Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

BO DE ON TAP KIEM TRA TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.91 KB, 38 trang )

34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

1

(sưu tầm )

THIẾT KẾ MA TRẬN RA ĐỀ THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010.
Mơn : TỐN 8
CHỦ ĐỀ
Phương trình, giải các
dạng phương trình,
phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối.

NHẬN BIẾT

TNKQ
1

TL

THƠNG HIỂU

TNKQ
2

0,25

TL


VẬN DỤNG

TNKQ
TL
1
2
0,25

0,5đ

6

1,25đ
1

Giải tốn bằng cách
lập phương trình.

2,25đ
1



Tính chất đường phân
giác của tam giác.
Định lý Ta-let và hệ
quả của định lí Ta-lét.
Bất phương trình bậc
nhất 1 ẩn, giải bất
phương trình.


1


1

0,5

0,5
1

1
0,5

1

1

1

1

2

3
0,75

1,25đ
4


2,0đ

5
1,25


1
2

0,


1,0đ

0,5đ

0,
25đ

0,25đ

Tam giác đồng dạng.

TỔNG

TỔNG

9
1,75


3,5đ
16

7,0

10đ


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

. ĐỀ 1

2

(sưu tầm )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8 – NĂM HỌC 2009 – 2010

A . PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn và viết ra câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (0,25 điểm): Phương trình 5x – 15 = 0 có nghiệm là:
A . x = –3 ;
B . x = 3;
C . x = 5;
D . x = 15.
Câu 2 (0,25 điểm): Phương trình (x + 3)(x – 4) = 0 có nghiệm là:
A . x = 3; x = – 4;
B . x = 2; x = – 4;
C . x = – 3; x = 4;
D . Một kết quả khác.

x+2
x+2

Câu 3 (0,25 điểm): Điều kiện xác định của phương trình
= 0 là:
x − 2 x(x + 2)
A . x ≠ ±2 và x ≠ 0;
B . x ≠ – 2;
C . x ≠ 0 và x ≠ – 2;
D . x ≠ 2 và x ≠ 0.
Câu 4 (0,25 điểm): x > 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x + 3 < 0;
B . x – 3 ≤ 0;
C . x – 3 ≥ 0;
D . x – 3 > 0.
Câu 5 (0,25 điểm): Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

0

[

5
A . x ≥ 5;
B . x ≤ 5;
C . x > 5;
Câu 6 (0,25 điểm): Phương trình x = 2 có nghiệm là:
A . x = 2;
B . x = – 2;
C . x = 2; x = – 2;


D . x < 5.

D . x = 0.
AB 1
= . Biết AB
MNP theo tỉ số đồng dạng k =
MN 2

Câu 7 (0,5 điểm): Cho biết ABC
= 3cm, độ dài của MN là:
A . 3cm;
B . 2cm;

C . 6cm;

D. Một kết quả khác.

Câu 8 (0,5 điểm): Trong hình bên, có Câu 9 (0, 5 điểm) : Trong hình bên biết AD
MN//BC. Độ dài của x là:
là tia phân giác của góc BAC. Ta có :
A.x=4;
B.x=6;
AD 9
AD 1
= ;
= ;
A.
B.
C.x=9;
D . x = 5.

DC 3
DC 3
BD 1
= ;
C.
D. Cả A, B, C đều sai.
A
DC 3
3
A
2
N

M

4

B

x

9

3

C

B

D


B . PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) :
Bài 1 (2 điểm) : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
2x
2x + 1
=
a) –2x + 14 = 0;
b)
;
c) 2x + 3 < 6 – (3 – 4x).
x + 1 x −1

C


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

(sưu tầm )

3

Bài 2 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20km/h. Khi từ B trở về A
người đó đi với vận tốc 25km/h. Tính độ dài đoạn đường AB. Biết thời gian cả đi và về hết 4
giờ 30 phút (4h30’ =

9
h)
2

Bài 3 (3 điểm): Cho hình thang cân ABCD có AB//CD và AB < CD, đường chéo BD vng

góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
a) Chứng minh: BDC HBC.
b) Cho BC = 12cm; DC = 25cm; Tính HC, HD..
c) Tính diện tích hình thang ABCD.

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8 – NĂM HỌC 2009 – 2010.
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn và viết ra câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (0,25 điểm): Phương trình 4x – 12 = 0 có nghiệm là:
A . x = –3 ;
B . x = 3;
C . x = 4;
D . x = 12.
Câu 2 (0,25 điểm): Phương trình (x – 5)(x + 1) = 0 có nghiệm là:
A . x = – 5; x = 1;
B . x = 5; x = – 6;
C . x = 5; x = – 1;
D . Một kết quả khác.
x+2
x+2

Câu 3 (0,25 điểm): Điều kiện xác định của phương trình
= 0 là:
x + 3 x(x − 3)
A . x ≠ – 3;

B . x ≠ 3 và x ≠ 0;

C . x ≠ ±3 và x ≠ 0;


D . x ≠ 0 và x ≠

– 3.
Câu 4 (0,25 điểm): x < 5 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x – 5 < 0;
B . x + 5 > 0;
C . x – 5 ≥ 0;
D . x – 5 ≤ 0.
Câu 5 (0,25 điểm): Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

0

)

7
A . x ≥ 7;
B . x ≤ 7;
C . x > 7;
Câu 6 (0,25 điểm): Phương trình x = 3 có nghiệm là:
A . x = 0;
B . x = 3;
C . x = – 3;
Câu 7 (0,5 điểm): Cho biết ABC
2cm, độ dài của MN là:
A . 2cm;

B . 6cm;

D . x < 7.


D . x = 3; x = – 3.
AB 1
= . Biết AB =
MNP theo tỉ số đồng dạng k =
MN 3
C . 3cm;

D. Một kết quả khác.

Câu 8 (0,5 điểm):
Trong hình bên, có Câu 9 (0, 5 điểm) : Trong hình bên biết BD
A
DE//BC. Độ dài
của x là:
là tia phân giác của góc ABC. Ta có :
2
A.x=
4;
B .
AD 5
AD 3
3
= ;
= ;
E
A.
B.
D
x=6;

DC 3
DC 5
C . x
= 18 ;
6
x
D . x
= 5.

B

C


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8
C.

4

(sưu tầm )

CD 1
= ;
AD 3

D. Cả A, B, C đều sai.

B
5


3

A

D

C

B . PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) :
Bài 1 (2 điểm) : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
x
x +5
=
a) 5x – 15 = 0;
b)
;
c) –2 – 7x > (3 + 2x) – (5 – 6x).
2(x − 3) 2(x + 1)
Gv :Long Châu sưu tầm 3-5-2010_ Gv Trường THCS Nguyễn Trãi Châu Đốc

Bài 2 (2 điểm): Một xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Khi từ B trở về A người đó đi
với vận tốc 45km/h. Tổng thời gian cả đi và về hết 8 giờ 30 phút.Tính quãng đường AB.
(8h30’ =

17
h)
2

Bài 3 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm ; BC = 9cm. Gọi H là chân đường
vng góc kẻ từ A xuống BD.

d) Chứng minh: AHB BCD.
e) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
f) Tính diện tích tam giác AHB.
-----------------Hết---------------

ĐÁP ÁN ĐỀ 1


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

Đề 3

(sưu tầm )

ĐỀ THI HỌC KỲ II – MƠN TỐN – LỚP 8

Bài 1: (2,5 điểm)
Giải các phương trình

5x + 2 8x − 1 4 x + 2

=
−5
6
3
2
x + 1 x − 1 2( x 2 + 2)
2)
+
= 2

x−2 x+2
x −4
3) x + 2 = 2 x

1)

Bài 2: (1,5 điểm)
Gải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1+ 2x 2x −1
>
−2
3
6
2) ( x − 3)2 ≥ x 2 − 9

1) 1 +

Bài 3:(2 điểm)
Miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m
và tăng chiều dài thêm 2m thì diện tích tăng thêm 92m2. Tính chu vi của miếng đất?
Bài 4: ( 4 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm, BC=6cm và hai đường chéo cắt nhau tại O .Qua B
kẻ đường thẳng a vng góc với BD, a cắt DC tại E.
a) Chứng minh tam giác BCE và tam giác DBE đồng dạng.
b) Kẻ đường cao CH của tam giác BCE. Chứng minh BC2 = CH.BD
c) Tính tỉ số diện tích của tam giác CEH và diện tích của tam giác DEB
d) Chứng minh ba đường OE, BC, DH đồng quy.

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ II
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình

5x + 2 8x − 1 4x + 2

=
−5
6
3
2
⇔ 5 x + 2 − 2(8 x − 1) = 3(4 x + 2) − 30
28
⇔ −23 x = −28 ⇔ x =
23

1)

x + 1 x − 1 2( x 2 + 2)
+
= 2
x−2 x+2
x −4
- ĐKXĐ: x ≠ ±2

0,25

0,5

2)

- Quy đồng mẫu thức và khử mẫu, rút gọn được phương trình 0x=0
- Kết luận phương trình vơ nghiệm


0,25
0,5
0,25

3) x + 2 = 2 x
 x + 2 = 2 xneáux + 2 ≥ 0
⇔
− x − 2 = 2 xneáux + 2 ≤ 0

0,25

Bài 2: (1,5 điểm) Gải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

5


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

1) 1 +

1+ 2x 2x −1
>
−2
3
6

(sưu tầm )

- Đưa phương trình về dạng 6+2(1+2x) > 2x-1-12
- Tìm được x > −


6

0,25

21
3

0,25

- Kết luận tập nghiệm của bất phương trình




S=  x / x〉 −

- Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số


21
3

21 

3

0,25
0,25


0

2) ( x − 3) ≥ x − 9
- Đưa phương trình về dạng −6 x ≥ −18 ⇔ x ≤ 3
0,5
- Kết luận tập nghiệm của bất phương trình S= { x / x ≤ 3} Và Biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình trên trục số
0,25
2

2

3
Bài 3:(2 điểm)
- Chọn ẩn, đơn vị đo và xác định điều kiện cho ẩn đúng là 0,25đ
- Biểu thị các đại lượng chưa biết qua ẩn đúng:
0,5
- Lấp phương trình đúng
0,5
- Giải phương trình đúng
0,25
- Kết luận đúng
Bài 4: ( 4 điểm)
a
A
B

O
I


H

E
D

C

a)Chứng minh tam giác BCE và tam giác DBE đồng dạng.
·
·
µ
- Chứng minh được DBE = BCE = 90; E là góc chung
0,5
- Kết luận ∆BCE
∆DBE
0,25
b)Kẻ đường cao CH của tam giác BCE. Chứng minh BC2 = CH.BD
- Chứng minh được ∆BCD
∆ CHB
0,5


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8
- Suy ra tỉ số bằng nhau

BC BD
=
CH BC

(sưu tầm )


7

0,25

- Suy ra hệ thức BC2 = CH.BD
0,25
c)Tính tỉ số diện tích của tam giác CEH và diện tích của tam giác DEB
- Tính được CH
0,25
- Chứng minh được ∆CHE
∆DBE
0,25
2

S
 CH 
- Suy ra tỉ số CHE = 
÷
S DBE  BD 

0,5

d)Chứng minh ba đường OE, BC, DH đồng quy.
- Gọi I là giao điểm của BC và DH, EI cắt BD tại O’, gọi K là giao điểm của CH và OI,
- Chứng minh được K là trung điểm của CH
0,5
- chứng minh O là trung điểm của BD suy ra O’ ≡ O
0,5
- Kết luận ba đường đồng quy ti I

0,25

Kiểm tra chất lợng học kì II
Năm Học 2009 - 2010
Môn: Toán lớp 8

4

Thi gian lm bi: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2.0đ)
a. Cho hai phương trình (1) và (2) biết rằng hai phương trình này tương đương và
tập nghiệm của phương trình (1) là: S = {- 2 ; 3}
Hỏi trong các số sau đây, số nào là nghiệm, số nào không là nghiệm của phương
trình (2): - 3; - 2; 0; 1; 2; 5.
b. Hai phương trình: y - 1 = 0 và y2 – 1 = 0 có tương đương khơng? Vì sao?
Câu 2: (2.0đ) Giải phương trình:
a. (2x - 1)2 – (2x + 1)2 = 4(x - 3).
2

1

3 x −11

b. x +1 − x − 2 = ( x +1)( x − 2)
Câu 3: (2.0đ) Tìm x sao cho:
a. Giá trị của biểu thức 3 + 2x lớn hơn giá trị của biểu thức 2(1 - 2x).
b.Giá trị của biểu thức x - 3 không lớn hơn giá trị của biểu thức

6 − 2x

5

Câu 4: (4.0đ)
Cho tam gi¸c vng ABC ( A=900) một đờng thẳng song song với cạnh BC cắt
hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Đờng thẳng qua N và song song với AB cắt
BC tại D.
Cho biết: AM = 6cm; AN = 8cm; BM = 4cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng MN; NC; BC.
b. Tính diện tích hình bình hành BMND.


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

Đề 5

(sưu tm )

8

Kiểm tra chất lợng học kì II
Năm Học 2009 - 2010
Môn: Toán lớp 8

Thi gian lm bi: 90 phỳt
(Khụng k thi gian giao )
Câu 1. (2.0đ)
a. Cho hai phơng trình (1) và (2) biết rằng hai phơng trình này tơng đơng và tập
nghiệm của phơng trình (1) là: S ={-3; 2}
Hỏi trong các số sau đây số nào là nghiệm, số nào không là nghiệm của phơng
trình (2): - 4; - 2; 0; 1; 2; 5

b. Hai phơng trình: x - 1 = 0 vµ x2 - 1 = 0 có tơng đơng không? Vì sao?
Câu 2. (2.0đ) Giải phơng trình:
a. (2x + 1)2 - (2x - 1)2 = 4(x + 3).
b.

2
1
3 y −11

=
y +1 y − 2 ( y − 2)( y +1)

Câu 3. (2.0đ) Tìm x sao cho:
a. Giá trị của biểu thức 2(1 – 2x)

bé hơn giá trị của biểu thức 3 + 2x.

b. Giá trị của biểu thức x - 3 không bé hơn giá trị của biểu thức

6 − 2x
5

Câu 4. (4.0đ)
Cho tam gi¸c vuụng ABC ( à = 900) một đờng thẳng song song với cạnh BC
A
cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại P và Q. Đờng thẳng qua Q và song
song với AB cắt BC tại D.
Cho biết: AP = 6cm; AQ = 8cm; BP = 4cm.
a. TÝnh ®é dài các đoạn thẳng PQ; QC; BC.
b. Tính diện tích hình bình hành BPQD.


6
I/PHAN TRAẫC NGHIEM: (4 ủieồm)
* Khoanh tròn các chữ cái đứng trước các ý đúng từ câu 1 đến câu 6:


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

9

(sưu tầm )

x2 −1
− 2 x = 0 là :
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình : x
x −1
C. S= { 0;1}

A. S= { 1}
B. S= { 0}
D. Caû A. B. C đều sai
Câu 2 : Cho tam giác ABC có AB=3 cm, AC= 5 cm, BC=6cm. Biết ABC đồng
dạng MNP và chu vi tam giác MNP là 28 cm. Độ dài các cạnh của tam giác
MNP là :
A.MN = 6 cm, MP =12 cm, NP=10 cm
B.MN = 12 cm, MP=10 cm, NP=6 cm
C. MN = 6 cm,MP=10 cm,NP=12cm
D. MN = 12 cm, MP=10 cm, NP=6 cm
x+2


x+2

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x − 2 − x( x + 2) = 0 laø :
A. x ≠ ±2 vaø x ≠ 0
B. x≠ -2 C. x ≠ 0 vaø x ≠ -2
D x ≠ 2 và x ≠ 0
Câu 4 : Số đo cạnh hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích hình lập phương đó
tăng lên :
A . 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 8 cm cạnh bên là 5 cm.
Diện tích xung quanh của hình chóp đó là :
A. 96 cm2
B.80 cm2
C. 48 cm2
D .160 cm2
2x

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình −1 − 3 ≤ 0 là:
A. x≥

3
2

B. x ≤

3
2


C.

x ≥-

Câu 7: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp :
Câu
Nội dung
S MNP
1
1
= 2
ABC ~ MNP theo tỉ số k thì S
k

3
2

Đúng

ABC

2

Phương trình ax+b =0 luôn có nghiệm x = − a

3
4

Tỉ số chu vi hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.

Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằngchu vi đáy
nhân với đường cao .

b

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1 (1,5đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau :
2
a/ x ( x − 2) + 16(2 − x) = 0
1+ x

x−2

1− x

b/ 2 − 3 ≤ 6
2 + 3x

c/ x + 2 − 3 ≤ 0

D. x ≤-

3
2

Sai


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8


(sưu tầm )

10

Bài 2 (2,5đ):Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ 10 km.Để đi từ A đến B
canô đi mất 2 giờ 20 phút , ôtô đi mất 2 giờ .Tính chiều dài khúc sông AB ,biết
vận tốc canô nhỏ hơn vận tốc ô tô 5 km/h.
Bài 3(2đ) Cho ∆ABC có AH là đường cao, AD là trung tuyến. Từ D vẽ DE ⊥ AB
( E∈AB ) và DF ⊥ AC ( F∈AC ). Chứng minh :
a/ ∆AHC
∆DFC rồi suy ra AH.DC = DF.AC
b/ ∆AHB
∆DEB roài suy ra AH.DB = DE.AB
DE AC
=
c/
DF AB

Đề 7

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8

Thời gian làm bài: 90 phút

HỌ & T ÊN:

PHẦN I: (3 điểm) - Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất:
Câu 1: Nghiệm của phương trình ( x+2 )( x+3 ) = 0 là:
A. x = 3

B. x = -2
C. x = -2; x = -3
-4;
Câu 2: Phương trình:

D. x = -2; x =

x−2
3
2( x − 11)

= 2
có tập hợp nghiệm là:
x+2 x−2
x −4

A. S = {4 ; 5}
B. S = {-4 ; 5}
Câu 3: Cho phương trình:

C. S = {4 ; -5}

D. S = {-4 ; -5}

−2
1
x

=
. Điều kiện xác định của phương trình là:

4 x − 4 x − 1 (1 − x)( x + 1)
A. x ≠ 1
B. x ≠ -1
C. x ≠ 0
D. x ≠ 1 và x ≠ -1
5x − 2 1 − 2 x
>
Câu 4: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
là:
4
12
7
7
7
7
A. S = { x x> } B. S = { x x> }
C. S = { x x> }
D. S = { x x> }
17
16
12
15
3
Câu 5: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi
5

tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là:
A. 7,2cm

B. 3cm


C. 20cm

D.

17
cm
3

Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là
7cm ; 4cm và 110cm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 4cm
B. 10cm
C. 2,5cm
D. 5cm
PHẦN II: (7điểm)
Bài 1: (3 điểm)


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8
a) Giải phương trình:

2
1
3 x − 11

=
.
x + 1 x − 2 ( x + 1)( x − 2)


11

(sưu tầm )

.....................................................................................................................................................
..............
b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:

2 x − 3 1 − 3x
>
.
2
6

Bài 2: (2điểm)
Một ô tô đi từ A đến B. Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc bằng
vận tốc của ô tô thứ nhất. Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Hỏi mỗi ô tô đi cả quãng đường AB
trong thời gian bao lâu?
Giải:
Bài3: (2 điểm)
Cho hình thang ABCD (BC//AD) với gócABC bằng góc ACD. Tính độ dài đường
chéo AC, biết rằng hai đáy BC và AD có độ dài lần lượt là 12cm và 27cm.
Giải:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009– 2010
MƠN: TỐN 8
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát ñeà)

2
3



34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8
Điểm

(sưu tầm )

12

Lời phê

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm)
Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a) Hai tam giác cân có 1 cặp góc bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
c) Hai tam giác vng có 1 cặp góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng.
1
Câu 2: ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C theo tỉ số thì tỉ số diện tích của ∆A’B’C và ∆AB
2
1
1
A. 4
B.2
C.
D.
2
4
Câu 3: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 2- 2x khơng âm?
A. x >1

B. x ≤ 1
C. x ≤ − 1
D. x ≥ 1
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có: AB=12cm, AD=16cm, AA’=25cm .
Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’là:
A. 3600 cm3
B. 480cm3
C. 2400 cm3
D.4800cm3
Câu 5: Với x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 4x – 1 = 3x – 2 B. x + 1 = 2(x – 3) C. 2(x + 1) + 3 = 2 – x
Câu 6: Trong ∆ABC, khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
µ µ
A. µ + B = 1800
B. B + C ≥ 1800
C. µ + B + C = 1800
A µ
A µ µ
Câu 7:. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. x2 – x = 0
B.1 – 2x = 0
C.0.x – 6 = 9
D. x2 - 1 = 0
Câu 8: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (-2) + 3 ≥ 2
B. -6 ≤ 2.(-3)
C. 4 + (-8) < 15 + (-8)
B.PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1:. (2 điểm) Giải các phương trình sau :
a. 2x - 10 = - 4

b.5 – (x - 6) = 4(3 - 2x)
Bài2: (1 điểm) Giải bất phương trình
5+ 2x < 6 + 3x
Bài3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A tới B với vận tốc 35km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6 cm, AC = 8cm, đường cao AH .
a) Tính BC
b) Chứng minh ∆HBA đồng dạng với ∆A BC
c) Chứng minh AB2 = BH.BC, tính HB.
-------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009 – 2010
MƠN: TỐN 8
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

(sưu tầm )

13

Đề 9
Điểm

Lời phê

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm)
Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1: Với x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây:

A. 4x – 1 = 3x – 2 B. x + 1 = 2(x – 3) C. 2(x + 1) + 3 = 2 – x
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
d) Hai tam giác cân có 1 cặp góc bằng nhau thì đồng dạng.
e) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
f) Hai tam giác vng có 1 cặp góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng.
Câu 3:. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. 2x – 5 = 5
B. X2 – 3x = 0
C.0.x – 6 = 9
D. x2 - 1 = 0
1
Câu 4: ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C theo tỉ số thì tỉ số diện tích của ∆A’B’C và ∆ABC
2
là:
1
1
A. 4
B.2
C.
D.
2
4
Câu 5: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 2- 2x không âm?
A. x >1
B. x ≤ 1
C. x ≤ − 1
D. x ≥ 1
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có: AB=12cm, AD=16cm, AA’=25cm .
Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’là:
A. 3600 cm3

B. 480cm3
C. 2400 cm3
D.4800cm3
Câu 7: Trong ∆ABC, khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
µ µ
A. µ + B = 1800
B. B + C ≥ 1800
C. µ + B + C = 1800
A µ
A µ µ
Câu 8: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (-2) + 3 ≥ 2
B. -6 ≤ 2.(-3)
C. 4 + (-8) < 15 + (-8)
B.PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1:. (2 điểm) Giải các phương trình sau :
a. 2x - 10 = - 4
b.5 – (x - 6) = 4(3 - 2x)
Bài2: (1 điểm) Giải bất phương trình sau
5+ 2x < 6 + 3x
Bài3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A tới B với vận tốc 35km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6 cm, AC = 8cm, đường cao AH .
d) Tính BC
e) Chứng minh ∆HBA đồng dạng với ∆A BC
f) Chứng minh AB2 = BH.BC, tính HB.

Đề 10 :



34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

14

(sưu tầm )

I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng
1/ Tập xác định của phương trình :
A/ x≠3; x≠

1
2

B/ x≠3; x≠ −

1
2

x−2
3
+
= 0 là :
x + 3 2x −1

C/ x≠-3 và x≠

2/ Giá trị x= 3 là nghiệm của phương trình nào ;
A/ 2x -1=3
B/ -3x+1=8
C/ x-1 =-2

3/ Bất phương trình : -2x+3> 2-3x có nghiệm là :
A/ x>5

B/x> -1

1
2

D/ Kết quả khác

D/ cà A,B,C đều sai

C/ x< -1

D/ x<

1
5

4/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :
}//////////////////////////////////////////

-1
0
A/ 2x -5 < -3
B/2 x> 2
C/ x-4≤ -3
D/ x≥ 3
5/ Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số
đồng dạng

A/ Đúng
B/ Sai
6/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k=

1
.Biết
2

diện tích của ∆ ABC bằng 20cm2 . Diện tích của tam giác A’B’C’ bằng :
A/ 10cm2
B/ 20cm2
C/ 30cm2
D/ 40cm2
II. Tự luận :
Bài 1 :
1/ Cho phương trình : ( ẩn số là x )
(mx+1).(x-1) –m(x-2)2 =5
a/ Giải phương trình với m=1
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x= -3
2/ Giải bất phương trình :
10 x − 5 x + 3 7 x + 3 12 − x
+


6
4
2
3

Bài 2 ; Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và

sau một gời thì gặp nhau .Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn
xe đi từ B 10 km/ giờ
Bài 3 :Cho ∆ ABC vng tại A, có đường cao AH .Cho biết AB=15cm ; AH =12 cm
a/ Chứng minh ∆ AHB đồng dạng với ∆ CHA
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng : BH ; HC ; AC
c/ Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE= 5cm , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho
CF=4cm . Chứng minh ∆ CEF vuông
d/ Chứng minh : CE.CA= CF.CB


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

15

(sưu tầm )

Kiểm tra học kì II
Mơn : Tốn 8
Thời gian : 90 phút

Đề 11 ;
I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng
1/ Tập xác định của phương trình :
A/ x≠0

B/ x≠

1
2


x−2
3
+
= 0 là :
x
2x −1
1
C/ x≠0 và x≠
2

D/ Kết quả khác

2/ Phương trình : x2 +3 =0 có ;
A/ 1 nghiệm
B/ Hai nghiệm
C/ Vô nghiệm
D/ cà A,B,C đều sai
3/ Bất phương trình : 2x-3> 4+3x có nghiệm là :
A/ x>7
B/x> 1
C/ x< -1
D/ x<-7
4.Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC.Biết AB=6cm ;SA=5cm.
2
Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là
A/ 30cm 2
B/ 36 cm 2
c/ 72cm 2
D/ 45cm2
5/ Nếu tam giác cân có 1 góc bằng nhau thì hai tam giác cân đó đồng dạng

A/ Đúng
B/ Sai
6/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k=
vi của ∆ ABC bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng :
A/ 10cm
B/ 20cm
C/ 30cm
II. Tự luận
Bài 1 :
1/ Giải các phương trình sau :
2

2

1
.Biết chu
2

D/ 40cm

2x

a/ 2 x − 6 + 2 x + 2 + ( x + 1).(3 − x) = 0
b/ 2 x + 1 − 5 x = x + 2
2/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
x+2
x
−1 ≥ 2x +
3
2


Bài 2 : Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Khi đến B người đó
nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc 25 km/h .Tính quãng đường AB ; biết thời
gian cả đi , về và nghỉ là 5 giờ 40 phút?
Bài 3 :Cho ∆ABC vuông ở A, trung tuyến BD .Phân giác của góc BAD và góc BDC
lần lượt cắt AB; BC ở M và N. Biết AB= 8cm ; AD =6cm .
a/ Tính độ dài các đoạn BD ; BM
b/ Chứng minh MN//AC
c/ Tứ giác MNCA là hình gì ?Tính diện tích của tứ giác đó .

Gv :Long Châu sưu tầm 3-5-201


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

16

(sưu tầm )

Kiểm tra học kì II
Mơn : Tốn 8
Thời gian : 90 phút

Đề 12 :
I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng
1/ Tập xác định của phương trình :
A/ x≠3

B/ x≠


1
2

x−2
3
+
= 0 là :
x − 3 2x −1
1
C/ x≠3 và x≠
2

D/ Kết quả khác

2/ Phương trình : x2 - 1 = 0 có ;
A/ 1 nghiệm
B/ Hai nghiệm
C/ Vơ nghiệm
D/ cà A,B,C đều sai
3/ Bất phương trình : -2x-3> 4-3x có nghiệm là :
A/ x>7
B/x> 1
C/ x< -1
D/ x<-7
4/ Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B”C’D’, có các cạnh : AA’=5cm ; A’B’ =4cm ,
B’C’=3cm . Phát biểu nào sau đây là đúng :
A/C’D’ =5cm
B/ C’D’ = 4,5 cm
C/ D’D =4cm
D/ C’C=5cm

5/ Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
A/ Đúng
B/ Sai
6/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k=
∆ ABC bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng :
A/ 10cm
B/ 20cm
C/ 30cm
II. Tự luận
Bài 1 :
1/ Giải các phương trình sau :
x+3
3
1

=
a/
b/ 5 x − 1 − 2 x = 7
x − 3 x ( x − 3) x

3
.Biết chu vi của
2

D/ 40cm

2/ Tím các giá trị x nguyên âm thoả mãn bất phương trình sau :
5 x + 3 9 x + 2 7 − 3x

<

4
5
8

Bài 2 :Một tổ sán xuất định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất định trước
.Nhưng do năng suất tăng thêm 5 sản phẩm mỗi ngày nên tổ đã hoàn thành trước thời hạn
một ngày mà còn vượt mức kế hoạch 60 sản phẩm .Tính số sản phẩm mà tổ làm theo kế
hoạch
Bài 3 ; Cho hình vng ABCD có độ dài cạnh bằng 12cm.Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho
BE= 3cm .Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại K
a/ Tính DE
b/ Chứng minh ∆EAD đồng dạng với ∆EBK ;tính tỉ số k? DK?
c/ Chứng minh AD2 =KC.AE
d/ Tính SCDK?


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

17

(sưu tầm )

Kiểm tra học kì II
Mơn : Tốn 8
Thời gian : 90 phút

Đề 13 :
I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng
1/ Tập xác định của phương trình :
A/ x≠3; x≠


1
2

B/ x≠-3; x≠ −

1
2

x−2
3
+
= 0 là :
x + 3 2x +1

C/ x≠-3 và x≠

2/ Giá trị x= 2 là nghiệm của phương trình nào ;
A/ 2x -1=3
B/ -3x+1=8
C/ x-1 =-2
3/ Bất phương trình : -2x+3≤ 2-3x có nghiệm là :
A/ x≥1

B/x≤ -1

1
2

D/ Kết quả khác


D/ cà A,B,C đều sai

C/ x<≤1

D/ x≤

1
5

4/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :
///////////////////////////////{

-1

0
A/ 2x -5 < -3
B/-2 x≤ 2
C/ x-4≤ -3
D/ x≥ 3
5/ Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm ,độ dài cạnh bên là 5cm. Diện tích
xung quanh của hình chóp là :
A./48 cm 2
B/ 75 cm 2
c/ 24 cm2
D/ Kết quả khác
DC
·
6/ Tam giác ABC có ; AB =5 cm ; AC = 8 cm . AD là phân giác của BAC . Tỉ số :
bằng :

BC

5
A/
8

8
B/
5

8
C/
13

D/ KQ khác

II. Tự luận :
Bài 1 :
1/ Giải các phương trình sau ;
x+2

1

2

a/ x − 2 − x = x( x − 2)
b/ x − 3 + 5 = 2 x − 1
2/ Giải bất phương trình : (x-2).(x-5)
Bài 2 : Lúc 7 h một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Sau đó một gời, người
thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h.Hỏi đến mấy gời ,người thứ hai

đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km
Bài 3 :
Cho tam giác ABC có: µ = 900 ; AB= 9cm; AC= 12cm, đường cao AH
A
a/ Tính BC,AH,BH
b/ Gọi M là trung điểm của BC ,kẻ Mx ⊥ BC tại M, Mx cắt BA tại D ,cắt AC tại E Chứng
minh VBMD đồng dạng với VBAC
c/ Chứng minh AH//DM. Tính HM, AD?
d/ Chứng minh BE ⊥ DC


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

Đề 14

18

(sưu tầm )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

Mơn: TỐN LỚP 8
(Thời gian làm bài: 120 phút)
------------------------------------ = & = & = & ------------------------------------------I – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm )
Chọn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
1) Nghiệm của phương trình ( x + 2)(x + 3 ) = 0 là
A. x = 2; x = 3
B. x = -2; x = - 3
C. x = 1; x = 4
D. x = - 1; x = - 4


5x − 2 1 − 2 x

là:
4
12
7
7
7
7




A. S =  x ∈ R / x >  B. S =  x ∈ R / x ≥ 
C. S =  x ∈ R / x ≥  D. S =  x ∈ R / x ≤ 
17 
17 
13 
17 




x−2
3
2 x − 11

= 2
3) Điều kiện xác định của phương trình


x+2 x−2 x −4
A. x ≠ 2
B. x ≠ −2
C. x ≠ 2 và x ≠ −2
D. x ≠ 2 hoặc x ≠ −2
3
4) Cho ∆ABC ∞ ∆DEF theo tỉ số k = , chu vi ∆ABC bằng 12 cm thì chu vi ∆DEF là:
5

2) Tập nghiệm của bất phương trình

A. 7,2 cm

B. 3 cm

C. 20 cm

D.

17
cm
3

D.

AB CD
=
EF MN


5) Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và EF nếu
AB EF
AB MN
=
=
C.
CD MN
EF CD
ˆ
ˆ
6) Cho ∆ABC ∞ ∆DEF, A = 80 0 ; F = 30 0 kết luận nào là sai ?
ˆ
ˆ
ˆ
A. D = 80 0
B. B = 30 0
C. C = 30 0

A.

AB MN
=
CD EF

B.

ˆ
D. E = 70 0

II – PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: ( 2 Điểm )

1
3 − 2x
+2=
b) (2 x − 1)( x + 2) = (3 x − 2)(2 x − 1)
x −1
x −1
3( x + 1)
x −1
2) Tìm x sao cho giá trị biểu thức 2 +
không vượt quá giá trị của biểu thức 3 −
8
4

1) Giải các phương trình: a)

Bài 2: (1,5 Điểm ) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một vịi nước chảy vào một bể khơng có nước . Cùng lúc đó một vịi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi
giờ lượng nước chảy ra bằng

4
1
lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ lượng nước trong bể bằng dung
5
8

tích của bể. Hỏi nếu bể khơng có nước mà chỉ mở vịi chảy vào thì sau bao lâu đầy bể .
Bài 3: ( 3,5 Điểm ) Cho hình thang ABCD đáy nhỏ AB. Trên CD lấy điểm E sao cho
M là giao điểm của AE và BD, N là giao điểm của BE và AC.

a) Chứng minh ME.AB = MA.AC và ME.NB = NE.MA
b) Chứng minh MN // CD
c) MN cắt AD, BC theo thứ tự tại I và K. Chứng minh IM = MN = NK
d) Chứng minh

1
2
1
+
=
AB CD MN

ED 1
= . Gọi
CD 2


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

19

(sưu tầm )

Đề 15
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn : Tốn Lớp 8
( Thời gian : 90 phút không kể thời gian phat đề )
Bài 1 : (3 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Bất phương trình 3x – 7 > x + 1 có nghiệm là :
a) x < 4

b) x > 4
c) x < - 4
1
+ 3x ) = 0 là :
3
 1
c) 3; 
 3
2 x − 1 = 3 là:

d) x > - 4

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình ( x -3 )(



1
9

a) 3; − 




1
9

b) −3; 

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình


a) { −1; −2}
b) { −1;2}
c) { 1; −2}
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích tồn phần la:
a) 25 cm3
b) 37,5 cm3
c) 125 cm3




1
3

d) −3; − 
d) { 1;2}
d) Một đáp số khác

Câu 5: AD là đường phân giác trong của tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 5 cm. Khi đó tỉ số

DC
DB

bằng:
a)

4
5


b)

4
9

c)

20
9

d)

5
4

Câu 6: Cho ABC ~ A’B’C’. Biết AB =3cm, BC = 4cm, A’B’ = 6cm, A’C’ = 5cm. Khi đó ta

a) AC =8cm, B’C’ = 2,5cm ;
b) AC = 2,5 cm, B’C’ = 8 cm ;
c) AC = 2,5 cm, B’C’ = 10 cm ;
d) AC = 10 cm, B’C’ = 2 cm ;
Bài 2: (1,5 đ) Giải phương trình :

1
2
x+2
+
=
x x ( x-2 ) x-2


Bài 3: (2 đ) Một xe máy đi và về trên quãng đường AB. Lúc đi, xe máy chạy với vận tốc 50 km/h.
Lúc về, xe máy với vận tốc 40 km/h vì vậy thời gian đi ít hơn thời gian về nửa giờ. Tính chiều dài
đoạn đường AB.
Bài 4 : (3,5 đ)
ChoABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 15cm, AH = 12cm .
a) Chứng minh AHB
CHA
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BH; HC; AC.
c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên BC lấy điểm F sao cho CF =4cm . Chứng minh
CEF vuông
d) Chứng minh CE . CA = CF . CB


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

Đề 16

(sưu tầm )

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN: TỐN 8 (Thời gian làm bài: 90 phút )
Lớp 8.....

Họ và tên:
Điểm

Nhận xét của Thầy cô giáo

I: TRẮC NGHIỆM(3 điểm)


Câu 1: (1điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các khẳng định đúng
5
2

1, Tập nghiệm của phương trình : ( x- )(x2+1) = 0 là :
5
2




5

 5 
;
D, − ;−1
2

 2 
3x
x −1
2,Điều kiện xác định của phương trình :
+1 =
là:
6x −1
1+ x
1
1
1
A: x ≠ và x ≠ 1 ; B : x ≠

;
C: x ≠ - và x ≠ 1 ; D: x ≠ -1
2
2
2

A,  ;−1

;

5 
2

B,  

;

C,  ;1;−1

3, Với x< y thì ta có
A: x-2008 >y-2008 ; B : 2008-x > 2008-y ; C: -2x+2 < -2y + 2 ; D: 3+x> 2+y
4, Gía trị x =1 là nghiệm của bất phương trình :
A, 3x+3>9 ;
B, -5x > 4x+1 ; C, 7x-3< 5 ; D, -6x +2 < -5
Câu2: (1điểm) Trong hình 1 biết MM| //NN| ; MN = 4cm ; O M| = 12 cm ; M| N| = 8cm
Thì số đo đoạn thẳng OM là :
x
A, 6 cm
N
B, 8cm

M
C, 10 cm
D, 5cm
O
y
|
|
M
N
Hình1
Câu3: (1điểm) Điền các gia trị thích hợp vào ơ trống
Cho tam giác ABC vng tại A , đường cao AH . Biết AB = 3cm ; BC = 5cm thì :
a, AC =
b, Diện tích ∆ ABC =
c, AH =

c,

S ∆AHB
=
S ∆CHA

II- TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu4: Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a, 3x -5 >x+1
5x
−6
+1 =
2x + 2
x +1

c, x − 3 = 2x -5

b,

Câu5:Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12kh/ h.Khi về từ B đến Angười .
đó đi với vận tốc trung bình là10km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ
dài quảng đường AB ?
Câu6: Cho hình thang ABCD có AB //CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O
a, Chứng minh rằng : ∆ AOB đồng dạng với ∆ COD
b,Trên cạnh AD lấy điểm M từ M kẻ đường thẳng song song với cạnh AB , cắt cạnh
BC và hai đường chéo DB và AC thứ tự tại N ; P ; Q chứng minh MP = NQ
c, biết diện tích tam giác OAB và tam giác COD lần lượt là 4cm 2 và 9cm2

20


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

(sưu tầm )

21

tính diện tích hình thang ABCD

Đề 17
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN: TỐN 8
HỌVÀ TÊN: ………………………………………………………
THỜI GIAN: 90 PHÚT
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)

Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình :
A. 7x – 2 = 3 + 2x B. 5x – 1 = 7 + x

C. 3x – 1 = 1 – x

D. 7x + 3 = 2 – 3x

x
x
2x
+
=
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
là:
2( x − 3) 2 x + 2 ( x + 1)( x − 3)
A. x ≠ −1 và x ≠ −2
B. x ≠ −1 và x ≠ 3
C. x ≠ 1 và x ≠ −3
D. x ≠ −6 và x ≠ −2

Câu 3: Tìm m để phương trình 2x – m = x + 3 có nghiệm là -2:
A. m = -1
B. m = -3
C. m = 5
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn

D. m = -5

4

5
+5= 0
=0
C. 2 − 3 x = 0
D.
x
4 − 5x
Câu 5: ∆ABC đồng dạng ∆DEF theo tỉ số k. Vậy ∆DEF đồng dạng ∆ABC theo tỉ số:
1
1
A. 2
B. k
C. k 2
D.
k
k

A. 0x + 2 = 0

B.

Câu 6: Một hình lập phương có thể tích là 125 cm3. Vậy cạnh hình lập phương là:
A. 5 cm
B. 125 cm
C. 25 cm
D. 12,5 cm
Câu 7: Cho ∆ABC có phân giác AD, ta được:
AB DC
AB DC
AB DB

AB BD
=
=
=
=
B.
C.
D.
AC DB
BD AC
AC DC
AC BC
Câu 8: Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH:
∆CAB
∆CBA
A. ∆AHB
B. ∆CAH
∆CHA
C. ∆AHB
D. Cả 3 câu trên đều đúng

A.

B) PHẦN TỰ LUẬN: ( 8đ)
Bài 1: ( 2 đ ) Giải các phương trình sau :
a ) 6( x − 1) − 4 = 2( x + 2 ) − 2
x +1 x −1
4
b)


= 2
x −1 x +1 x −1

Bài 2: ( 1 đ ) Giải và biểu diễn tập nghiêm của bất phương trình sau trên trục số:
7 − x 4x − 5
>
5
3

Bài 3: ( 1.5 đ ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Nếu tăng chiều
dài thêm 2 m, và tăng chiều rông thêm 5 m thì diện tích gấp đơi lúc ban đầu. Tính diện tích
lúc ban đầu của khu vườn
Bài 4: ( 3.5 đ ) Cho ∆ABC vng tại A có đường cao AH
, AC = 6 cm, AB = 8 cm
1/ Tính BC
∆HBA . Suy ra: AB 2 = BH .BC
2/ Chứng minh : ∆ABC
3/ Trên tia đối của tia AC lấy điểm D, vẽ AK vng góc với DB tại K. Cho AD = 15.
Tính diện tích ∆HBK


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

(sưu tầm )

Đề 18

22

PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)


Mỗi câu dưới đây có kèm theo các đáp án A; B; C; D. Em hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào
bài làm.
Câu 1: Cho phương trình :

1
x
−2
=
( x − 1)( x + 1) 1 − x
3x + 3

Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x

≠1

B. x

≠0

và x



±1

C. x




±1

D. x

≠ -1

Câu 2: Nghiệm của bất phương trình - 4x + 12 < 0 là:
A. x > 3

B. x < 3

C. x > - 3

D. x < - 3

Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh:
AA’ = 5 cm ; A’B’ = 4 cm ; B’C’ = 3 cm. Các cạnh có độ dài là:
A. C’D’ = 5 cm

B. C’C = 5 cm

C. D’D = 4 cm

D. C’D’ = 4,5cm

Câu 4: Trong các cách phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vng có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác vng có hai cặp cạnh góc vng tỷ lệ với nhau thì đồng dạng với nhau.

D. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.
PHẦN II: Tự luận ( 8 điểm )

Câu 5: Giải phương trình sau:

5
4x −1 2x − 5
=1( x − 1)( x + 3)
x −1
x+3

Câu 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đI xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 25 km/h
nên thời gian về nhiều hơn thời gian đI là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 7: Tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE (D thuộc BC, E thuộc AC). Chứng minh
rằng:
a.

∆ ADC đồng dạng với ∆ BEC.

b. AC.EC = BC.DC
c. ∆ DEC đồng dạng với

∆ ABC.


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

23


(sưu tầm )

Đề 19:
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):

Câu 1: Chọn phương án đúng trong các kết luận sau:
1. Tập nghiệm của phương trình ( 2x + 3 )(
− 3 
;−2
 2


2. Tập nghiệm của phương trình

{ 6}

A.

− 3 
;2 
 2 

3 
2 

B.  ;1

A. 

B.


{ 4}

1
x – 1 ) = 0 là:
2
− 3 
;−1
 2


C. 

D. 

|x - 3| = 9 – 2x là:
C.

{ 3}

D.

{ − 1}

Câu 2:
1. Cho hình vẽ (có AB // CD). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Giá trị của x là:
A.

20

13

x

D
B.

13
12

C.

C

240
13
20

D. Một giá trị khác

o

13

2. Cho hình vẽ (E là trung điểm AB, F là trung điểm AC).

A

Các câu sau đây, câu nào sai?
A.


∆ AEF đồng dạng với ∆ ABC

B. EF =

A

1
BC
2
E

S AEF
1
C.
=
S ABC
2
D.

B
12

S AEF
1
=
S ABC
4

B


PHẦN II: Tự luận ( 8 điểm ):
x−5 
2x − 5
 x
− 2
 : 2
2
 x − 25 x + 5 x  x + 5 x

Câu 3: Cho biểu thức: P = 
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tìm x để P > 0.

F

C


34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

(sưu tầm )

24

Câu 4: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Hưởng ứng đợt vận động quyên góp lập quỹ ủng hộ các bạn nghèo vượt khó, lớp 8A đặt chỉ tiêu
mỗi bạn góp 2000 đồng. Trong q trình thực hiện lớp đã miễn cho 4 bạn có hồn cảnh khó khăn,
vì thế mỗi bạn góp thêm 1000 đồng so với dự kiến, nên lớp đã quyên góp vượt chỉ tiêu là 28000
đồng. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?

Câu 5: Cho

∆ ABC có ba góc nhọn. Kẻ đường cao BD và CE ( D thuộc AC, E thuộc AB ). Trên

đoạn BD lấy M sao cho góc AMC bằng 900.
a. Chứng minh AE.AB = AD.AC
b. Chứng minh AM 2 = AD.AC
c. Trên đoạn CE lấy N sao cho góc ANB bằng 900.
Chứng minh AM = AN.

Đề 20
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Mơn: TỐN - LỚP 8
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề)
= = = = = = = = = = == = = = & = & = & = = = = = = == = = = = = = = =
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1:(3 điểm).Chọn các kết quả đúng trong các kết quả dưới đây và ghi vào bài làm:
1) Tìm các cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x – 3 = 0 và x – 3 +
C, x -

1
2

= 0 và x =

1
2

5

5
=
x−4
x−4

B. x – 5 = 3 – x và 3x + 12 = 0
x 2 − 3x
D. x(x-3) = 0 và
=0
x

2) x = 2 thoả mãn bất đẳng thức nào ?
A. x > 3
B. x ≤ 1
C. 2x + 5 < - 3x2 + 7
3) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A, Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
B, Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
C,Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là

D. x ≥ 2

CD
AB

D, Hai phương trình có vơ số nghiệm là hai phương trình tương đương.
II – PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 2:(1,5 điểm). Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.



34 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 –TOÁN 8

(sưu tầm )

25

Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc là 45 km/h. Đến B người đó làm việc hết
30 phút rồi quay về A với vận tốc là 30 km/h. Biết thời gian tổng cộng là 6giờ 30 phút
( kể cả thời gian nghỉ ) .Tính quãng đường AB.
Bài 3:(2 điểm).
1
2x
3x 2
+
=
a) Giải phương trình:
x −1 x2 + x +1 x3 −1

b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1 − 2x
1 − 5x
-2 ≥
4
8

Bài 4:(2,5 điểm).Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm.Vẽ đường cao AH của
tam giác ADB.
a) Chứng minh ∆ AHB đồng dạng ∆ BCD.
b) Chứng minh AD 2 = DH.DB.
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.

Bài 5: (1 điểm) Giải phương trình
.

x −5

2007

+ x−4

2008

=1

Đề 21
Mơn : Tốn lớp 8
Thời gian : 90 phút khơng kể thời gian giao đề
Bài I : Giải các phương trình sau
1)

2x – 3 = 4x + 6

3)

x(x–1)=-x(x+3)

x+2
1− x
− x+3=
4
8

x
x
2x
4) 2 x − 6 − 2 x + 2 = ( x + 1)( x − 3)

2)

Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên
một trục số
1) 2x – 3 > 3( x – 2 )
Bài III :
a)

2 x − 4 = 3(1 − x)
1) Giải phương trình
2) Cho a > b . Hãy so sánh
3a – 5 và 3b – 5

2)

12 x + 1 9 x + 1 8 x + 1


12
3
4

b) - 4a + 7 và - 4b + 7

Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình

Hai thùng đựng dầu : Thùng thứ nhất có 120 lít dầu, thùng thứ hai có 90 lít dầu. Sau khi lấy
ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu
cịn lại trong thùng thứ hai gấp đơi lượng dầu cịn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao
nhiêu lít dầu ở mỗi thùng ?
Bài V : Cho ∆ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD
cắt nhau tại I
( H ∈ BC và D ∈ AC )


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×