Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Biểu đồ trong word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.16 KB, 5 trang )

Phím nóng trong office (phần III)
(Thứ Tư, 15/10/2008 - 9:23 AM)
Phím nóng cho việc gọi trợ lý văn
phòng (the Office Assistant) và phần
giúp đỡ trong Window
Phím nóng trong office (ph n I)ầ
Phím nóng trong office (ph n II)ầ
IV-Thay i kích th c và di chuy n các thanh công c , b ng đổ ướ ể ụ ả
công vi cệ
1. Nh n ALT ch n thanh trình n. ấ để ọ đơ
2. Nh n CTRL + TAB vài l n cho n khi ch n c thanh công c có nút ấ ầ đế ọ đượ ụ
b m mà b n mu n ch n ấ ạ ố ọ
3. Làm theo nh ng i u sau ây ữ đ ề đ
1. Thay i kích th c thanh công cđổ ướ ụ
1. Trogn thanh công c , nh n CTRL + SPACE hi n th trình n “tùy ụ ấ để ể ị đơ
ch n v thanh công c .ọ ề ụ
2. Ch n l nh “Size”, và nh n Enterọ ệ ấ
3. S d ng phím m i tên thay i kích th c thanh công c ử ụ ũ để đổ ướ ụ
2. Di chuy n thanh công cể ụ
1. Trong thanh công c , nh n CTRL + SPACE hi n ra trình n Tùy ụ ấ để ệ đơ
ch n v thanh công cọ ề ụ
2. Ch n l nh “Move” và nh n Enterọ ệ ấ
3. S d ng các phím m i tên nh v thanh công c . Nh n CTRL + phím ử ụ ũ đểđị ị ụ ấ
m i tên di chuy n theo t ng i m nh m i l n. tác thanh công c ra ũ để ể ừ đ ể ả ỗ ầ Để ụ
kh i ch c a nó, nh n phím m i tên m t cách liên t c. c nh thanh ỏ ổ ủ ấ ũ ộ ụ Để ố đị
công c theo chi u d c bên trái ho c bên ph i, nh n phím m i tên trái và ụ ề ọ ở ặ ả ấ ũ
phím m i tên ph i theo th t khi thanh công c là t t c cách n bên ph i ũ ả ứ ự ụ ấ ả để ả
ho c bên ph i. ặ ả
3. Thay i kích th c ô c a công vi cđổ ướ ử ệ
1. Trong ô c a công vi c, nh n CTRL + SPACE hi n ra trình n ho c ử ệ ấ để ệ đơ ặ
các l nh c ng thêm.ệ ộ


2. S d ng phím m i tên xu ng ch n l nh “Size”, và nh n Enterử ụ ũ ố để ọ ệ ấ
3. S d ng các phím m i tên thay i kích th c ô c a công vi c. S ủ ụ ũ để đổ ướ ủ ệ ử
d ng CTRL + các phím m i tên di thay i t ng i m nh.ụ ũ để đổ ừ đ ể ả
4. Di chuy n ô c a công vi cể ử ệ
1. Trong ô c a công vi c, nh n CTRL + SPACE hi n ra trình n c a cácử ệ ấ để ệ đơ ủ
l nh thêm.ệ
2. S d ng phím m i tên xu ng ch n l nh “Move”, sau nh n “Enter”ử ụ ũ ố để ọ ệ ấ
3. S d ng các phím m i tên di chuy n ô c a công vi c. S d ng CTRL+ ử ụ ũ để ể ử ệ ử ụ
phím m i tên di chuy n t ng i m nh ũ để ể ừ đ ể ả
4. Sau khi hoàn t t di chuy n và thay i kich th c. nh n ESC ấ ể đổ ướ ấ
V. S d ng h p tho i:ử ụ ộ ạ
TAB
Di chuy n n tùy ch n ho c nhóm tùy ch n.ể đế ọ ặ ọ
SHIFT+TAB
Di chuy n n tùy ch n ho c nhóm tùy ch n tr c ể đế ọ ặ ọ ướ
CTRL+TAB or CTRL+PAGE DOWN
Chuy n n th ti p theo trong h p tho i.ể đế ẻ ế ộ ạ
CTRL+SHIFT+TAB or CTRL+PAGE UP
Chuy n n th tr c trong h p tho i. ể đế ẻ ướ ộ ạ
Các phím m i tênũ
Di chuy n gi a các tùy ch n trong m t danh sách s xu ng ho c gi a các ể ữ ọ ộ ổ ố ặ ữ
tùy ch n trong m t nhóm các tùy ch n. ọ ộ ọ
SPACEBAR
Th c hi n hành ng cho nút ch n ho c ch n ho c b ch n i v i các ự ệ độ ọ ặ ọ ặ ỏ ọ đố ớ
howoopkj ki m. ễ
Ký t u tiên c a m t tùy ch n trong m t danh sách s xu ng ựđầ ủ ộ ọ ộ ổ ố
M danh sách n u nó óng và di chuy n n tùy ch n ó trong danh sách.ở ế đ ể đế ọ đ
ALT+ ký t c g ch chân trong m t tùy ch n ựđượ ạ ộ ọ
Ch n m t tùy ch n, ho c ch n ho c b ch n i v i m t h p ki m. ọ ộ ọ ặ ọ ặ ỏ ọ đố ơ ộ ộ ễ
ALT+Phím m i tên xu ng ũ ố

M m t danh sách s xu ng c ch n. ở ộ ổ ố đượ ọ
ENTER
Th c hi n hành ng cho nút l nh m c nh trong m t tùy ch n trong h p ự ệ độ ệ ặ đị ộ ọ ộ
tho i (Nút có dòng ch in m, th ng là m t nút OK) ạ ữ đậ ườ ộ
ESC
H y l nh và óng h p tho i. ủ ệ đ ộ ạ
VI. S d ng các h p so n th o trong các h p tho iử ụ ộ ạ ả ộ ạ
M t h p so n th o là m t kho n tr ng n i mà b n có th g vào ho c dán ộ ộ ạ ả ộ ả ố ơ ạ ể ỏ ặ
m t m u tin, nh tên ho c ng d n n m t th m c.ộ ẩ ư ặ đườ ẩ đế ộ ư ụ
HOME
Di chuy n v u m u tin. ể ềđầ ẩ
END
Di chuy n v cu i m u tin.ể ề ố ẩ
Phím m i tên Trái or Phím m i tên Ph i ũ ũ ả
Di chuy n m t ký t v phía trái ho c v phía ph i. ể ộ ự ề ặ ề ả
CTRL+Phím m i tên Trái ũ
Di chuy n con tr m t t v bên trái. ể ỏ ộ ừ ề
CTRL+Phím m i tên Ph i ũ ả
Di chuy n m t t v phía ph i. ể ộ ừ ề ả
SHIFT+Phím m i tên Trái ũ
Ch n ho c b ch n m t ký t v phía bên trái. ọ ặ ỏ ọ ộ ự ề
SHIFT+Phím m i tên Ph i ũ ả
CCh n ho c b ch n m t ký t v phía ph i. ọ ặ ỏ ọ ộ ự ề ả
CTRL+SHIFT+Phím m i tên Trái ũ
Ch n ho c b ch n m t t v phía trái.ọ ặ ỏ ọ ộ ừ ề
CTRL+SHIFT+Phím m i tên Ph i ũ ả
Ch n ho c b ch n m t t v phía ph i. ọ ặ ỏ ọ ộ ừ ề ả
SHIFT+HOME
Ch n t v trí con tr tr v u m u tin. ọ ừ ị ỏ ở ềđầ ẩ
SHIFT+END

Ch n t v trí con tr tr v cu i m u tin.ọ ừ ị ỏ ở ề ố ẩ
VII. S d ng các h p tho i “Open”, “Save as” và “insert ử ụ ộ ạ
picture”
Các h p tho i “ộ ạ Open”, “Save as” và “insert picture” hầu hết được thiết
kế theo dạng chuẩn đối với các phim tắt
ALT+1
Xem th m c k tr c ư ụ ế ướ
ALT+2
Nút l nh “Up One Level”ệ : m th m c trên m t b t so v i th m c ở ư ụ ộ ậ ơ ư ụ
ang xem (th m c cha) đ ư ụ
ALT+3
Nút l nh Search the Webệ : óng h p tho i và m ra trang tim ki m trên đ ộ ạ ở ế
m ng ạ
ALT+4
Nút l nh Deleteệ : Xoá th m c ho c t p tin c ch n ư ụ ặ ậ đượ ọ
ALT+5
Nút l nh Create New Folderệ : t o m t th m c m iạ ộ ư ụ ớ
ALT+6
Nút l nh Views ệ : chuy n i gi ac các ki u xem th m c ể đổ ư ể ư ụ
ALT+7 or ALT+L
Nút l nh Toolsệ : b t trình n các công c (ậ đơ ụ Tools)
SHIFT+F10
Hi n ra trình n t t cho các m c c ch n nh là th m c ho c t p tin ệ đơ ắ ụ đượ ọ ư ư ụ ặ ậ
TAB
Di chuy n gi a các con tr ho c vùng d li u trong h p tho iể ữ ỏ ặ ử ệ ộ ạ
F4 or ALT+I
M danh sách ở Look in
F5
M l i danh sách t p tin (refresh)ở ạ ậ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×