Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HSG LÝ 8..

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.51 KB, 4 trang )

Phòng gd - đt việt yên
Trờng THCS Vân trung
GV: Nguyễn Quang Chung
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2009 - 2010
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bi 1.(4im) Hai ụ tụ xut phỏt cựng mt lỳc t hai a im A v B cỏch nhau
20km, chuyn ng u cựng chiu t A n B vi vn tc ln lt l 40km/h v
30km/h .
a. Xỏc nh khong cỏch gia 2 xe sau 1,5 gi v sau 3 gi .
b. Xỏc nh v trớ gp nhau ca hai xe.
Bi 2. (4im) Mt tu ngm ang di chuyn di bin. p k t ngoi v tu
ch ỏp sut 2,02.10
6
N/m
2
. Mt lỳc sau ỏp k ch 0,86.10
6
N/m
2
.
a) Tu ó ni lờn hay ó ln xung ? vỡ sao khng nh nh vy ?
b) Tớnh sõu ca tu ngm hai thi im trờn. Cho bit trng lng
riờng ca nc bin bng 10300N/m
3
.
Bài 3.(4điểm)Ngời ta nung một miếng thép khối lợng m = 1 kg đợc nung đến
500
0
C rồi thả vào một ấm đựng 2 kg nớc ở 20


0
C, khối lợng của ấm là 0,5 kg làm
bằng nhôm. Tính nhiệt lợng cuối cùng của hệ.
Cho nhiệt dung riêng của nớc 4200 J/kg độ. Nhôm 880 J/kg độ , thép 460 J/kg độ
và hiệu suất truyền nhiệt là 80%.
Bài 4.(2điểm)Vt A cú khi lng m = 15kg
buc vo si dõy cun quanh trc nh cú
bỏn kớnh r = 10cm (xem hỡnh). Lc kộo F
kộo dõy cun vo trc quay ln cú bỏn kớnh
R = 40cm. Tớnh lc kộo F; cụng ca lc kộo
khi vt A c nõng cao 10m.
Bài 5.(2điểm) Mt vt cú khi lng m = 4,5kg c th ri t cao h = 8m
xung t. Trong quỏ trỡnh chuyn ng, lc cn bng 4% so vi trng lc. Tinh
cụng ca trng lc v cụng ca lc cn .
Bài 6: (4điểm)Một quả cầu làm bằng kim loại có khối lợng riêng 7500 kg/m
3
trên
mặt nớc, tâm của quả cầu nằm trên cùng mặt phẳng với mặt thoáng của nớc, Quả
cầu có một phần rỗng có dung tích 1 dm
3
. Tính trọng lợng của quả cầu.
D
n
= 10000N/m
3
================ Hết ===============
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
A
r

R
F
m
Trờng THCS Vân
trung
đáp án Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2009-2010
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu Lời giải sơ lợc Điểm
Bi 1
(4 im)
a. Hai xe cựng xut phỏt mt lỳc nờn gi thi gian
chuyn ng ca hai xe l t
Gi v
1
l vn tc ca ụ tụ 1; v
2
l vn tc ca ụ tụ 2
Xe i t A cú ng i l s
1
= v
1
t = 40t
Hai xe chuyn ng cựng chiu t A n B nờn lỳc u xe B
cỏch xe A mt khong s
0
= 20km .
Xe i t B cỏch A mt on ng l s
2

= s
0
+ v
2
t = 20+30t
Khong cỏch gia 2 xe s;
s = s
2
- s
1
= 20+30t - 40t = 20-10t
Khi t = 1,5 gi s = 20-15 = 5km
Khi t = 3 gi s = 20-30 = - 10km
Du - cú ngha s
1
> s
2
Xe ụ tụ i t A vt xe ụ tụ
i t B vy khong cỏch gia hai xe lỳc ny l s = 10km
b. Hai xe gp nhau khi s
1
= s
2
; 40t = 20+30t vy t =
2gi
Thay vo s
1
= v
1
t = 40t ta cú s

1
= 40.2 = 80km vy hai
xe gp nhau
cỏch A = 80km
1điểm
1điểm
1điểm
Bi 2
( 4 im)
a) Qua ch s ca ỏp k ỏp sut tỏc dng lờn v tu
ngm gim, tc l ct nc phớa trờn tu ngm gim . vy
tu ngm ó ni lờn.
b) p dng cụng thc
p
= d.h rỳt ra : h =
p
d
_ sõu tu ngm thi im trc l :
h
1
=
1
p
d
=
2020000
196
10300
m=
_ sõu tu ngm thi im sau l :

h
2
=
2
p
d
=
860000
83,5
10300
m=
A
B
xv
1
v
2
Trờng THCS Vân
trung
đáp án Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2009-2010
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 3
- Gọi t là nhiệt độ của hệ khi cân bằng
- Nhiệt lợng miếng thép toả ra để giảm nhiệt độ từ 500
0
C > t
Q
1

= m
1
C
1
(500 - t) (1)
- Nhiệt lợng nớc thu vào để tăng nhiệt độ từ 20
0
C > t
Q
2
= C
2
m
2
(t 20) (2)
- Nhiệt độ ấm nhôm thu vào để tăng nhiệt độ là:
Q
3
= C
3
m
3
(t 20) (3)
- Nh vậy nhiệt lợng toả ra = Q
1
.
nhiệt lợng thu vào: Q
thu
= Q
2

+ Q
3
- Theo đề ra
8,0%80
===
toả
thu
Q
Q
H
=> Q
thu
x 0,8 = Q
toả
(C
2
m
2
+ C
3
m
3
)(t 20) . 0,8 = C
1
m
1
(500 t)
thay số:
(4200 x 2 + 0,5 x 880)(t-20). 0,8 = 460 x 1 (500 t)
giải ra ta có t = 49,315

0
C
Bài 4
()
Ta cú : P = 10m = 150N
Theo qui tc cõn bng ũn by, FR = Pr suy ra F = 37,5N
Tớnh c A
F
= 1500J
Bài 5:
A
P
= 360J ; A
C
= - 14,4J.
Trờng THCS Vân
trung
đáp án Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2009-2010
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 6:
Thể tích phần quả cầu chìm trong nớc là
2
V
, do đó lực đẩy
acsimet là
F=
2
dV

Trọng lợng của quả cầu là : P = d
1
V
1
= d
1
(V- V
2
)
Khi quả cầu cân bằng ta có : P = F
Do đó :
2
dV
= d
1
(V- V
2
)

V=
dd
Vd

1
21
2
2
Thể tích kim loại của quả cầu là:
V
1

= V- V
2
=
dd
Vd

1
21
2
2
- V
2
=
dd
Vd

1
2
2
Vậy trọng lợng của quả cầu là:
P= d
1
V
1
=
dd
dVd

1
21

2
=
1000075000.2
10.10000.75000
3



5,3 N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×