Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra lý thuyết HK II vật lý 10 NC (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.79 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG
LỚP: 10
Họ và tên:
Thứ ba, ngày 04 tháng 5 năm 2010
KIỂM TRA LÝ THUYẾT ÔN TẬP HK II
MÔN VẬT LÝ 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 20 phút

Mã đề 094
Câu 1: Phát biểu nào sau đây diễn tả định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
A. Với một lượng khí xác định thì ta có
pV
T
=
hằng số.
B. Với một lượng khí có thể tích không đổi thì áp suất p tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Với một lượng khí có áp suất không đổi thì thể tích V tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng
số.
Câu 2: Lực căng bề mặt đặt lên đường giới hạn của bề mặt và vuông góc với nó, có phương tiếp
tuyến với bề mặt của khối lỏng và có chiều
A. hướng nằm ngang. B. hướng vuông góc với bề mặt khối lỏng gây ra lực căng đó.
C. hướng thẳng đứng. D. hướng về phía màng bề mặt khối lỏng gây ra lực căng đó.
Câu 3: Động năng của một vật
A. là năng lượng do vật chuyển động mà có.
B. có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào hệ quy chiếu.
C. được tính bởi
p m.v
=
r
r


.
D. có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của những lực thế luôn được bảo toàn.
B. Cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của những lực thế thì không được bảo toàn.
C. Trong quá trình chuyển động, nếu vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực, cơ năng của vật không
đổi theo thời gian.
D. Trong quá trình chuyển động, nếu vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực, động năng có thể chuyển
thành thế năng và ngược lại.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Áp suất toàn phần tại mọi điểm trên ống dòng nằm ngang không khi nào bằng nhau.
B. Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một
hằng số.
C. Trong một ống dòng nằm ngang, hiệu áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một
hằng số.
D. Trong một ống dòng nằm ngang, tích áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là một
hằng số.
Câu 6: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối kéo hay nén của thanh rắn tiết diện đều tỉ lệ
A. thuận với ứng suất gây ra nó. B. nghịch với ứng suất gây ra nó.
C. thuận với suất đàn hồi của chất làm thanh. D. thuận với tiết diện của thanh.
Câu 7: Trong một bình có dung tích V chứa một lượng khí xác định, áp suất của khí trong bình là p,
nhiệt độ tuyệt đối là T. Gọi
ν
là số mol,
µ
là khối lượng mol của khí và R là hằng số của các khí.
Phương trình nào sau đây không đúng?
A.
m
pV RT=

µ
. B.
pV
R
T
= ν
. C.
pV RT
m
µ
=
. D.
pV RT
= ν
.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Công thực hiện bởi một lực không đổi là đại lượng đo bằng tích độ lớn của lực và độ dời điểm
đặt trên phương của lực.
B. Công suất là đại lượng có giá trị bằng tích số giữa công A và thời gian t cần để thực hiện công
ấy.
C. Đơn vị của công suất là jun (J).
Trang 1/2 - Mã đề 094
ĐIỂM:
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
B. Trong hệ SI, đơn vị của động năng, thế năng là jun (J).
C. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng trọng trường của vật.
D. Động năng của vật tăng gấp đôi nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi.
Câu 10: Trong một ống dòng, tại nơi có tiết diện

1
S
thì tốc độ của chất lỏng là
1
v
và tại nơi có tiết
diện
2
S
thì tốc độ của chất lỏng là
2
v
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
1 2 2 1
v S v S
=
. B.
1 2
1 2
v v
S S
=
. C.
1 1
2 2
v S
v S
=
. D.

1 1 2 2
v S v S
=
.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây diễn tả định luật Gay Luy-xác?
A. Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng
số.
B. Với một lượng khí có thể tích không đổi thì áp suất p tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí.
C. Với một lượng khí có áp suất không đổi thì thể tích V tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí.
D. Với một lượng khí xác định thì ta có
pV
T
=
hằng số.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo toàn.
B. Động lượng là một đại lượng vectơ, có cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Đơn vị của động lượng trong hệ SI là kg.m/
2
s
.
D. Động lượng của một vật chuyển động là đại lượng đo bằng tích của khối lượng và vận tốc của
vật.
Câu 13: Gọi
σ
là hệ số căng bề mặt của chất lỏng,
ρ
là khối lượng riêng của chất lỏng, g là gia tốc
trọng trường và d là đường kinh trong của ống mao dẫn. Độ chênh lệch mực chất lỏng do mao dẫn
được tính bởi:

A.
4d
h
g
=
ρ σ
. B.
4
h
gd
σ
=
ρ
. C.
h
gd
σ
=
ρ
. D.
4
h
gd
ρ
=
σ
.
Câu 14: Với
a
p

là áp suất khí quyển ở mặt thoáng ;
ρ
là khối lượng riêng của chất lỏng và g là gia tốc
trọng trường. Áp suất tĩnh của chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng được tính bởi
A.
a
p p gh
= +ρ
. B.
a
p p gh
= −ρ
. C.
a
1
p p gh
2
= + ρ
. D.
a
1
p p gh
2
= − ρ
.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây diễn tả định luật Sác-lơ?
A. Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng
số.
B. Với một lượng khí có thể tích không đổi thì áp suất p tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí.
C. Với một lượng khí có áp suất không đổi thì thể tích V tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí.

D. Với một lượng khí xác định thì ta có
pV
T
=
hằng số.
Hết …………
ĐÁP ÁN
1 D 2 D 3 A 4 B 5 B 6 A 7 C 8 D
9 D 10 D 11 C 12 C 13 B 14 A 15 B
Trang 2/2 - Mã đề 094

×