Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra học kỳ II môn Sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.38 KB, 3 trang )

Họ và tên:
Lớp:
Mã đề: 003
Kiểm tra học kì II
Môn : Sinh học 10
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đối với vi khuẩn lắctic, nước rau quả khi muối chua là môi trường:
a.Tự nhiên b. Tổng hợp
c.Bán tổng hợp d. Cả A,B,C
Câu 2: Phagơ có cấu trúc nào:
a. Khối b. Xoắn c. Trụ d. Hỗn hợp A và B
Câu 3: Một gen có 2400Nu thì số liên kết hoá trị của một mạch là:
a. 2399 b. 1199 c. 1198 d. 2398
Câu 4: Vi khuẩn lắctic dinh dưỡng theo kiểu:
a.Quang dị dưỡng b. Quang tự dưỡng
c. Hoá tự dưỡng d. Hoá dị dưỡng
Câu 5: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu:
a. Quang tự dưỡng b. Hoá tự dưỡng
c. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng
Câu 6: Một gen có 3000Nu có A+T=40% số Nu của gen, thì số Nu loại
A,T,G,X là:
a. A=T=900 b. A=T=600 c. A=T=720
G=X=600 G=X=900 G=X=480
Câu 7: Trong quá trình lên men, chất nhận êlêctơron cuối cùng là:
a. Một phân tử vô cơ b. Ôxi phân tử
c. Một phân tử hữu cơ d. Hidrô
Câu 8: Vi sinh vật hoá tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng


lượng là:
a. CO
2
, ánh sáng b. Chất hữu cơ, ánh sáng
c. CO
2
, chất vô cơ d. Chất hữu cơ, chất hữu cơ
Câu 9: Sản phẩm của quá trình lên men lắctic dị hình là:
a. Axit lắctic,O
2
b. Axit lắctic, axitaxêtic, Etanol, CO
2

c. Axit lắctic

d. Axit lắctic, Etanol, anđêhit, CO
2
Câu
10: Vi sinh vật kí sinh động vật là vi sinh vật:
a. Ưa nhiệt b. Ưa siêu nhiệt
c. Ưa ẩm d. Ưa lạnh
Câu 11: Nhiễm sắc thể nhân đôi được dễ dàng là nhờ:
a. Sự tập trung về mặt phẳng xích đạo của nhiễm sắc thể
b. Sự phân chia tế bào chất
c. Sự nhân đôi và phân li đều của các nhiễm sắc thể về các tế bào con
d. Sự tháo xoắn của nhiễm sắc thể
Câu 12: Hô hấp kiểu khí là quá trình :
a. Phân giải tinh bột b. Phân giải fructôzơ
c. Phân giải glucôzơ d. Ôxi hoá các phân tử hữu cơ
Câu 13: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm:

a. Ưa kiềm b. Ưa axít
c. Ưa trung tính d. Ưa kiềm và axít
Câu 14: Hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là:
a. Nảy chồi b. Phân đôi
c. Ngoại bào tử d. Bào tử đốt
Câu 15: Ở vi khuẩn lắctic chuyển hoá vật chất theo kiểu:
a. Hiếu khí b. Lên men
c. Kị khí d. A và C
Câu 16: Số nhiễm sắc thể trong tế bào lưỡng bội ở kì sau của quá trình
nguyên phân là:
a. Hai nhiễm sắc thể đơn b. Hai nhiễm sắc thể kép
c. Bốn nhiễm sắc thể đơn d. Bốn nhiễm sắc thể kép
Câu 17: Một gen có 3000Nu , %G=%A=30%, số liên kết hidrô là:
a. 3900 b. 4200 c. 4000 d. 5100
Câu 18: Xạ khuẩn sinh sản bằng:
a. Nội bào tử b. Ngoại bào tử
c. Bào tử đốt d. Bào tử vô tính
Câu 19: vi sinh vật quang tự dưỡng và hoá tự dưỡng nhận nguồn cácbon từ:
a. Các hợp chất hữu cơ b. Các hợp chất vô cơ
c. CO
2
d. Cả A và B
Câu 20: Do sâu mà quần thể vi sinh vật chuyển từ pha cân bằng sang pha
suy vong trong nuôi cấy không liên tục :
a. Chất dinh dưỡng bắt đầu cạn kiệt
b. Nồng độ ôxi giảm, pH thay đổi
c. Các chất độc hại được tich luỹ
d. Cả A,B,C
II. TỰ LUẬN
Quá trình tiêu hoá từ dạ dày tới ruột của người là một hệ thống nuôi

cấy liên tục đối với vi sinh vật có đúng không ? Tại sao?

×