọi cuả chất hữu cơ X có CTCT :


Là:
A.1-metyl-5-etylxyclohexan. C.1-metyl-3-metylxyclohexan.
B.5-etyl-1-metylxyclohexan. *D.3-etyl-1-metylxyclohexan.
47- Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:
CH
3
CH CH
2
CH
3
+ Cl
2
CH
3


A.CH
3
CHCHCH
3
C.(CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
Cl
CH
3
Cl
*B.CH
3
CClCH
2
CH
3
D.CH
2
ClCHCH
2
CH
3.


CH
3
CH
3
48- Xác định CTCT đung của C
5
H
12
biết rằng khi mono clo hoá (có chiếu
sáng) thu đợc 1 dẫn suất halogen duy nhất.
* A. CH
3
C.CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
C CH
3

CH
3
B.CH

3
CHCH
2
CH
3
D.Không thể xác định.
CH
3
49- Xác định CTCT đúng của C
6
H
14
biết rằng khi tác dụng với Clo theo tỷ lệ
mol 1:1 chỉ cho hai sản phẩm.
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
.
. CH
3
*C.CH

3
CHCHCH
3
.
B. CH
3
C CH
2
CH
3.
CH
3
CH
3
24
1:1
as
CH
3
C
2
H
5
CH
3
D.CH
3
CHCH
2
CH

2
CH CH
3
50- Ưng với công thức C
6
H
14
có các đồng phân cấu tạo:
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
. CH
3
CHCHCH
3
.
(I) CH
3
CH
3
(II)

CH
3
CH
3
-C- CH
2
CH
3
CH
3
CHCH
2
CH
3

CH
3
CH
3
(III) (IV)
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi:
A.(I) > (II) > (III) > (IV). C.(III) > (II) > (IV) > (I).
*B.(III) > (II) > (I) > (IV). D.(IV) > (I) > (II) > (III).
51- Cho các chất sau.
C
2
H
6
C
3

H
8
n-C
4
H
10
i-C
4
H
10

(I) (II) (III) (IV)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy:
A. (III) < (IV) < (II) < (I). *C.(I) < (II) < (IV) < (III).
B.(III) < (IV) < (II) < (I). D.(I) < (II) < (III) < (IV).
52- ở điều kiện thờng hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí.
*A.C
4
H
10
. B. C
5
H
12

.
C C
6
H
14

.

D.Cả A,B,C
53- Phản ứng nào sau đây không đúng?

Al
4
C
3
+ 12H
2
O 3CH
4

+ 4Al(OH)
3

(1)

2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2
(2)

CH

4
+ 1/2O
2
CH
3
OH (3)

CH
2
(COONa)
2
+ 2 NaOH CH
4

+ 2Na
2
CO
3
(4)

CH
3
COONa + H
2
O CH
4
+ NaOH + CO
2

+ H

2

(5)

A. (2),(5),(4). B.(2),(3),(4). *C.(2),(3),(5). D.(2).
25
1000
0
Làm lạnh nhanh
600
0
NO
CaO,t
o
đpdd

×