Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De HSG Tin huyen Huong Tra 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.96 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯƠNG TRÀ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TIN HỌC 9.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài: 30 phút)
–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh

Học sinh trường THCS

Số báo danh

Đề số 1
Họ và tên, chữ kí giám thị 1

Họ và tên, chữ kí giám thị 2

Mã phách


Điểm

Người chấm 1

Người chấm 2

Đề số 1
Mã phách

PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và đánh dấu X vào ô
tương ứng với phương án mà em lựa chọn.
Câu 1: Nhóm kí hiệu nào sau đây chỉ bao gồm các từ khóa?
A. Program, then, for, mot, hai B. Program, end, begin, do
C. Progam, readln, lop81, end D. Lop93, uses, begin, end
Câu 2: Để thoát khỏi chương trình Pascal, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + X B. Ctrl + F8 C. Alt + X D. Alt + F8
Câu 3: Với x = 5, sau câu lệnh: If(45 mod 3)=0 then x :=x + 3; giá trị của biến x là bao
nhiêu?
A. x = 5 B. x = 3 C. x = 8 D. x = 0
Câu 4: Để dịch chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl + F9 C. Alt + X D. Alt + F9
Câu 5: Mạng máy tính kết nối các máy tính ở gần nhau là:
A. Mạng LAN B. Mạng gần nhau C. Mạng WAN D. Câu b và c đúng
Câu 6: Mạng máy tính nối chung với nhau thiết bị Hub (hay Switch) là:
A. Mạng hình vuông B. Mạng đường thẳng C. Mạng hình sao D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: Dòng lệnh <A HREF=“trang01.html”> trang Web của tôi </A>! dùng để:
A. Thay đổi nền trang Web B. Chèn âm thanh trang Web
C. Chèn liên kết cho trang Web D. Chèn màu nền trang Web
Câu 8: Trong Notepad <BODY BACKGROUND=“hoa.gif”> dùng để:
A. Chèn âm thanh trang Web B. Chèn liên kết cho trang Web
C. Thay đổi nền trang Web D. Chèn màu nền trang Web
Câu 9: Cho khai báo sau: Var B : Array[‘A’ ’D’] of Char;
Khai báo trên có nghĩa gì?
A. Mảng B gồm 2 phân tử, mỗi phần tử là 1 kí tự

B. Mảng B gồm 4 phần tử, mỗi phần tử là 1 kí tự
C. Mảng B gồm D phần tử, mỗi phần tử là 1 kí tự
D. Mảng B gồm A phần tử, mỗi phần tử là 1 kí tự
Câu 10: Trong các khai báo dưới đây, khai báo nào có kiểu logic?
A. C=3,75 B. B=TRUE C. A=5M D. A=‘F’
Câu 11: Thủ tục Assign (biến file, tên file) có nghĩa là:
A. Mở file mới B. Đóng file đã mở
C. Gán tên file cho biến file D. Ghi dữ liệu vào file
Câu 12: Câu lệnh điều kiện gồm có:
A. Dạng thiếu và dạng đầy đủ B. Chỉ có dạng đầy đủ
C. Chỉ có dạng thiếu D. Tất cả đều sai
Câu 13: Con người ra lệnh cho máy tính thực hiện công việc thông qua:
A. Các số nhị phân B. Các lệnh C. Các hàm chuẩn D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Chương trình thường dùng để mở trang Web:
A. Internet Explorer và Netscape Navigator B. Internet Explorer và Chat
C. Internet Explorer và Emai D. Internet Explorer và HTML
Câu 15: Dữ liệu nào sau đây được xem là dữ liệu dạng xâu kí tự?
A. 123,4 B. 1234 C. 123 + 1E D. ‘1234’
Câu 16: Câu lệnh Write/Writeln dùng để:
A. Hiển thị các thông báo ra màn hình B. Hiển thị các giá trị của biến ra màn hình
C. Nhập các giá trị cho các biến D. Câu a và câu b đúng
Câu 17: Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. If x:=7 then a = b; B. If x >5; then a := b;
C. If x > 5 then a := b; m := n; D. If x > 5 then a := b; else m := n;
Câu 18: Chương trình con có hai dạng là:
A. Đọc và ghi B. Hằng và biến C. Nhập và xuất D. Hàm và thủ tục
Câu 19: Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là:
A. Ngôn ngữ Pascal B. Ngôn ngữ máy C. Ngôn ngữ lập trìnhD. Tất cả đều đúng
Câu 20: Cách đặt tên tên tập tin nào sau đây không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Huong8/2 B. Chương_trinh C. Baitap1 D. A4H


HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯƠNG TRÀ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TIN HỌC 9.
PHẦN TỰ LUẬN (Thời gian làm bài: 90 phút)
–––––––––––––––––––
Bài 1: Hãy viết chương trình đổi tờ giấy bạc có mệnh giá n (Việt Nam đồng) ra ba loại
giấy bạc có mệnh giá 500, 200, 100 (Việt Nam đồng) sao cho số tờ gấy bạc phải sử
dụng là ít nhất (n được nhập từ bàn phím).
Bài 2: Tuổi của cha hiện nay là b tuổi, tuổi của con là c tuổi (b-c > 0 và b, c là các số
nguyên dương). Hãy viết chương trình (với b, c được nhập từ bàn phím) để kiểm tra
xem tuổi cha có gấp đôi tuổi con hay không? Nếu đúng thì đưa ra màn hình thông báo
“hiện nay tuổi cha gấp đôi tuổi con”; trường hợp ngược lại, hãy tính số năm n (trước đó
hoặc sau đó) tuổi cha gấp đôi tuổi con và đưa ra màn hình thông báo “n năm trước đây
tuổi cha gấp đôi tuổi con” hay “sau n năm tuổi cha sẽ gấp đôi tuổi con”.
Bài 3: Hàng tháng, các hộ dân sử dụng điện đều nhận được một hóa đơn thanh toán tiền
điện. Giá tiền điện phải trả được tính như sau:
+ 100 số đầu tiên, mỗi số phải trả 550 đồng,
+ Từ số 101 đến số 150, mỗi số phải trả 1100 đồng,
+ Từ số 151 đến số 200, mỗi số phải trả 1470 đồng,
+ Từ số 201 trở đi, mỗi số phải trả 1600 đồng.
Số tiền điện mà mỗi hộ dân phải trả ở hóa đơn là tổng số tiền điện mà người đó
đã sử dụng với 10% thuế VAT.
Hãy viết chương trình tính số tiền điện mà người tiêu dùng phải trả trong tháng
với a là số KW điện mà người tiêu dùng đã sử dụng và được nhập từ bàn phím.
Bài 4: Viết chương trình:
Nhập vào số tự nhiên n (0 < n < 10) và hai mảng số nguyên A, B có n phần tử đại

diện cho hai tập hợp theo yêu cầu không có hai phần tử trùng nhau trong cùng một tập
hợp. (Do đó, trong quá trình nhập nếu phần tử vừa nhập vào đã có trong mảng thì
không bổ sung vào mảng). In ra màn hình tập hợp A, tập hợp B và các phần tử là giao
của hai tập hợp A và B.
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯƠNG TRÀ

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TIN HỌC 9.
–––––––––––––––––––
A PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm).
* Mỗi đáp án đúng, chấm 0,25 điểm.
+ Đáp án đề số 1:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A X X X X
B X X X X X
C X X X X X X X X
D X X X
+ Đáp án đề số 2:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A X X X X X X
B X X X X X
C X X X
D X X X X X X
+ Đáp án đề số 3:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A X X X X X
B X X X X

C X X X X X X
D X X X X X
+ Đáp án đề số 4:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A X X X X X X
B X X X X
C X X X
D X X X X X X X
B PHẦN TỰ LUẬN (12 điểm):
Bài 1:
PROGRAM doi_tien
Var
loai500, loai200, loai100, m,n: integer;
Begin
Loai500=0; loai200=0; loai100=0;
Write(‘nhap so tien can doi:’)
Readln(n);
M:=n;
loai500:=n Div 500; n:=n – loai500*500;
If(n<>0 then
Begin
Loai200:=n Div 200; n:=n – loai200*200;
If(n<>0 then
Begin
Loai100:=n Div 100; n:=n – loai100*100;
End;
Writeln(m, ‘doi duoc thanh:’,loai500,’ to 500,’ ,loai200,’ to 200,’, loai100,’ to 100,’);
Readln
End.
Bài 2:

PROGRAM so_sanh_tuoi;
Uses crt;
Var
b, c, n: Integer;
Begin
Clrser;
Repeat
Write(‘nhap tuoi cha:’; readln(b);
Write(‘nhap tuoi con:’; readln(c);
If(b-c <=18) or (b<0) or (c<0) then
Write(‘ban phai nhap lai’);
Until ((c>0 and (c<b) and (b-c>18);
If b:=2*c then
Writeln(‘hien nay tuoi cha gap doi tuoi con’)
Else
If b>2*c then
Writeln(‘sau’, b-2*c, ‘nam tuoi cha gap doi tuoi con’)
Else
Writeln(2*c-b, ‘nam truoc day tuoi cha gap doi tuoi con’);
Readln;
End.
Bài 3:
PROGRAM tien_dien
Var
Tiendien: Real;
A: Integer;
Begin
Write(‘nhap so KW dien da su dung:’; readln(a);
If a<=100 then tiendien:=550*a
Else

If a<=150 then tiendien:=550*100+1100*(a-100)
Else
If a<=200 then tiendien:= 550*100+1100*50+1470*(a-150)
Else
Tiendien:=550*100+1100*50+1470*50 +1600*(a-200);
Tiendien:=tiendien+0,1*tiendien;
Writeln(‘So tien dien phai tra trong thang là:’, tiendien:9:0, ‘VND’);
Readln;
End.
Bài 4:
Uses ert;
Var A,B: array[1 10] of longint;
i,j,n,x,z: longint;
ktra: boolean;
Begin
Repeat
Clrser;
Write(‘nhap so phan tu cua hai tap hop:’);
Readln(n);
Until (1<n) and (n<50);
Writeln(‘nhap cho tap hop A:’);
For z:=1 to n do
Begin
Repeat
Write(‘A│’,z,’│=’);reandln(x);
Ktra:=true;
For i:=1 to n do
If A│i│=x then
Begin ktra:=false;writeln(‘da co, nhap lai:’);end;
Until ktra;

A│z│:=x;
End;
Writeln(‘tap hop A la:’);
For i:=1 to n do write(A│i│:3);
Writeln;
Writeln(‘nhap cho tap hop B:’);
For z:=1 to n do
Begin
Repeat
Write(‘B│’,z,’│=’);reandln(x);
Ktra:=true;
For i:=1 to n do
If B│i│=x then
Begin ktra:=false;writeln(‘da co, nhap lai:’);end;
Until ktra;
B│z│:=x;
End;
Writeln(‘tap hop B la:’);
For i:=1 to n do write(B│i│:3);
Writeln;
Writeln(‘A giao B la:’);
For i:=1 to n do
For j:=1 to n do
If B│j│=A│i│ then write(B│j│:3);
Readln;
End.
* Chú ý:
+ Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch,
đẹp. Điểm tổng cộng của toàn bài không được làm tròn.
+Biểu điểm chi tiết cho từng câu, từng phần tổ chấm thảo luận để thống nhất.

––––––––––––

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×