Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BO NHIEU DE THI TOAN 5 CKII- SUU TAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.12 KB, 8 trang )

1. Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
a). 3256,34 + 428,57
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
b). 576,4 – 5968,28
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
c). 625,04  6,5
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

d). 125,76 : 1,6
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
2. Điền dấu > , < , = vào ô trống : ( 1 điểm )
a). 279,5 279,49 b). 327,300 327,3
c). 49,589 49,59 d). 10,186 10,806
3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : ( 1 điểm )
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở một
Trường Tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây :
a). Số học sinh đi bộ đến trường là em.


b). Số học sinh đi đến trường bằng xe đạp là em.
c). Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là em.
d). Số học sinh đến trường bằng ô tô là em.
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm )
a). 8km 362m = km b). 1phút 30giây = phút
c). 15kg 262g = kg d). 32cm
2
5mm
2
= cm
2
5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm )
a). Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trò là :
A.
1000
2
B.
100
2
C.
10
2
D. 2
b). 10% của 8dm là :
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
Đi bộ 15%
Xe đạp ……….
Ô tô 10%
Xe máy 25%
c). Cho nửa hình tròn như hình bên. Chu vi hình H

hình H là :
A. 6,28cm
B. 10,28cm
C. 12,56cm
D. 16,56cm
d). Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075kg = g là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ
dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. ( 2 điểm )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ: ( 1 điểm )
a). Trong hình bên có mấy hình tam giác ?
b). Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD?
c). Tính diện tích hình tam giác ADM?
d). Tính diện tích hình tam giác AMC ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4cm
Hình H
C
B
A
A
B
A
D
C
B
A
32cm
16cm
M
1. Điền dấu > , < , = vào ô trống : ( 1 điểm )
a). 30,001 30,01 b). 10,75 10,750
c). 26,1 26,099 d). 0,89 0,91
2. Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
a). 5,668 + 31,3 + 2,07
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………

b). 205,71 – 68,56
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
c). 31,3  2,7
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

d). 21,35 : 7
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
3. Nối phép tính với kết quả đúng : ( 1 điểm )
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 2,5 điểm )
a). Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trò là:
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7

b). Phân số
4
3
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c). Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125 dm C. 125dm
2
D. 125dm
3
d). Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18dm
B. 36dm
C. 36dm
2
D.18 dm
2
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
2,8 giờ  4
34,5 giờ : 5
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6giờ 9phút
11,2 giờ
A
C
D
B
3,6dm

4dm
6dm
e). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg = tấn là:
A. 65 B. 6,5 C.0,65 D. 0,065
5. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp: ( 1,5 điểm )
a). Tìm x : b). Tìm 2 giá trò của x sao cho:
x  5,3 = 9,01  4 6,9 < x < 7,1



6. Một cửa hàng đònh giá bán một chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dòp khai giảng năm học mới, cửa hàng
hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền? ( 1 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

7. Tính diện tích phần tô đậm của hình sau : ( 1 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. Điền dấu > , < , = vào ô trống : ( 1 điểm )
a). 30,001 30,01 b). 10,75 10,750
c). 26,1 26,099 d). 0,89 0,91

2. Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
5cm
a). 5,668 + 31,3 + 2,07 b). 205,71 – 68,56
c). 31,3  2,7 d). 21,35 : 7
3. Nối phép tính với kết quả đúng : ( 1 điểm )
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : ( 2,5 điểm )
a). Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trò là:
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
b). Phân số
4
3
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c). Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125 dm C. 125dm
2
D. 125dm
3
d). Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18dm
B. 36dm
C. 36dm

2
D.18 dm
2
e). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg = tấn là:
A. 65 B. 6,5 C.0,65 D. 0,065
5. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp: ( 1,5 điểm )
a). Tìm x : b). Tìm 2 giá trò của x sao cho:
x  5,3 = 9,01  4 6,9 < x < 7,1
6. Một cửa hàng đònh giá bán một chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dòp khai giảng năm học mới, cửa hàng
hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền? ( 1 điểm )
7. Tính diện tích phần tô đậm của hình sau : ( 1 điểm )
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
2,8 giờ  4
34,5 giờ : 5
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6giờ 9phút
11,2 giờ
A
C
D
B
3,6dm
4dm
6dm
5cm
Câu 1: dấu thích hợp vào chỗ chấm.
124,007 …… 124,07 15,47 ……. 15,470
45,1 …… 45,099 0,100 ………. 0,99

Câu 2: Đặt tính rồi tính:
97,36 + 26,91 215,61 – 102,1
191,61 x 2.3 125,76 : 1,6
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 giôø 17 phuùt = ………… phuùt
6 km 315 m = m
9 tấn 15 kg = ……… tấn
756cm
2
= …… dm
2
…… cm
2
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm.
a/ Hổn số 2
3
4
bằng phân số nào dưới đây:
A .
10
4
B .
8
3
C .
11
4
D .
9
4

b/ Chữ số 6 trong số 154,068 có giá trị là:
A .6 B .
6
10
C .
6
100
D .
6
1000
c/ Thể tích một hình lập phương có cạnh 5 cm là:
A .125 B .125 cm C .125 cm
2
D . 125 cm
3
Câu 5: Quảng đường AB dài 24 km. Một người đi bộ với vận tốc 4.8 km/giờ.
a/ Tính thời gian người đi bộ đi hết quảng đường AB;
b/ Để đến B lúc 9 giờ người đó phải khởi hành lúc mấy giờ.
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh AB và có kích thước như hình vẽ:
a/ Tính chu của hình chữ nhật.
b/ Tính diện tích hình tam giác MBC.
A
M B
C
D
38cm
18cm
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
456,74 + 352,48 196,7 – 97,34




67,8 x 1,5 52 : 1,6






Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Biểu đồ dưới đây cho biết số điểm 10 của bốn bạn đã đạt được.
Hiền Hòa Hương Hồng (bạn)
a/ Bạn . . . . . . . . được nhiều điểm 10 nhất.
b/ Bạn . . . . . . . . được ít điểm 10 nhất.
c/ Bạn Hòa được . . . . . . . điểm 10 và ít hơn số điểm 10 của bạn Hiền là . . . . . . . điểm 10.
Bài 3: Điền dấu > ; < ; =
5,1 . . . . 5,08 12,030 . . . . 12,03
25,679 . . . . 25,68 0,919 . . . . 0,92
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Hỗn số 4
9
8
viết dưới dạng phân số là:
A.
9
12
B.
9
32
C.

9
41
D.
9
44

b/
100
32
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
c/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
3
= . . . . dm
3
là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
d/ Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm
2
B. 240cm C. 240cm
2
D. 240cm
3

e/ Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút?
A. 850m/phút B. 805m/phút
C. 510m/phút D. 5100m/phút
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 135 phút = 13,5 giờ

0
5
15
20
10
25
30
35
(Số điểm 10)
b/ 2dm
3
35cm
3
= 2,035dm
3

c/ 3ngày 15giờ + 2ngày 12giờ = 6ngày 3giờ
Bài 6: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người
ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học, mỗi mét vuông hết 25 000đồng tiền sơn. Biết
điện tích của các cửa là 15m
2
, hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn?
Bài giải











×