!"#
$%$&'(!
(Ophiopogon japonicus Wall.) )
!$&*+
, /0121341-5267829:2;-<=29>;
?@2AB52CDECDEFGEGD
HIJK L
MNOP
QRSTUVRWXYZ[W\]RTW]RWT^_`
SYa_WYbRScdReW\fWg[`
Oh h hSijkRlRimT
Mh hSijkRVRW_RW
WnRo_pRO`
WnRo_pRM`
WnRo_pRq`
JirRsRtuXYZ[on\vpTUYb[w_XxRS[WmyzirRsR[m{_pRWg{
T^_`
_pRW\fWg[QRSRSW_p{_pTfy
RS]jhhTWsRShhhRlyhhh
|TW}TVyW_}izirRsRT^_TWY_pR`
WYv_pR~i•[S_f_pTfy
WYv_pR_pRW\fWg[QRSRSW_p{_pTfy
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Ophiopogon Japonicus
Ophiopogon Ruscaceae ! " # $ %
$&&'(##)#*+,- # #,.'
/0"1*#23#"4135(,6#0 ,(
0 ' !789:#&"; <=>#(#
?@ABCDEFCGHBICJKCLM@CNOLCJPCBQRGCLSABCLDTCI@R@CBDQCUSVBICWVPGXCYZXC[\GXCUD]@C^EBXC_D`L
abBcCdCNOLCJPCBQRGCGDeVCfCBDQCg@hLC_ENC?iCUSVBICWVPGXCGjC?iCSkCGeFCNMGDCNHBClQmGCJn
9:#9!0'
! (#()#o p=q#)#r&
,o)#('s(#(7t1,o o0uv4w#,x
y#<oq#5#90u)#r&9(q
>=##0",vu=(#0"q,6##9,o
z{"u|}~0z<'•96o p,v#
€ !#y95,6##9,o{"u|})#-"(,
#•:p !#v,o710#(0*#)#
r&,)#(‚ (3(,oƒv)#r&
#{"#v"#95,6##9,o{"u|}~0z'
„,v,0-0 o#•“Nghiên cứu sâu bệnh, cỏ dại trong hệ thống
trồng xen cây mạch môn (Ophiopogon japonicus ') với cây trồng khác tại tỉnh Phú
Thọ” …3#7=r<##0"1o,†#5,6#'
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
z#•"…,• #;710‡9
%,15#0*#)#r&ˆ)#r&#,y%33
t1=,)#r&#,y15'z#•10u
10*‰,10"(""Š#+'z#•( #•3‡9;
,7*10"("(4#!"‚>=‹‡9#0*#)#
r&'| … (#(0>=3,y#;0*#)#r&
,)#(€Œ{'
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3.1. Ý nghĩa khoa học
•3>=#•; o#""…147#,t759†0,o710
€Œ{'
(ii) Ž( x !(#10*‰< Pythium
helicoides „&7&#>•#9:#€x"8,#=2•-#& 2r( x
1
147#<10#+ 3"(0
~0z'=0•#10*‰#• • p7;
<P. helicoides „&7&8#07*10"(""Š#+7,
<10‚t75 p#•, or<(10"(""Š#10*
‰'
(iii) z#•, (#(=5#;)#r& 37*
9x>#)#u%15#0*#)#r&1
…r( x( #•3‡9;#>"t#•,v‹&
1#,71#o+•'
3.2. Ý nghĩa thực tiễn:
(i) •3>=#•,o"…710,• #
,8#07*10"(""Š#+10*‰#{",0
or<7*10"(""Š#+710u,#""…q#q#
7<'
(ii) •3>=#•,o=5#;)#r& 37*7
10,‡9#0*#)#r&#,y%33t1=,
,y15t75,0r9-#>•ƒv)#r&
#,y%,,y15'
(iii) Œu0>=3;)#r&#{"3(
#9,o0>=3;)#r&#,y%33t1=
,,y15Œ{'
3.3. Tính mới của luận án
• Ž( x !(#10*‰<P. helicoides „&7&'
$< 2 !#1*#107*)#3## …
… !"(0#5~0z'
• s2#•7* • p7;<P. helicoides„&7&,8#0
7*10"("7,"Š#+<10#"Š#u#0 p
t75#•(10"(""Š#+10*‰'
• )#r&1 …#v !=5# 37*710
%33t1=…rEmpoasca flavescens ‘1'1(t
Physothrips stiventris |# 0 ‡ Oligonychus coffeae z& 1 ru ’
Helopentis theivora &7& 10 * Colletotrichum Camelliae 77&
10*1{"Colletotrichum theae Œ&,157,“16Phyllocnistis
citriella ”10•Xanthomonas campestris'
• =q#•3‡9#>"t#•&1#,•37
+•'
2
| or<7*10"(")#r&y,:=#(v
)#r&* !0>=>=9<#,y15,
,y%33t1=&#>=)#4#!"'
4. B cc ca lun ỏn
z9#u;v( !p0###p"0
=,"::'5 #t#t75,4#>0#
t#~v09#,"t#"("##t#3>=
#,=v#3v, o#x#0=#'
$v(1=#7*0 2=03#~003#
'
CHNG 1
C S KHOA HC V TNG QUAN TI LIU
1.1. C s khoa hc ca ti
)##)#*+# *,zv|=# 29
v",~0z+#qqu#*, o0uv, < ;
o,6#7((+o# 3o|}~0z'
o p;)#r&,oq# p5)#r&>#
v9:# !90u < ##(,yq>=##0"
q,6##9,o{"u|}'+~0z
#v#:p,o9x;#Ă#9x
;0*#)#r&#'
1.2. Tng quan ti liu trong v ngoi nc
1.2.1. Tỡnh hỡnh nghiờn cu trờn th gii
1.2.1.1. Nghiờn cu v s dng cõy mch mụn
zo# 2 !-0789:#: u
=>&"; <,##(,y# #,#75'
Â<o#,o789:#;, p9!0 2 !(
* ## *,7*"t#s##1*3>='
1.2.1.2. Nghiờn cu v sõu hi cõy mch mụn v bin phỏp phũng tr
YOLCJPCBID@ABCG\VC?ÊCJeVCDM@CGeFCNMGDCNHBClÔClQmGCLDƠGCD@h(3>=#
lÊVCƯDĐBIClăBDCGeFCNMGDCNHBCGâCSêLCôLCơ-i@CJeVCIeFCDM@XCGDđCGâCNOLCJPCơ-i@CJeVCDM@CơiC0""=
Pinnaspis carisis&7,7,v(*7'7*10"(""#+ 2 ! o
r<"*+79#r"#9#Ă9"#+0""=78
9:#1=9#+*7('
3
1.2.1.3. Nghiên cứu về bệnh hại cây mạch môn và biện pháp phòng trừ
7*<10 !"(0#<Collectotrichum 7"'#
(,#<Fusarium 7"'#•,#…;1x10*•<
Phytophthora palmivova,Phytophthora nicotiana•<#,yt,u
)#<Pythium splendens#10*•#7=
r<'Œ*+<Ÿ&&p90+<Pythium splendens#10*•'
#(03#<P. helicoides „&7&+# !"(0#
'
1.2.1.4. Nghiên cứu về dịch hại trên cây chè, cây bưởi và hệ thống trồng xen
<o#•,o9x%,15 2 !-03
#'’,6#)#% o(710 •6,6# •967*
710>#p !"(05o,6#)#%' 3t#
6#,#…¯žž<10 !"(05(,6#)#%3#'zo
71015 2 !"(0,#•75()#15
3#7–9&7# *zv|=°s‘±Œ",($'
zo3>=#•3# 2²# x !(!u;(0*#
)#r&'#v#•#,o=5#;)#
r& 3710,‡9%,15'
z#•;³&„&"—´´œ€‚#=q#&";
• <,9•1((y#r=q#*,‡9'$
„'7µ,#7-›žž˜v<(9#9x !3r<+1;•;
=q#•3=q#=…,"(p;‡9##{
#&²##=5#r< 37-"(p;{'
1.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước
1.2.2.1. Nghiên cứu về sử dụng cây mạch môn
zo7(9!0# 2 ov",x*;,x#(
1* #'; 2 !789:#,x* #5~0z+#
qq'
1.2.2.2. Nghiên cứu về sâu bệnh hại cây mạch môn và biện pháp phòng trừ
<u#•,o710 !#v'•3>=
o;z#•s•~z#•x/=›ž——< 7*‹3•›¶
;#y9€Œ{,·|( o (#(<u7
10#€10*¡10=q##0,oq#7<,
p (#(• #p œ¸—ž p'~0z#v#•
!#1*,o<P. helicoides „&7
'
1.2.2.3. Nghiên cứu về dịch hại trên cây chè, cây bưởi và hệ thống trồng xen
4
%,15(o*# !)#q~0z
2<o#•,o(710%,15 2 !{#
#v,='
¹~0z 2o#•#•,o(0*#)#r&o
)#('(#•,o789:##0
*#)#r&,()#(Š<uz#•s•~,#7-›žž•
›žž´'
1.2.2.4. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng sinh thái vùng thực hiện đề tài nghiên cứu
Œ{€90u)#v"#;=#y9
#0 y)#ot75313;v"#
(0//,|;€Œ{ !r&†#o o>#
,0"(p#,6#'†#t < "•<""(p
((• !r&)#"6!" pv9:# < #
v"(#9#%'
CHƯƠNG 2
VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Vật liệu nghiên cứu
2.1.1. Vật liệu nghiên cứu trong phòng thí nghiệm
º‡&,º1x10;#*#
›0 # !)#"4135//ŠŒ{'y#<ˆy#
ŸŸŒŸŒ„ŸŸ'((<3"»7ˆ(*¢9•›
¼~1&½™ž|zŸ&&œžŒž—¶š""&½¼œ™Œ(3"»< *
(# Trichoderma asperellum, , » Bacillus amyloliquefaciens , r »
Streptomyces misionensis.(#31x,9:#:789:##"Š#u#0'
2.1.2. Vật liệu, đối tượng nghiên cứu trên đồng ruộng
~y%#*#Œ{~›½¯4 #5# 33t1=)#r&
5#†#%š~y15#*#15„•—½˜4)#r&
'
2.1.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
sx p o710,u#0 )##ˆr2|‚#¾20//Š
€Œ{'sx pu#0"u#( xº10~0|=,0-
,v'y##•+(#žœ¸›žž´ 3(#ž˜¸›ž—˜'
2.2. Nội dung nghiên cứu
5
½z#•"…,• #;710%
,15#ž›0*#)#r&#,y%,y15's(
#(• #;710%15)#r&,)#
…€Œ{'
½z#•7,o10*‰ˆr( x(#10
#•7* • p7,8#07*10"(""Š#+(#
10#"Š#u#0,"Š#+1090¿" )##'
½so"…,• #;‡9#ž›0*#)#r&
#,y%,,y15'z#•t3•3‡9;
'
½z#•7*10"("(4#!"‚>=‹‡9#0*#
)#r&,15Œ{'
½s(#(0>=3,y#;0*#)#r&#
,y%,y15'
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Phương pháp điều tra thu thập mẫu dịch hại
so"…710#0*#)#r&#,y
%,y15 !3&"t#"(" ot1=9x;~0|=,0
-,v—´´´½›žžž'~0r( x !3&(00,
#8(#;~0|=,0-,v#( x'€&9‰…7<r<0
•• #'
2.3.1.1 Xác định khu vực điều tra
( p 21*uu#0)#r&#,y%33t
1=,,y150//Š€Œ{'„0u’,y+™žž
›
3—
6&90u,y;#y9#'sp"(0 … ;,o10*‰
#,0 oy#r( x p> x{#3
o147#5( x p)#('
2.3.1.2 Phương pháp điều tra sâu bệnh trên cây mạch môn, cây chè và cây bưởi
&"t#"(" ot1=9x;~0|=,0-,v—´´´½›žžž's*
,710%ˆ o xÀ•#¸…,y%33t1= 2
'„6#(#9… pº…r, xº1(t1{"
%º0 ‡(%#,(1(Á 37*1{"1x1ru’#
º(1(Á p"u10 *,1{"% p"u10*1{"'
s*,71015ˆ o›(#¸…(,y15 2u
<’,y o›ž5(,xu('„6#,!1}3!",>7(
6
’"(0710#<=(º71015,{
#9(•" &,o"Š#&9‰'
s*,710ˆ>7(’(,y %,y15
)#r&<=(º710,{#
9(•" &,o"Š#&9‰#( x'
$710…7<r<09›ž¶7*º ! ! (#(•
"413•+›ž½™ž¶7*º ! (#(• "413•
™ž¶7*º ! (#(• "413ÂÂÂ
2.3.2. Phương pháp đánh giá ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến mức độ gây hại
của một số sâu bệnh quan trọng trên cây trồng chính
31*uu#0, o&9‰žÃ710;3,y%
33t1=…r1ru’1(t0 ‡10 *10*1{"
,ž›710;3,y157,“1610•)#r&
,)#…&"t#"(" ot1=9x;~0|=,0-,v
—´´´½›žžž'”7(• #;(710 *,%155
(,y)#r&7,(,y)#…5v'3>
7(, (#(1‚#=>75#o #(7*(;%,
15#(,y)#r&,77((,y)#…5v'
2.3.3. Phương pháp nghiên cứu bệnh thối nõn cây mạch môn tại Phú Thọ
Phương pháp xác định tác nhân gây bệnh:s!3&#‹•Ä„&
,”&9›žž¯Å1#)¯1ˆ=0•#,v9#3šŒv"
(#10,=#( xš$10(#10
‡&>7(0•#101p0#*#=1 …#š,Œv"
(#10 !<+#) 2•r&"=#*##)101
…'Œt#"(""v"(#10789:#"t#"(""v"-3"+
10,"t#"("789:#)1ºÄ„&,”&9›žž¯Å'Œt#"("10
> <&"t#"(";„&,”&9›žž¯'
Phương pháp xác định tác nhân gây bệnh thối nõn cây mạch môn:1‚#•#9:##
#07"81#)(1ˆ»1x#)<Ä„&,”&9›žž¯Åš
(3„zŸÄ"t#"(";„&,„&—´œ•ÅšŒ¢,#=•-
Ä"t#"(";”1—´œ˜Åš,Œu•-•3t759†0
¾&1 pr( x<#10Ä96#"…o-3|$Ÿ”#
###07z|–Å'
Phương pháp nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái của tác nhân gây bệnh
thối nõn cây mạch môn: z#•=5#;0 375#;<10:
(#w#0 …&9‰#w#0 "4135,6#-0#•ˆ
—¯
—œ
››
›Ã
˜ž
˜¯
'z#•=5#; o0(7(# 37
7
5#;<10ẵ1#)(#*:7(#:#y7(#r&
#y*:'z#=5#;( "/( 375#;<
10: (#w#"/u#0(#w#"/; <"4135,6#-0
#ẵẵẵẵẵ'
Nghiờn cu cỏc bin phỏp phũng tr bnh thi nừn cõy mch mụn:
ẵ z#=q#3;< *(#Trichoderma asperellum, ,ằ
Bacillus amyloliquefaciens , r ằ Streptomyces misionensis, Streptomyces
aureofaciens,,<Pythium helicoides&7&# o0,&9 y#
u3;=<'
ẵz#0-;7**( *,(#10u
#0,#Â9ẳả~1&ẵ|zả&&
ả,""&ẵẳả,# *##r8z
<<Pythium helicoides &7&y#&97-"(p; y#
u=<'u0>="#+&"t#"(";11'
ẵz#0-;* )##u#0,#
&&)# ảÂ9#9ắ)# ả3
"ằTrichoderma asperellum,3"ằStreptomyces aureofaciens,3
"ằBacillus amyloliquefaciens,# *#"26#!#'u
#090"1*u&*#
}&9ặ010
ảr8,7r8~0|=,0-,v'u0>="#+&
"t#"(";/&9&7ẵ'
2.3.4. Nghiờn cu c di v mt s bin phỏp qun lý c di trong h thng trng xen
ỏnh giỏ mc ph bin v gõy hi ca c di: 3 o9(#á
',y p p#96###,ur
341##7 < &,o"#u#0 p",
#+#9##'91#}y##>7
7(=(9#0<á:"= p"'$
7<r<09ả7* ! (#(u"413+ẵả7*
! (#("413ả7* ! (#(<"413'
#;9 ! (#(7t11#*!#;9<u
99w#;9,)#u;3*!#9#
##'
Nghiờn cu tỏc dng c ch c di ca bt r cõy mch mụn: u#0#)#
1*u&*#}'0uu#0
'Â !#o1,,o!##á
o <;(u#0$'7à,#7-ầ *#
26#o!#'&9",*!#;(97y#
#~0|=,0-,v'
8
Nghiên cứu kỹ thuật canh tác trồng xen cây mạch môn trong vườn bưởi nhằm phòng
trừ cỏ dại và giúp nâng cao thu nhập cho nông dân:|*uu#0 p#•=
5#;=#(v )#r& 3*!#‡9#,y
15'z#•,o=5#;y,:)#r& 3*!#‡9
#,y15's(#( &"; <;(#(#•u
#01‚#—r——žž(1x&"… !u &";
™ž¶&"t#"("u &789:## o#0"'
2.3.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế, môi trường và bảo vệ thực vật của hệ thống trồng xen
cây mạch môn trong vườn bưởi và vườn chè kiến thiết cơ bản
s(#(0>=3;(•)#r&#,y%,
,y15#>!v !+)#r&'s(#(( #
y#,1=,0-,v;•;)#r&#,y15,,y
%33t1=#>#=!#*1=,0-,v,=>,o
y# < #,y'
2.3.6. Xử lý số liệu: (3>=#•r8‹&"t#"("*#7
"…oÈr&–¢¢–”Ÿ™'ž'
CHƯƠNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Nghiên cứu sâu bệnh trong hệ thống trồng xen cây mạch môn với cây chè kiến thiết
cơ bản
3.1.1. Thành phần và mức độ gây hại của sâu bệnh trên cây mạch môn
•3>= o710)#r&#,y%//Š
Œ{<¯10#10*‰Pythium 7"'10
((Macrophoma 7"'106#( x !(#10,10
…(#( x !(#10,˜7,v0""=
Pseudaulacaspis cockerelli & * 7 ‡ q ( Achatina fulica) , <
Caelifera 7"''z•#<u710,1x## (#
p#+10*‰=q##•#310# !p7(
#)#p7“"(p#0 3q#7<;'
3.1.2. Thành phần và mức độ gây hại của sâu bệnh trên cây chè kiến thiết cơ bản
o,y%33t1=)#r&//ŠŒ{
2"(0%33t1=¯7…rEmpoasca
flavescens ‘1'1ru’Helopentis theivora &7&1(tPhysothrips
stiventris |#0 ‡Oligonychus coffeae z&,¯1010")#(%
Exobasidium vexans 77&10 *Colletotrichum Camelliae 77&10 *
9
r(Pestalossia theae ”É910*1{"Colletotrichum theae Œ&'s(#(1
…<#+10")#(%,10 *r(• #<"(
710(• #,+,=q#"(79x'
3.1.3. So sánh thành phần sâu bệnh trên cây chè và cây mạch môn tại Phú Thọ
•3>=77("…710%33t1=,
<"…710%33t1=##*#,"…
710'•3>= o,>7(- x<710
%#,y)#r&##,#!(7
10•<##%#0*#)#r&'
3.1.4. Đánh giá mức độ gây hại của sâu bệnh trên cây chè trồng thuần và cây chè trong hệ
thống trồng xen với cây mạch môn tại Phú Thọ
•3>=#•<)#r&#,y%33t1=
#=5# 3v …r• #;1ru’1(t,
0 ‡%¡#Æ010 *,*1{"' >7(75#o
#(7*(;%<#7-7( (#p#†,y%
)#r&7,,y% *•##)#r&'z•
##"=#)•qu…r1(t1ru
’0 ‡, x#0*#)#r&'
3.2. Nghiên cứu sâu bệnh trong hệ thống trồng xen cây mạch môn với cây bưởi
3.2.1. Thành phần và mức độ gây hại của sâu bệnh trên cây mạch môn:
•3>= o710)#r&#,y15<
"…710t#-710)#r&#,y%33
t1='#7*(710"(010*‰•
#,+,=q#"(79x#•" o0y3v!'so
147#( p)#o<Æ010*‰
(,y)#r&7-(# <´—¶'|0
*‰•5†#)#y##3=9,v=5#
3"u#*#147#)#9•'|0*‰p#3"…1:
†#,y 2•"(9º 30,oq#7<;
,=5# 3»ƒ(,y=>'
3.2.2. Thành phần và mức độ gây hại của sâu bệnh trên cây bưởi
•3>= o<•77,“16Phyllocnistis citriella”
7 :Anoplophora Chinensis0 ‡Panonychus citri…oToxoptera
aurantii0"7("Planococcus citri7 :Chelidonium argentatum „
<Hypomeces squamosus ‘1,¯1010•Xanthomonas campestris
10 =# Phytophthora citriphora 10 7¿ Elsinoe fawcettii 10 *9…
Mycosphaerella citri !"(015#,y)#r&,
10
'(77 :0 ‡…or<0ut#,y15
)#r&50//Š€Œ{,• ## (#
p'”,“16…7<r<0ot# (#p(15'#7*(
10"(0 !#,y15)#r&,10••
r<0y#r,# (#p(15'(107¿10=#
*9… !"(0#(,y15Œ{#• ##
(#py p o'
3.2.3. So sánh thành phần sâu bệnh trên cây bưởi và cây mạch môn tại Phú Thọ
•3>=77("…71015,Œ{
<71015##*#,710'•3>=
>7(, (#(1 …<710#15#,y)#r&
## 3,#!(710•<
#"=(710#15#0*#)#r&'
3.2.4. Đánh giá mức độ gây hại của sâu bệnh trên cây bưởi trồng thuần và cây bưởi trồng
xen với cây mạch môn tại Phú Thọ
•3>=#•• #;710>#15
7,“16,10•<#7-7( (#p,oÆ0(1x#†,y
15)#r&,,y15 *•##)#r&'
„,v)#r&#,y15 2#=5# 3• #
;7,“16,10•15'
3.3. Nghiên cứu bệnh thối nõn cây mạch môn và biện pháp phòng trừ
3.3.1 Triệu chứng bệnh thối nõn cây mạch môn
0•#;101 …(,3(51¿(t3"#("#†"3(
,#=7 (p,#) 3*,#*(1x*7 *
‰•¿p(y ‡#*'# o06 »
#u("3(1x10p,ºŠ#†r7#"…*#( 21x
*¡'|09…+‰r*# 3•,*•,;;'•4•
&;1x*'|0*‰"(p,,,:s#
Ž,:y3»,o's*,†#,y
)#10*‰p#3's*,†#,y 2•"(
10#,#,*"…(=5### 3q#7<;'
3.3.2. Nghiên cứu phân lập tác nhân gây bệnh thối nõn cây mạch môn
"u(º1x10*‰v" )## 2r(
x !(<Fusarium 7"., Pythium 7"'090(,310'spr( x
<(#10*‰{#3":3
"v",•5#"Š#u#0~0|=,0-,v'Œt#"("
"v"789:#)1º(>=(()#>=r>= ;
11
r 2 !-0‚…#)< Pythium 7"'789:#•
,r( x(#10'•3>=<789:#()#)
1º0>="v" •Ã›¶, 10"("…#)<Pythium 7"'
+º10*‰0>=<'
3.3.3. Kết quả lây bệnh nhân tạo các vi sinh vật đã phân lập được từ mẫu bệnh thối nõn
cây mạch môn
3.3.3.1. Lây bệnh trực tiếp trên nõn cây mạch môn trong điều kiện phòng thí nghiệm
#4#7*›ž#)<Pythium 7"' "v" ! 2"u,pœ
9Š#•(7!<y#( p3•'3
10‰1‚##),7,v 2 !"v"<
…,y#Œ„Ÿ(#)< ! v",'•3>=
!•11=#˜'—¯'
Bảng 3.14. Kết quả lây bệnh nhân tạo trên mô cây mạch môn (2011)
TT
Các nguồn
nấm
Pythium 7"'
Tỷ lệ (%)
điểm nhiễm
bệnh
Thời gian
tiềm dục
bệnh (giờ)
Triệu chứng bệnh sau
lây
Tỷ lệ mẫu
tái phân
lập được
%
— — —žž ›¯
13
7 * ‰'
—žž
› ›'— —žž ›œ
13
7 * ‰'
—žž
˜ ›'› —žž ˜›
13
7 * ‰'
—žž
¯ ˜'› ž ž ž ž
™ ™'— ž ž ž ž
à à ž ž ž ž
• œ ž ž ž ž
œ ›Ã —žž ›ž
13
7 * ‰'
—žž
´ s*•# ž ž ž ž
12
#œ#)789:#•¯#)"(10Pythium7"'#*#0
•#*‰ )##y#o9:#}€#›¯Ê˜›#y 2
•10p¯#)#•10# —#)Pythium7"'
,˜#)Fusarium7"'z,v1 … 2r( x !#)#10*‰
9<Pythium 7"' ~ < Fusarium 7"' •96o#(
º10 !7#•# o0"Š#u#0 2#
#10*‰'
3.3.3.2. Lây bệnh trên cây mạch môn trong nhà lưới
(œ#)<#103": !10# o0
p²# x}},o(#10*‰3>=#
v51=#˜'—™'
Bảng 3.15. Kết quả lây bệnh nhân tạo trong nhà lưới (Hà Nội, 2011)
TT
Tác nhân
lây bệnh
Tỷ lệ
bệnh
(%)
Thời gian
tiềm dục
bệnh (ngày)
Triệu chứng bệnh sau lây
Tỷ lệ mẫu
tái phân lập
được %
— Pythium7"'
¯Ãö ØʜÃ
| …* ‰•
¿p(y
‡#**6#
10•#,•*
—žž
› Fusarium 7"' ž ž 75#1•y# ž
•3>=<((10 v"€<Pythium 7"'Æ010
<3¯Ãö'0•#10r<0 …7ؽœÃ#
•#1•y#o9:10••#'|0•ot
#,•#97*(‰uu1x•10t'0•#10 …
‰1379…1x**6#19º 3
1x30•#10 p•#*#1p0 )## 2>7( !
//Œ{'¢#<Fusarium 7"'•10##(
1p010#*#10*‰ 2"(0 )##'z
,v…†²# x<Fusarium 7"' #"=(#10*‰
'
spr( xur(<Pythium 7"'(#10*‰
2789:#(ƒv7"8 pr( x, x9<u#
10*‰//½Œ{'
3.3.4. Ứng dụng sinh học phân tử trong xác định tác nhân gây bệnh thối nõn cây mạch
môn
13
3.3.4.1. PCR và giải trình tự:
<=(º< !3„zŸ-0Œ¢,#=•-'”}"("
,1‡( •5› …<=¯º ou !+Û˜Ê
Ãœ´&9&t#•#,7="»Œ¢'s !;=¯º o•,6#
–”—,–”›…"u'•3>= !•11=#˜'—Ã'
Bảng 3.16. Kết quả giải trình tự 4 mẫu nấm Pythium 7"' gây thối nõn cây mạch môn (2011)
TT Mẫu Mã trình tự
Mồi giải
trình tự
Chất lượng
trình tự
Đoạn đọc được (bp)
— —
—¯žÃ¼Ÿžžž –”¯ *
Û˜
—¯žÃ¼Ÿžž— –”™ #1•
› ›'—
—¯žÃ¼Ÿžž› –”¯ *
Ãœ´
—¯žÃ¼Ÿžž˜ –”™ #1•
˜ ›'›
—¯žÃ¼Ÿžž¯ –”¯ *
Ãœ´
—¯žÃ¼Ÿžž™ –”™ #1•
¯ ›Ã
—¯žÃ¼ŸžžÃ –”¯ *
ï—
—¯žÃ¼Ÿžž• –”™ #1•
3.2.4.2. Tìm kiếm trình tự tương đồng trên Gen Bank
•3•-t# )# 2 !-01‚#"…o•3-3
|77&96#(•- !’‡>&'•3>=•3 2
<<=¯º oP. helicoides „&7&,• )#<•-´´¶
1 77('•3>=•11=#˜'—•'
Bảng 3.17. Kết quả tìm kiếm chuỗi tương đồng trên Genbank bằng phần mềm Blast
(Hà Nội, 2012)
TT Mẫu Tìm kiếm ngân hàng gen
Loài xác định Mã truy cập Phần trăm đoạn
so sánh (%)
Mức đồng nhất
trình tự (%)
ž— — P. helicoides / œ˜ —žž ´´
ž› ›'— P. helicoides / œ˜ —žž ´´
ž˜ ›'› P. helicoides / œ˜ —žž ´´
ž¯ ›Ã P. helicoides / œ˜ —žž ´´
14
3.3.4.3. Phân tích phả hệ
Hình 3.12. Phân tích phả hệ dựa trên trình tự toàn bộ vùng ITS của 4 mẫu nấm
Oomyces phân lập từ mạch môn
3.3.5 Đặc điểm hình thái nấm P. helicoides „&7& gây bệnh thối nõn cây mạch môn
7( •(<P. helicoides „&7&up, 08<: 7!
<1#r*"}#y#<7!<#,(#q,7!
<(118 #18#•Š••… !•5 €
•#†(7!<'
3.3.6. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố ngoại cảnh đến sự sinh trưởng, phát triển
của nấm P. helicoides „&7& gây bệnh thối nõn cây mạch môn
•3>=#•<<P. helicoides „&7&=q#u##
,o o0"/+™½œ,37(#(#w#0 u!"
"(p+›™½˜™
ž
"6!",#w#0 #6r;€Œ{'„
15
Pythium helicoides-HQ643383
MachMon1
Pythium helicoides-AY598665
MachMon2.1
Pythium helicoides -AB217659
MachMon2.2
Pythium helicoides-AB108057
MachMon26
Pythium helicoides-AB108057
Pythium helicoides-FJ348741
Pythium helicoides-AB108032
Pythium helicoides-AB108051
Pythium helicoides-AB1080345
Pythium helicoides-HQ643383
Pythium cinnamomi-GU191211
Pythium vexans-GU931701
Pythium arrhenomanes-HQ643471
Pythium aphanidermatum-HQ643439
Pythium myriotylum-HQ643704
™•
—žž
™Ã
100
20
Pythium
helicoides
,v, o0»o,6r€Œ{=q#16#"(
9x;10*‰)#"(p ('
3.3.7. Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bệnh thối nõn trên cây mạch môn trong hệ thống
trồng xen
3.3.7.1-2. Nghiên cứu hiệu quả ức chế của nấm Trichoderma asperellum và xạ khuẩn đối
khángđối với nấm P. helicoides „&7&trong phòng thí nghiệm:
•3>=#•<(3"»7;<Trichoderma asperellum
,r»Streptomyces misionensis, Streptomyces aureofacien, Bacillus amyloliquefaciens
o0-•3<P. helicoides „&7& •™¶'
3.3.7.3. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ của một số thuốc hóa học đối với nấm Pythium
helicoides „&7& trong phòng thí nghiệm:
(*Ÿ&&œžŒž—¶¢9•›¼ž›¶,~1&½
™ž|zž—¶ 0-"Š#+<P. helicoides „&7& •œ¶'¢#
""&½¼œ™Œ›¶0>="Š#+<"€ ˜—´¶'•3>=•1
1=#˜'›˜'
Bảng 3.23. Hiệu lực phòng trừ của một số thuốc hóa học đối với nấm P. helicoides „&7& (Hà Nội, 2012)
TT Thuốc hóa học
Đường kính khuẩn
lạc (cm)
Hiệu lực ức chế (%)
1 ngày 2 ngày
— ¢9•›¼ž›¶ žž žž —žž
› ~1&½™ž|zž›¶ žž žÃ ´˜˜
˜ Ÿ&&œžŒž—¶ žœ ›ž •œ—
¯ ""&½¼œ™Œž›¶ ˜Ã × ˜—´
™ s*•#"2 ™Ã ´ž ž
~¶ ˜› —Ã
3.3.7.4. Kết quả nghiên cứu, đánh giá hiệu lực phòng trừ của một số thuốc sinh học và hóa
học đối với bệnh thối nõn cây mạch môn trên đồng ruộng:
•3>=8#0(3"»7 *,10*‰
)##<(3"»Streptomyces aureofaciens, Bacillus amyloliquefaciens,
Trichoderma asperellum o0-"Š#+10*‰( ض7y
#˜(#,ô¶7y#Ã(#'9(9:#;(*
7v,0789:#(3"»77“#0>=#
y#!"16#"(9x10*‰'•3>=•11=#˜'›¯'
16
Bảng 3.24. Hiệu quả phòng trừ của một số chế phẩm sinh học đối với bệnh thối nõn
mạch môn (Phú Thọ, 2013)
#•u#0
r8‹ ”r8‹
˜(# Ã(#
Æ010
¶
$|
¶
/ Œ
¶
$|
¶
/ Œ
¶
— Trichoderma asperellum ž• ›• Øž ˜˜ ô›
› Streptomyces aureofaciens —˜ ˜˜ •™• ¯ž •´´
˜ Bacillus amyloliquefaciens —˜ ¯• Ù˜ ™˜ •˜˜
¯ Đối chứng ž• •˜ ž —ž• ž
~¶ ›™• ›¯›
(*¢9#9Ãœ¾ž˜¶,Ÿ&&œžŒž›¶0-
"Š#+10*‰ •ž¶7—(#r8‹'/0-;*Ÿ&&œžŒ
3":9• )##7"›(##0-;*¢9
¾9Ãœ¾1} …#= ,y p7"›(#'z•#=
* o0>="Š#+(,(9:#p789:#0>=
#y#!"p7(109x1016#"('•3>=8#00>=
"Š#+;7** !•151=#˜'›™'
Bảng 3.25. Hiệu quả phòng trừ của một số thuốc hóa học đối với bệnh thối nõn cây
mạch môn trên đồng ruộng (Phú Thọ, 2013)
TT Công thức thí nghiệm
Trước xử lý Sau xử lý
1 tháng 2 tháng
Tỷ lệ bệnh
(%)
TLB
(%)
HQPT
(%)
TLB
(%)
HQPT
(%)
— ŒŸ&&œžŒž›¶ ¯œ ™• •ž˜ ™• •˜Ã
› Œ¢9#9Ãœ¾ž˜¶ ˜œ ›´ •™ž ¯œ Ø›
˜ s*•##r8‹ ˜œ —™› —•—
~¶ ——• ›žÃ
3.4. Nghiên cứu một số biện pháp quản lý cỏ dại trong hệ thống trồng xen
3.4.1. Thành phần và mức độ phổ biến của cỏ dại trong hệ thống trồng xen cây mạch môn
với cây chè
"…‡9#,y%< 9#1#)(‡7*#q,
#q'#y#˜q#•(,y%33t1=)# <
r(Ë&"(po"674//ŠŒ{ 2r( x !—™‡9
17
u75#,"(p‡€Digitaria marginata $‡Imperata
cylindricaŒ|‡Commedia nudiflora$'‡1Š#1#Zigodium scandans‡
#< Cyperus rotundus $' 9t# r€ Cyclosorus parasiticus ‡ • ! Ageratum
conyzoides$'‡#,Paspalum conjugatum$'‡#Cynodon dactylonŒ&7
(Celtella asiaticaÌ7‡#+#Panicum repens$'{9Bellis perennis‡
Eupatorium odoratum$'& <Oxalis cornicullata $'‡,+#Centranthera
cochinchinensis$''(‡• "413#,y%‡‡•
!{9‡,+#'(• "413#1•‡#<‡#,
(‡#+#'7*‡• "413<"‡‡€9t#r€‡
1Š#1#'(‡75##,:r‡‡#<{9‡
#+#'(‡"(p>q p•‡1Š#1#‡#,‡
'‡•!75##,: #'‡,+#{91x3#,:
#,=…5,6rq7'z,v,y%)o
‡(,• 75##;{#,y%¡#('
3.4.2. Đánh giá mức độ gây hại của cỏ dại trong vườn chè kiến thiết cơ bản
•3>=&9‰*!#‡9#,y%33t1=<‡9
• 75#<(%'”y#)#›(#*!#‡9
ž•˜#¸
›
7•(# €—¯—#¸
›
'‡999w#,
%,y#710%{#:#,y%'•3>=7
7(<5,y%)#r&*!#‡95(…
&9‰+7)#•(#5 <"t7,(,y%#)#r&
'•4# &"; <##,((9 2
3<‰0 37-"(p;‡9,y% •10(‡75#
#q‡•!‡,+#,{9'z,v)#r& 2
#=*!#‡‰07,(,y%#)#r&'
3.4.3. Thành phần và mức độ phổ biến của cỏ dại trong hệ thống trồng xen cây bưởi với
cây mạch môn
•3>= o"…‡9#,y15)#r& 2
"(0 !›¯‡9‡€Digitaria marginata $‡Imperata
cylindricaŒ|‡Commedia nudiflora$'‡#<Cyperus rotundus$'‡•!
Ageratum conyzoides$'‡#,Paspalum conjugatum$'‡#Cynodon dactylon
Œ&7(Celtella asiatica Ì7‡#+#Panicum repens $'{9Bellis
perennis& <Oxalis cornicullata$'‡,+#Centranthera cochinchinensis$'
‡)Eclipta alba /77‡1Š#1#Zigodium scandans‡9+Jussiaea
repens‡¡(Tadehagi triquetrum$'Í7‡……Eleusine indica‡(&
Lophatherum gracile |#‡Eupatorium odoratum $'‡ rAchyranthes
aspera $'7Portulaca oleracea $'‡1!Marsilea quaurifolia $'= <
Scoparia dulcis $'# ž™‡• "413<#)ˆ‡‡
#<‡•!{9‡,+#žœ• "413#1•ˆ‡€‡
18
#,()‡#+#……(&‡#'7*‡• "4
13<"ˆ‡‡€9t#r€‡1Š#1#'''' o¡#<(
‡75##,:r‡‡#<{9‡#+#'(‡
"(p>q‡1Š#1#‡#,‡'(‡75#
#,:%‡,+#‡1Š#1#•!)'
3.4.4. Đánh giá mức độ gây hại của cỏ dại trong vườn bưởi
¾ )##(,yq>=)#uy#1x(‡
9"(p99w#,(7(#'‡9#=5#r< 37
5#"(p;)#uv75#vu3)#
uq#"u# #‡‹;(710)#
u'''
•3>= o<*!#;‡9 4&4;'#
,y)#•"(‡975#<,4#*!#
—´™#¸
›
7 75#;‡#=9…&+#q97
5#9…<(7-"(p;‡9'”Ã(#)#*!#‡9Š
—ô#¸
›
#=›´¶{Š‡ &"; <<"7—›(#
)#*!#‡9#=<€ŠžÃ›#¸
›
#=¯´¶'s•107›¯(#
)#*!#‡9€Š=#ž—•#¸
›
#=œ´¶7,,y15
#)#r&'z,v)# 2(9:#<*
37-75#;…3(‡9#,y15'(9:#•3‡9;
p07—q)# 21} …•"(1=#
˜'›´'
Bảng 3.29. Ảnh hưởng của trồng xen mạch môn đến khối lượng cỏ dại trong vườn bưởi
(Phú Thọ, 2010-2012)
Đơn vị tính: kg/m
2
Thời gian trồng (tháng) CT1 (đối
chứng)
CT2
(trồng xen)
Tỷ lệ cỏ giảm so với đối
chứng
”˜(#ž˜¸›ž—ž ›˜˜ —´™ —ö
”Ã(#žÃ¸›ž—ž ›¯— —ô ›´¶
”—›(#—›¸›ž—ž —›— žÃ› ¯´¶
”›¯(#—›¸›ž—— —Þ ž—• œ´¶
3.4.5. Nghiên cứu tác động ức chế của cây mạch môn đến cỏ dại nhằm mục đích quản lý
cỏ dại trong hệ thống trồng xen
19
( #•37ˆ•3>=#•<1• 2
( #•375#;(‡95•#1• ›™¶'/0‰t
3,o( #•37;1• *,(‡9'
Bảng 3.30. Hiệu lực của bột rễ mạch môn đối với sự sinh trưởng của một số loài cỏ dại (Hà Nội, 2012)
Đơn vị tính: gam/m
2
Loại cỏ Khối lượng cỏ dại sau xử lý 60 ngày (gam/ m
2
)
Đối chứng không
xử lý bột rễ
mạch môn
Xử lý bột rễ mạch
môn với lượng
dùng 50 gam/m
2
Tỷ lệ giảm cỏ
dại so với đối
chứng
CV(%)
‡ ˜›¯1 ›—• ˜˜¶ —˜Ã
‡#< —ž˜•1 œ—ž ››¶ œÃ
‡€ ›œ•1 ›—¯ ›™¶ —ž•
‡( ›´™1 ››™ ›¯¶ ——•
Tổng cộng 1943 1466 25%
Ghi chú: các chữ giống nhau thể hiện khi phân lớp không có sự sai khác giữa các công thức
khi xử lý thống kê
( # •3,v‹ˆ •3>=#•<( #•3
,v‹‡9<*#>"t#•&1#'•3>=r8‹7*0u#0 !
•1/•˜'—¯<*t#>#x,t#><•¢
›
Ξœ™
#† &";• <;,*!#‡9#,y15)#
r&'
y = -0.0715x + 0.8042
R
2
= 0.8509
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
2 tháng
7 tháng
9 tháng
11 tháng
13 tháng
15 tháng
17 tháng
19 tháng
21 tháng
23 tháng
25 tháng
Thời gian theo dõi sau trồng
Khối lượng cỏ dại (Kg/m2)
0
20
40
60
80
100
120
Độ che phủ đất (%)
KL cỏ dại
Độ che phủ đất
Linear (KL cỏ dại)
Hình 3.14. Mối tương quan giữa độ che phủ đất và khối lượng cỏ dại với thời gian trồng
xen cây mạch môn trong công thức thí nghiệm (2011)
4#!"3>=#•<=q#•375#
;(‡91‚#=••( #,o•,v‹(7(#,(
#,o•7(•3+1•'„,v789:#
)#r&7“(9:#>=‹0>=‡9(,y'
20
3.4.6. Nghiên cứu một số biện pháp canh tác tổng hợp trong hệ thống trồng xen cây mạch
môn nhằm quản lý cỏ dại
•3>=#•<=#(v )#r&,y,:
)#>0•“,=q#>=‹‡9;
#,y15'¹(#•u#075#Á•"
((#7“*!#‡9<"t(#•u#0('„,v,0
)# {#y,: {#v ,q775#*10"("
ƒv>=‹‡90>=#,y15"6!",r#>=‹
)#4#!"0–'+(3>=#• 2"•"3(,o
=#(v )#r&#,y15¯žr›ž’1:)#˜
(
,y,:)#,((#,: #r+(#—›q 3(#˜q
70>=>=‹‡9<'
3.5. Hiệu quả kinh tế và môi trường của hệ thống trồng xen cây mạch môn
3.5.1. Hiệu quả kinh tế
y pu#0 (#( !0>=3+
;()#u•(3>=>7( (#(,o75#;)#
uo #(7*(<#7-7( (#p,o7
5#;(,y%33t1=,,y15)#r&,
)#…'„,v0>=3 !+)#r& !
0>=q#;0*#)#r&'•3>=(3+)#r&
#,y15 !•11=#˜'˜¯'
Bảng 3.34. Hạch toán kinh tế thu được từ hệ thống trồng xen cây mạch môn trong vườn
bưởi tại Phú Thọ (2012)
Stt Hạng mục Số lượng Đơn giá
(1000 đ)
Thành tiền
(1000 đ)
ž— $!##*#¸ •'›——# ˜ ›—'ؘ
ž› #)#q7˜q¸ ˜žž# Þ —œ'žžž
ž˜ #¸ —´Ã•# Þ ——'œž›
ž¯ "u"1˜q¸ ½ ½ ™'••›
4# ™•'›ž•
ž™ $!v !+;¸ •œ< ›ž'žžž —™Ã'žžž
žÃ $!v !+•¸ œ< —'™žž —›'žžž
4# —Ãœ'žžž
07 Lãi thu được từ mạch môn trồng
xen sau 3 năm/ ha
110.793
¾{ˆ
Giá bán củ tươi tháng 12 năm 2012 là 20 triệu/ tấn; giá bán rễ tươi là 1,5 triệu/
tấn; giá phân chuồng là 50.000đ/ tấn; giá phân N urea là 12.000đ/kg, phân lân supe Lâm Thao
là 3500 đ/kg, phân kaliclorua là 12.000đ/kg; Phần tính phân bón trong 3 năm như sau: Phân
21
chung bún mt ln 10 tn; phõn lõn nguyờn cht 90 kg P2O5 tng ng 545 kg super
lõn/ha; phõn kali nguyờn cht 90 kg K2O tng ng 150 kg phõn kali; phõn m nguyờn cht
60 kg N tng ng 130,5 kg phõn urờ (Cụng thc bún phõn khoỏng 20kgN
+30kgP
2
O
5
+30kgK
2
O/ha/1 nm)
3>=(3+0*#)#r&#,y%3
3t1=,,y15<!v !+1(;,
)#r&( 0 )#7q)#'s#)v" (#p
#9)#q#y#v"9)#u
15% &'s*,,y159=#(#(15,0)#
r&p3":#7,9#7*y
#(15's0*#)#r&1o,#"6!", o0;
#9(#9,o{"u|};~0z'z#7*"u
#y#r> 3"#+9#,y%33t1=,,y
15Ă# !r&r#1#=##á 3
90+"*+*$"r$#Â9"
$ẽy# !96#,!#uá'
3.5.2. Hiu qu mụi trng
[]BDCI@]CéẹBICềVEBCJ]LC?iCGbNCềVEBCGD-CLDêFCGeFCNMGDCNHBCGâCL]GCểễBICSêLCơRBCLS-BI
?@hGCéb-C?hClêLXCGDPBICDMBXCI@ếCệNCGD-ClêLC?iCƯDHBICGMBDCLSEBDCể@BDCểQìBIXC]BDCJ]BIC?R@CGeF
LSỉBICGDôBDcCUSỉBICBCGeFCNMGDCNHBCLS-BICG]GC?QBCGeFCĩBCềVbXCGeFCGHBICBID@híXCLSABClêL
ểPGCGâCL]GCểễBICơiNCLĩBICDiNCơQmBICNịBCLS-BIClêLXCLĩBIClOCGDCíDjCéÊCNòLClêLXCI@bNCâ@
NBcCỏEVCLSỉBICƯD-bBICõóCLD]BIXClOCGDCíDjCNòLClêLCGjECGeFCNMGDCNHBCLSABCéÊCNòLClêLClML
ả(9:#"#+9,y77#ọằ
<"6!"9x7(ấ #>##""q#v";
BHBICểeBcCồeFCNMGDCNHBCGâCSêLCôLCG]GCơ-M@CJeVCéhBDCIeFCDM@Cể-C?`FCDổVCBDQCƯDHBICGổBCJn
ểễBICG]GCơ-M@CLDVPGCéb-C?hCLDƠGC?`LcC~0r&#,y%33
t1=,,y15(9:#>=99 3#=789:#*+
)#u'#,<#9<(,y15,,y%)#r&
#"=789:#*+7"('
KT LUN V NGH
1.Kt lun
1.1. 3>= o710#0*#)#r&,y%33
t1=,,y15{ 2"(0 !7,v
0""=Pseudaulacaspis cockerelli &7q(Achatina fulica),
< Caelifera 7"' , 10 10 * Pythium 7"' 10 ( (
Macrophoma 7"'106#( x !(#10,10
22
(#( x !(#10š%33t1=¯7
…rEmpoasca flavescens ‘11ru’Helopentis theivora &7&1(
tPhysothrips stiventris |#0 ‡Oligonychus coffeae z&,¯1010
")#(%Exobasidium vexans 77&10 *Colletotrichum Camelliae 77&
10 *r(Pestalossia theae ”É910*1{"Colletotrichum theae Œ&š
15•7 7,“16Phyllocnistis citriella ”7 :
Anoplophora Chinensis0 ‡Panonychus citri…oToxoptera aurantii0"7("
Planococcus citri7 :Chelidonium argentatum „<Hypomeces
squamosus ‘1 ,¯10 10•Xanthomonas campestris10=#
Phytophthora citriphora107¿Elsinoe fawcetttii10 *9…Mycosphaerella
citri'
1.2. )#r&#,y%33t1=,,y15Œ{
1 …#v#=5# 3• #;(710>
#%33t1=…r Empoasca flavescens ‘10 ‡
Oligonychus coffeae z&1(tPhysothrips stiventris |#1ru’Helopentis
theivora &7& 10 * Colletotrichum Camelliae 77&10 *1{"
Colletotrichum theae Œ&,157,“16Phyllocnistis citriella ”10
•Xanthomonas campestris'
1.3. •3>="v",#( x1‚#"t#"("#y#,7"8 2
r( x<Pythium helicoides„&7&(#10*‰'
z<P. helicoides„&7& 2 !#1*#107*)#3#
# … … !"(05~0z'•3>=#•
• p7<<P. helicoides„&7&"(p*5#w#0 +
›™
ž
½˜™
ž
"/+™½œ(3 37(#(#=5# 37-"(p
;<'
1.4. (3"»7<Trichoderma asperellum,Streptomyces misionensis,
Streptomyces aureofaciens, Bacillus amyloliquefaciens 0 >= • 3 < P.
helicoides„&7&•™¶,(*¢9•›¼ž›¶,~1&½
™ž|zž›¶(9:#•3 +´˜˜Ê—žž¶'8#0 )##90¿",o
(9:#"Š#+10*‰<(3"»70-
"Š#+ Þ¶7y#˜(##(*¢9#9Ãœ
¾ž˜¶,Ÿ&&œžŒž›¶0-"Š#+•ž¶7y#—(#'
1.5. "…‡9#0*#)#r&( 9#'s2"(0—™‡9
#0*#)#r&#,y%33t1=,›¯‡9
#0*#)#r&#,y15'•3>=#•1 …
<(9:#•37-"(p;‡9#>"t#•
&1#,•37+•'„,v)#r&#
,y%33t1=,,y15(9:#>=‹‡9<*'•3>=u
#0<0>=>=‹‡9;#0*#)#r&
23