Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kiem tra ky II toán7 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.32 KB, 8 trang )

PHÒNG GD& ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2009-2010

MÔN: TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề
ĐỀ: ( Học sinh làm bài trên giấy thi )
Bài 1(2đ): Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 10 học sinh, thầy giáo ghi
lại được bảng sau:
10 6 8 10 8 5 7 9 8 9
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số
c/ Tính số X và số M
0
của dấu hiệu
Bài 2:(2,5đ)
a) Tìm bậc của đơn thức 2
3
x
2
yz
5

b) Cho tam giác AEC có Â = 40
0
, B = 60
0
. Hãy so sánh độ dài 2 cạnh AC và AB
c) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 17cm , AC = 15cm. Hãy tính độ dài AB
Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức f(x) = x
2
– 5x + 4 và g(x) = 2x


2
– 5x
a) Đa thức f(x) có mấy hạng tử ? Xác định bậc của đa thức f(x)?
b) Tính g(x) - f(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức g(x) - f(x)
Bài 4(3đ5): : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB> AC) .Vẽ AH vuông góc BC tại H, trên
tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HA = HK
a) Chứng minh
AHB KHB∆ = ∆
.
b) Chứng minh CK vuông góc với BK
c) Gọi E là hình chiếu của K trên AB .Chứng minh
EKA ABC=
PHÒNG GD& ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN : TOÁN 7
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2009-2010

Bài Đáp án Điểm
Bài 1(2đ)
Bài 2:(2,5đ)
Bài 3: (2đ)
Bài 4(3đ5):
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian ( Phút) làm một bài toán
b/ Lập bảng tần số
Giá trị dấu hiệu(x) 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 1 2 1 2
c) Giá trị trung bình : Tính được 6,3
Mốt của dấu hiệu là 8 và 10
a) Bậc của đơn thức là 8
b) Tính góc C = 80
0

Xét
ABC co
AB AC
C B


⇒ >

∠ > ∠


d)Ta có AB
2
+ AC
2
= BC
2
( Theo định lí Pytago trong tam giác ABC)
hay AB
2
+ 15
2
= 17
2
=> AB
2
= 17
2
- 15
2

 AB
2
= 64  AB =8
Vậy AB = 8cm
Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức f(x) = x
2
– 5x + 4 và g(x) = 2x
2
– 5x
a) Đa thức f(x) có 3 hạng tử , Bậc của đa thức f(x) là 2
b) Tính đúng kết quả g(x) - f(x) = x
2
-4
c) Tìm đựoc nghiệm của đa thức g(x) - f(x) là x = 2 hoặc x = -2
Bài 4(3đ5): : Vẽ hình đúng
a) Ghi đúng 3 yếu tố 
AHB KHB∆ = ∆
.
( theo trường hợp hai cạnh góc vuông hoặc cgc)
b) Chứng minh được
ACB KCB
∆ = ∆
( theo trường hợp cgc)
Suy ra CAB = CKB, mà CAB =90
0

Nên CKB =90
0
Suy ra BK vuông góc CK
c/ Ta có KE //AC  EKA = KAC

mà KAC = ABC ( cùng phụ ACB)
Suy ra EKA = ABC
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0,75
0,75
0.5đ

0.5đ
0.25đ
0.25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
(HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm)
C
A
K
B
H
E
Bài 1(2đ): Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 10 học sinh, thầy giáo ghi

lại được bảng sau:
10 6 8 10 8 5 7 9 8 9
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số và tính số X và số M
0
của dấu hiệu
Bài 2:(2,5đ)
a) Tìm bậc của đơn thức 2
3
x
2
yz
5

b) Cho tam giác AEC có Â = 40
0
, B = 60
0
. Hãy so sánh độ dài 2 cạnh AC và AB
c) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 17cm , AC = 15cm. Hãy tính độ dài AB
Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức f(x) = x
2
– 5x + 4 và g(x) = 2x
2
– 5x
d) Đa thức f(x) có mấy hạng tử ? Xác định bậc của đa thức f(x)?
e) Tính g(x) - f(x)
f) Tìm nghiệm của đa thức g(x) - f(x)
Bài 4(3đ5): : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB> AC) .Vẽ AH vuông góc BC tại H, trên
tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HA = HK

a) Chứng minh
AHB KHB∆ = ∆
.
b) Chứng minh CK vuông góc với BK
c) Gọi E là hình chiếu của K trên AB .Chứng minh
EKA ABC=
b
b/ Chứng minh
·
·
0
IF 90DIE D= =
c/ Biết DE = DF = 13cm, EF = 10cm. Hãy tính độ dài đường trung
tuyến DI.

Bài 6 (0,5đ): Cho f(x) = 1 + x
2
+ x
4
+x
6
+ …+ x
200
. Tính f(-1) ?
Hết
PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009
______________________ __________________

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

MÔN: TOÁN - Lớp 7
A. Lý thuyết ( 2 điểm)
Câu 1(1đ): Phát biểu đúng 0,5 điểm
Ví dụ : 0,5 điểm
Câu 2(1đ): Nêu tính chất 0,5 điểm
Vẽ hình và viết gt, kl 0,5 điểm
B. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1(1đ): Dấu hiệu 0,25 điểm
Bảng tần số 0,25 điểm
Tính đúng số TBC 0,5 điểm
Câu 2(0,5đ): Tính đúng 0,25 điểm
Tính đúng bậc 0,25 điểm
Câu 3 (1đ): Tính đúng mỗi giá trị được 0,25 điểm 0,75 điểm
x = 1 là nghiệm của f(x) 0,25 điểm
Câu 4(2đ) : Thu gọn và sắp xếp 2 đa thức 1 điểm
Tính đúng câu b 1 điểm
Câu 5(3đ):
- Vẽ hình đúng 0,5 điểm
- Tính được cạnh AC = 10cm 0,5 điểm
- Chứng minh : ∆ABM = ∆ECM 1 điểm
- So sánh BAM > MAC 0,5 điểm
- Chứng minh
2
ACAB
AM
+
<
0,5 điểm
Câu 6 (0,5đ) : Tính đúng 0,5 điểm
PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009
______________________ __________________

MÔN: TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề
ĐỀ: ( Học sinh làm bài trên giấy thi)
A. Lý thuyết ( 2 điểm)
Câu 1(1đ): Thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng.
Câu 2(1đ): Nêu tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác.
Vẽ hình, ghi giả thiết , kết luận.
B. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1(1đ): Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 10 học sinh, thầy giáo ghi
lại được bảng sau:
10 6 8 10 8 5 7 9 8 9
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
Bài 2: (0,5đ) Tính tích các đơn thức và tìm bậc của đơn thức thu được.
( - 4x
2
yz ).
8
3
xy
2
z
3
Bài 3: (1đ) Cho đa thức f(x) = x
2
– 5x + 4.
d) Tính giá trị của đa thức tại x = 0 ; x = 1 ; x = - 1

e) Trong ba giá trị của x trên, số nào là nghiệm của f(x) ?
Bài 4: (2đ) : Cho hai đa thức
P (x) = 3x
2
- 5x
3
+ x + x
3
– x
2
- 4
Q(x) = - 2x
3
+ x + 5x
3
- 3x – 5
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b/ Tính : P (x) + Q(x) và P (x) - Q(x)
Bài 5(3đ): Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 6cm và BC = 8cm; M là trung điểm của
BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a/ Tính độ dài cạnh AC
b/ Chứng minh ∆ABM = ∆ECM
c/ So sánh : góc BAM và góc MAC
d/ Chứng minh
2
ACAB
AM
+
<
Bài 6 (0,5đ): Cho f(x) = 1 + x

2
+ x
4
+x
6
+ …+ x
200
. Tính f(-1) ?
Hết
PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009
______________________ __________________

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN - Lớp 7
A. Lý thuyết ( 2 điểm)
Câu 1(1đ): Phát biểu đúng 0,5 điểm
Ví dụ : 0,5 điểm
Câu 2(1đ): Nêu tính chất 0,5 điểm
Vẽ hình và viết gt, kl 0,5 điểm
B. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1(1đ): Dấu hiệu 0,25 điểm
Bảng tần số 0,25 điểm
Tính đúng số TBC 0,5 điểm
Câu 2(0,5đ): Tính đúng 0,25 điểm
Tính đúng bậc 0,25 điểm
Câu 3 (1đ): Tính đúng mỗi giá trị được 0,25 điểm 0,75 điểm
x = 1 là nghiệm của f(x) 0,25 điểm
Câu 4(2đ) : Thu gọn và sắp xếp 2 đa thức 1 điểm
Tính đúng câu b 1 điểm

Câu 5(3đ):
- Vẽ hình đúng 0,5 điểm
- Tính được cạnh AC = 10cm 0,5 điểm
- Chứng minh : ∆ABM = ∆ECM 1 điểm
- So sánh BAM > MAC 0,5 điểm
- Chứng minh
2
ACAB
AM
+
<
0,5 điểm
Câu 6 (0,5đ) : Tính đúng 0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×