Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

BAI TAP TRAC NGHIEM CHON LOC ON VAO LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.99 KB, 36 trang )

Trờng: Trung học cơ sở Trực Khang - Trực Ninh - Nam Định
Lớp: 9
Họ và tên:
BI TP TRC NGHIM KHCH QUAN MễN TON LP 9
I/ Môn đại số: CHNG I : CN BC HAI CN BC BA
Phn trc nghim : hóy khoanh trũn cõu ỳng :
1/Cn bc hai ca 121 l : A. 11 B. 11 C. 11 v 11
2/Cn bchai ca (a + b)
2
l :
A. a + b B. | a + b| C. (a + b) D.(a + b) v - (a + b)
3/ Cn bc hai s hc ca 100 l :
A. 10 B. 10 C. 10 v 10 D. 100
4/Giỏ tr ca x
x
= 3 l
A. x = 9 B. x = - 9 C. x = 3 D. x = - 3
5/ Giỏ tr ca x
x
< 5 l :
A. x < 5 B. x < 25 C. 5 < x < 25 D. 0 x <25
6/ Giỏ tr ca x
5x

< - 10 l :
A. x < 20 B. x > 20 C. 0 x < 20 D. x > 4
7/
3x 2

cú ngha khi: A. x
2


3

B.
2
x
3

C.
2
0 x
3


8/ Biu thc
5 x

cú ngha khi: A. x 5 B. x 5 C. 0 x 5
9/ in s hoc ch thớch hp vo ụ vuụng :
2 6
a) 81a b
(vi a 0, b 0) =
3
. . 9 b
=
b)
3
2x. 8x
( vi x 0) =
16
= =


169 99
c) ;d)
196
11

= = = = =
10/ Cn bc hai s hc ca 9 l: A. -3. B. 3. C. 81 D. -81
11/ Biu thc
16
bng
A. 4 v -4. B. -4. C. 4. D. 8.
12/ So sỏnh 9 v
79
, ta cú kt lun sau:
A.
9 79<
. B.
9 79=
. C.
9 79>
.
D. Khụng so sỏnh c.
13/ Biu thc
1 2x
xỏc nh khi:
A.
1
2
x >

.
B.
1
2
x
.
C.
1
2
x <
.
D.
1
2
x
.
14/ Biu thc
2 3x +
xỏc nh khi:
A.
3
2
x
. B.
3
2
x
. C.
3
2

x
. D.
3
2
x
.
15/ Biu thc
( )
2
3 2x

bng
A. 3 2x. B. 2x 3. C.
2 3x
. D. 3 2x v 2x 3.
16/ Biu thc
2 2
(1 )x
+
bng
A. 1 + x
2
. B. (1 + x
2
). C. (1 + x
2
). D. Kt qu khỏc.
17/ Bit
2
13x

=
thỡ x bng
A. 13. B. 169. C. 169. D. 13.
18/ Phng trỡnh
x a=
vụ nghim vi
A. a = 0. B. a > 0. C. a < 0. D. a 0.
Trang 1
19/ Biểu thức
4
2
2
2
4
x
y
y
với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx
2
. B.
2 2
x y
y
. C. yx
2
. D.
2 4
y x
.

20/ Giá trị của biểu thức
1 1
2 3 2 3
+
+ −
bằng
A. 0,5. B. 1. C. -4. D. 4.
21/ Giá trị của biểu thức
1 1
2 3 2 3

+ −
bằng
A. 4. B.
2 3−
. C. 0. D.
2 3
5
.
22/ Biểu thức
2 4
9a b
bằng
A 3ab
2
. B. – 3ab
2
. C.
2
3 a b

. D.
2
3 ba
.
23/ Với giá trị nào của a thì biểu thức
9
a
không xác định ?
A. a > 0. B. a = 0. C. a < 0. D. mọi a.
24/ Biểu thức
1
a
có nghĩa khi nào?
A. a ≠ 0. B. a < 0. C. a > 0. D. a ≤ 0.
25/ Biểu thức
( )
2
1 2

có giá trị là
A. 1. B.
1 2−
. C.
2 1−
. D.
1 2+
.
26/ Biểu thức
1 2
2

x
x

xác định khi
A.
1
2
x ≥
. B.
1
2
x ≤

0x ≠
. C.
1
2
x ≤
. D.
1
2
x ≥

0x ≠
.
27/ Biểu thức
1 1
2 2x x

+ −

bằng
A.
2
4
x
x


.
B.
2
2
4
x
x


.
C.
2
2
x
x


. D.
2
4
x
x


+
.
28/ Biểu thức
6
3

bằng:
A.
2 3−
. B.
6 3−
.
C. -2.
D.
8
3

.
29/ Biểu thức
2 3 3 2−
có giá trị là:
A.
2 3 3 2−
.
B. 0.
C.
3 2 2 3−
. D.
3 2−

.
30/ Nếu
1 3x+ =
thì x bằng
A. 2. B. 64. C. 25. D. 4.
31/ Giá trị của biểu thức
5 5
1 5



A.
5−
.
B. 5.
C.
5
. D.
4 5
.
32/ Giá trị của biểu thức
1 1
9 16
+
bằng
Trang 2
A.
1
5
. B.

2
7
.
C.
5
12
. D.
7
12
.
33/ Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức
1
a a
a



A. a.
B.
a
. C.
a−
.
D. a + 1.
34/ Nghiệm của phương trình x
2
= 8 là
A. ± 8. B. ± 4.
C.
2 2

.
D.
2 2±
.
35/ Giá trị của biểu thức
8 18+

A.
26
.
B.
2( 2 3)
+
.
C.
2 13
. D.
5 2
.
36/ Giá trị của biểu thức
1 1
9 16
+
bằng
A.
1
5
.
B.
1

4
. C.
7
12
. D.
5
12
.
37/ Kết quả của phép tính
3 2 2 3 2 2+ − −

A. 2.
B.
2 3
. C.
4 2
.
D.
6
.
38/ Rút gọn biểu thức
2( 2 6)
3 2 3
+
+
ta được:
A.
2 2
3
. B.

2 3
3
.
C.
4
3
. D.
16
9
.
39/ Nếu x thoả mãn điều kiện
3 3x+ =
thì x nhận giá trị là:
A. 0. B. 6. C. 9. D. 36.
40/ Biểu thức
3 5 3 5
3 5 3 5
− +
+
+ −
có giá trị là:
A. 3. B. 6.
C.
5
.
D.
5−
.
41/ Khai phương tích 12.30.40 ta được:
A. 1200. B. 120. C. 12. D. 240.

42/
25 16 9x x− =
khi x bằng:
A. 1. B. 3. C. 9. D. 81.
43/ Biểu thức
( )
2
3
5−
có giá trị là
A.
3 5−
. B.
3 5+
. C.
5 3−
. D.
8 2 15−
.
44 / Tính - 0,05
28800
, ta được kết quả là:
A. 6
2
B.
2
(0,05) .28800
C. - 6
2
D. - 3

2

45/ Biết
2 2x + =
, thế thì (x + 2)
2
bằng:
A.
2
B. 2 C. 4 D. 16
46/ Trong các số sau:
2 2 2 2
( 3) , 3 , ( 3) , 3 ?
− − − −
số nào là căn bậc hai số học của 9
A.
2 2
( 3) , 3

B.
2 2
( 3) , 3
− −
C.
2 2
( 3) , 3
− −
D.Cả bốn số
47/ Có bao nhiêu số thực x sao cho
2

( 1)x
− +
là một số thực?
A. không số nào B. một C.hai D. vô số
48/ Tính
2
(1 3)

.Kết quả:A.
1 3

B.
3 1

C.
( 3 1)
± −
49/ Cho
0a

. Tính
2
121 16
225 81
a
+
.Kết quả là
Trang 3
A.
11 4

25 9
a
+
B.
11 4
25 9
a

C.
11 4
.
25 9
a
D.Một số hữu tỉ khác
50/ Tính
4 2
28a b
, ta được kết quả
A. 4a
2
b B.
2
2 7a b
C.
2
28b a
D. Không xác định được
51/ Cho
7 2 6a = +
,

7 2 6b = −
A. a > 0 và b < 0 B. a > 0 và b > 0 C. a < 0 và b < 0 D. a < 0 và b > 0
***********************************************
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Phần trắc nghiệm : hãy khoanh tròn câu đúng :
1/ Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A.
x
y 4
2
= +
.
B.
2x
y 3
2
= −
.
C.
2
y 1
x

= +
.
D.
3 x
y 2
5
= − +

.
2/ Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x. B.
1
y x 1
2
= − +
. C.
( )
y 3 2 1 x= − −
. D. y = 6 – 3(x – 1).
3/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
A. y = x - 2. B.
1
y x 1
2
= +
. C.
( )
y 3 2 1 x= − −
. D. y = 2 – 3(x + 1).
4.Cho hàm số
1
y x 4
2
= − +
, kết luận nào sau đây đúng ?
A.Hàm số luôn đồng biến
x 0∀ ≠
. B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.

C.Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. D.Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4.
5/ Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m

1), trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
A.Hàm số luôn đồng biến
m 1
∀ ≠
.
B.Hàm số đồng biến khi m < 1.
C.Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm -2
m 1
∀ ≠
.
D.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A (0; 2).
6/ Cho hàm số y = 2x + 1. Chọn câu trả lời đúng
A.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(0; 1).
B.Điểm M(0; -1) luôn thuộc đồ thị hàm số.
C.Đồ thị hàm số luôn song song với đường thẳng y = 1 - x.
D.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
7/ Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?
A. (-2; -3). B. (-2; 5). C. (0; 0). D. (2; 5).
8/ Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ?
A. y = 2x – 1. B. y = 2 – x. C.
( )
y 2 1 2x
= −
. D. y = 1 + 2x.
9/ Nếu 2 đường thẳng y = -3x + 4 và y = (m+1)x + m song song với nhau thì m bằng
A. – 2. B. 3. C. - 4. D. – 3.
10/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là

A. (-2; -1). B. (3; 2). C. (4; 3). D. (1; -3).
11/ Đường thẳng song song với đường thẳng y =
2x−
và cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 1 là
A.
y 2x 1= − +
. B.
y 2x 1= − −
. C.
y 2x= −
. D.
y 2x=
.
12/ Cho hai đường thẳng
1
y x 5
2
= +

1
y x 5
2
= − +
. Hai đường thẳng đó
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. B. song song với nhau.
C. vuông góc với nhau. D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.
13/ Cho hàm số y = (m + 1)x + m – 1. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Với m > 1, hàm số y là hàm số đồng biến.
Trang 4

B. Với m > 1, hàm số y là hàm số nghịch biến.
C. Với m = 0, đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
D. Với m = 2, đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (- 0,5 ; 1).
14/ Điểm nào thuộc đồ thị hàm số
3
y x 2
2
= − +
?
A.
1
1;
2
 

 ÷
 
. B.
2
; 1
3
 

 ÷
 
. C. (2; - 1). D. (0; - 2).
15/ Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 2x + 1.
A. y = 2x. B. y = 2 – 2x. C. y = 2x – 2. D. y = 2x + 1.
16/Hai hàm số
m

y 2 x 1
2
 
= − +
 ÷
 

m
y x 1
2
= +
(m là tham số) cùng đồng biến khi:
A. – 2 < m < 0. B. m > 4. C. 0 < m < 4. D. – 4 < m < - 2.
17/ Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có
phương trình là
A.
1
y x 4
3
= − +
.
B. y = - 3x + 4.
C.
1
y x 4
3
= +
.
D. y = - 3x – 4.
18/ Cho 2 đường thẳng (d

1
) và (d
2
) như hình vẽ. Đường thẳng (d
2
) có phương trình là
A. y = - x. C. y = x + 4.
B. y = - x + 4. D. y = x – 4.
19/ Nếu P(1; - 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng
A. – 1. B. 1. C. – 3. D. 3.
20/ Cho ba đường thẳng (d
1
): y = x – 1; (d
2
):
1
y 2 x
2
= −
; (d
3
): y = 5 + x. So với đường
thẳng nằm ngang thì
A. độ dốc của đường thẳng d
1
lớn hơn độ dốc của đường thẳng d
2
.
B. độ dốc của đường thẳng d
1

lớn hơn độ dốc của đường thẳng d
3
.
C. độ dốc của đường thẳng d
3
lớn hơn độ dốc của đường thẳng d
2
.
D. độ dốc của đường thẳng d
1
và d
3
như nhau.
21/ Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x + y = 4. D. 0x – 3y = 9.
22/ Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khi
A.
5
k
2
m 1

=



=

. B.
5

m
2
k 1

=



=

. C.
5
k
2
m 3

=



=

. D.
5
m
2
k 3

=




=

.
23/ Tập xác định của hàm số f(x) =
2x +
là:
A. Tập hợp các số thực x mà x > -2 B. Tập hợp các số dương x mà x ≥ -2
C. Tập hợp các số thực x mà x ≥ -2 D. Tập hợp tất cả các số thực
24/ Đồ thị của hàm bậc nhất y =ax + b (x ≠ 0)
A. là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
B.Là đường thẳng đi qua hai điểm (b;0) và
0;
b
a
 

 ÷
 
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm (0;-b) và
;0
b
a
 

 ÷
 
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm (0;b) và
;0

b
a
 

 ÷
 
25/ Đồ thị hàm số y = -2007x + 2005 đi qua hai điểm
A. (0;2005) và (1;4012) B. (0;2005) và (-2007;0)
C. (0;2005) và
2005
( ;0)
2007

D. (0;2005) và (0;15)
Trang 5
2
2
(d
1
)
(d
2
)
26/ Xét hai đường thẳng y = ax + b và y = ax + d:
A. Khi b ≠ d, hai đường thẳng song song với nhau
B. Khi b = d và d = 0, hai đường thẳng vuông góc nhau
C. Khi b ≠ a, hai đường thẳng song song nhau
D. Khi a = d, hai đường thẳng trùng nhau
27/ Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x – 5 và đi qua A(-1;-2) là:
A. y = 4x – 2 B. y = 4x + 2 C. y = -4x+ 2 D.y = -2x – 2

28/ Với những giá trị nào của m thì hàm số f(x) = (m + 1)x + 2 đồng biến ?
A. m = 0 B.m = 1 C.m < -1 D. m > -1
29/ Xét hai đường thẳng y =ax + b và y = cx+ d:
A. Nếu a ≠ c thì hai đường thẳng đó cắt nhau tại một điểm
B. Nếu a = c thì hai đường thẳng đó cắt nhau tại một điểm
C. Nếu a > c thì hai đường thẳng đó cắt nhau tại một điểm
D. Nếu a ≠ c và a,c là hai số đều khác 0 thì hai đường thẳng đó cắt nhau tại một điểm
30/ Cho điểm A(1;-2) và đường thẳng d có phương trình y = 4x + 11. Phương trình của
đường thẳng (k) đi qua A và song song với (d) là:
A. y = -4x – 6 B. y = 2x – 6 C. y = 4x – 6 D. y = 4x – 12
31/ Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2.Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua
A(1;4) : A. m = 0; B. m = 1 C. m = -1 D. m = 3
32/ Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đường thẳng (d) có phương trình: y = kx + k
2
- 3.Tìm k
để đường thẳng (d) đi qua gốc toạ độ.
A.
3k =
B.
2k =
C.
2k = −
D.
3k =
hoặc
3k = −
33/ Tìm giá trị của k khi biết đồ thị hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1: A. k = 1 B. k = 2 C. k = -1 D. k = -3
34/ Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2 – 3x và cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 1 thì có phương trình:

A. y = -2x + 1 B. y = -3x + 5 C.y = -3x + 1 D. y = -4x + 1
35/ Phương trình đường thẳng đi qua M( 2 ; 3) và song song với đường thẳng:y = 2x + 3 là
: A. y = -2x + 1 B. y = -x + 2 C.y = 2x – 1 D. y = 2x + 1
36/ Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng d
1
: y = 2x – 7 và d
2
: y = -x – 1 là:
A. (-2; -3) B.(1 ; -3) C.(2 ; -2) D.(2 ; -3)
37/ Xác định phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(1;2) và N(2;3)
A. y = x + 2
B. y = -x – 1 C. y = 2x + 2 D.Một kết quả khác
*****************************************************
CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phần trắc nghiệm : hãy khoanh tròn câu đúng :
1/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y
2
= 0 B. xy – x = 1 C. x
3
+ y = 5 D. 2x – 3y = 4.
2/ Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1).
3/ Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0.
4/ Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4.
5/ Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1).
6/ Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi

A. đường thẳng y = 2x – 5. B. đường thẳng y = 2,5.
Trang 6
C. đường thẳng y = 5 – 2x. D. đường thẳng x = 2,5.
7/ Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1 B. y =
4
3
x +
1
3
C. y = 4x + 1 D. y =
4
3
x -
1
3
8/ Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ
2 3
3 2 1



+ =
− =
x y
x y
A.
3 6 9
3 2 1




+ =
− =
x y
x y
B.
3 2
3 2 1



= −
− =
x y
x y
C.
2 3
4 2



+ =
=
x y
x
D.
4 4
3 2 1




=
− =
x
x y
9/ Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
2 5 5
2 3 5



− =
+ =
x y
x y

A.
2 5 5
4 8 10



− =
+ =
x y
x y
B.
2 5 5
0 2 0




− =
− =
x y
x y
C.
2 5 5
4 8 10



− =
− =
x y
x y
D.
2
1
5
2 5
3 3








− =
+ =
x y
x y
10/ Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
2 5
1
3
2





− =
− + =
x y
x y
B.
2 5
1
3
2





− =

+ =
x y
x y
C.
2 5
1 5
2 2





− =
− + = −
x y
x y
D.
2 5
1
3
2





− =
− − =
x y
x y

.
11/ Hệ phương trình
4
0



+ =
− =
x y
x y
A. có vô số nghiệm B. vô nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác.
12/ Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ
x 2y 1
1
y
2
+ =



= −


?
A.
1
0;
2
 


 ÷
 
.
B.
1
2;
2
 

 ÷
 
.
C.
1
0;
2
 
 ÷
 
.
D.
( )
1;0
13/ Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2.
14/ Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ
phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1.

15/ Hai hệ phương trình
kx 3y 3
x y 1
+ =


− + =


3x 3y 3
y x 1
+ =


− =

là tương đương khi k bằng
A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.
16/ Hệ phương trình
2x y 1
4x y 5
− =


− =

có nghiệm là
A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1).
17/ Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương trình sau kết hợp
với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?

A.
1
x y 1
2
− + = −
.
B.
1
x y 1.
2
− = −
C.
2x 3y 3− =
.
D. 2x – y = 4.
18/ Hệ phương trình
x 2y 3 2
x y 2 2

− =


− =


có nghiệm là
A.
( )
2; 2


.
B.
( )
2; 2
.
C.
( )
3 2;5 2
.
D.
( )
2; 2

.
Trang 7
*****************************************************
CHƯƠNG IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Phần trắc nghiệm : hãy khoanh tròn câu đúng :
1/ Cho hàm số
4
2
x
y =
và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm
số gồm:
A.Chỉ có điểm A B.Hai điểm A và C. C.Hai điểm A và B D.Cả 3 điểm A,B,C
2/ Đồ thị hàm số y = ax
2

đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A.
4
3
.
B.
3
4
.
C. 4.
D.
1
4
3/ Đồ thị hàm số y = -3x
2
đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
A.
2
. B.
2−
. C.

.
D.kết quả khác.
4/ Đồ thị hàm số y = ax
2
cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a
bằng: A. 1 B. -1. C.
5
. D.


.
5/ Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx
2
+ 3 khi m bằng:
A. – 2. B. 2. C. 0,5. D. – 0,5
6/ Đồ thị hàm số y = x
2
đi qua điểm:
A. ( 0; 1 ). B. ( - 1; 1). C. ( 1; - 1 ). D. (1; 0 ).
7/ Hàm số y =
1
2
m
 
 ÷
 

x
2
đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < 0,5. B. m > 0,5. C. m > - 0,5. D. m = 0.
8/ Phương trình (m + 1)x
2
– 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của m.
9/ Phương trình x
2
– 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. 2. B. -19. C. -37. D. 16.

10/ Phương trình mx
2
– 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi
A.
5
m
4

. B.
5
m
4
≤ −
.
C.
4
m
5
≥ −
. D.
4
m
5

.
11/ Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A. –x
2
– 4x + 4 = 0. B. x
2

– 4x – 4 = 0.
C. x
2
– 4x + 4 = 0. D. cả ba câu trên đều sai.
12/ Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. x
2
– x + 1 = 0. B. 3x
2
– x + 8 = 0.
C. 3x
2
– x – 8 = 0. D. – 3x
2
– x – 8 = 0.
13/ Cho phương trình 0,1x
2
– 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x
1
+ x
2
= 0,6; x
1
.x
2
= 8. B. x
1
+ x
2

= 6; x
1
.x
2
= 0,8.
C. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 8. D. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= - 8.
14/ Tổng hai nghiệm của phương trình x
2
– 2x – 7 = 0 là:
A. 2. B. – 2. C. 7. D. – 7.
15/ Phương trình 2x
2
+ mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là
A.

5
2
. B.
m
2
. C.
m
2

. D.
5
2

.
16/ Nếu phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:
A. a + b + c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b – c = 0.
17/ Phương trình mx
2
– 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng
Trang 8
A.
6
5
. B.
6
5

. C.

5
6
. D.
5
6

.
18/ Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của
phương trình
A. x
2
+ 5x + 6 = 0. B. x
2
– 5x + 6 = 0.
C. x
2
+ 6x + 5 = 0. D. x
2
– 6x + 5 = 0.
19/ Cho phương trình x
2
– (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
A. x
1
= 1; x
2
= - a. B. x
1
= -1; x
2

= - a. C. x
1
= -1; x
2
= a. D. x
1
= 1; x
2
= a.
20/ Gọi x
1
; x
2
là nghiệm của phương trình x
2
+ x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x
1
2
+ x
2
2
có giá trị
là: A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.
******************************************************
II/ M«n h×nh häc:
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Phần trắc nghiệm : hãy khoanh tròn câu đúng :
1.Cho
ABC


vuông tại A, có đường cao AH. Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây
A. AB
2
= BH.BC B.AC
2
= CH.CB C.AB
2
= BH.HC D.
AB CB
BH BA
=
2. Trong
ABC

,AB = 5cm, BC = 8,5cm. Đường cao BD và BD = 4cm.
A. Độ dài cạnh Ac là 12cm B. Độ dài cạnh AC là 11cm
C. Độ dài cạnh AC là 10cm D. Độ dài cạnh Ac là 10,5cm
3. Cho
ABC

vuông ở A, đường cao AH, với BH = 1, BC = 2 (đơn vị độ dài). Khi đó:
A. Độ dài cạnh AB là số hữu tỉ B. Độ dài cạnh AB là các số nguyên
C. Độ dài cạnh AB là số vô tỉ D. Độ dài cạnh AB bằng 7
4. Cho tam giác vuông tại C với các kí hiệu thông thường. Cho b = 6,4, c = 7,8. Khi đó góc
A bằng: A. 34
0
52’ B.24
0
55’ C.32
0

12’ D.30
0
57’
5. Cho
ABC

vuông ở A, đường cao AH. Biết HC = 4, BC = 9.Tính HB, HA, AB
A.
5, 3 5, 6HB HA AB
= = =
B.
5, 2 5, 7HB HA AB
= = =
B.
5, 2 5, 3 5HB HA AB
= = =
D.
5, 5, 3 5HB HA AB
= = =
6. Một tam giác vuông tại C có cạnh huyền c = 15, sinA =
2
5
.Tìm a (cạnh đối của A), và b
cạnh đối của B)
A. a = 5, b = 7 B.a = 5,5, b = 7,8 C.a = 6, b ≈ 17,3 D.a = 15, b = 17
7. Tính x và y ở hình sau đây
A.
3 105, 3 113x y
= =
B.

3 105, 6 30x y
= =
C.
4 14, 7 23x y
= =
D.
2 105, 3 110x y
= =
8. Cho
ABC

vuông ở A, đường cao AH, với HB = 4, HC =16. Tính đường cao AH
A. 5, B. 5,5 C.6 D. Một kết quả khác
9. Cho
ABC

vuông ở A có đường cao AH, có AB = 6, AC = 8. Khi đó
A. BC = 9, AH = 7 B.BC = 10, AH = 4,8 C.BC = 9,AH=5 D.BC = 10, AH =4
10. Giả sử góc nhọn x có
1
2
tgx
=
. Khi đó sinx bằng
A.
3
5
B.
1
5

C.
4
5
D.
3
5
11. Giải tam giác vuông ABC, biết cạnh huyền BC = 7, góc nhọn B = 36
0
A.
0
ˆ
32C
=
B.AB = 23,4 C.AC = 11,5 D.Tất cả các câu trên đều sai
12.Cho
1
sin
4
α
=
ta có:
Trang 9
24
21
y
x
A.
3
os =
4

c
α

1
3
tg
α
=
B.
3
os =
4
c
α

1
3
tg
α
=

C.
15
os =
4
c
α

15
5

tg
α
=
D.
2
os =
2
c
α

1
3
tg
α
=
h.2
A
C
H
B
h.1
9
4
H
C
B
A
13. Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng
A. 6,5. B. 6. C. 5. D. 4,5.
14. Trong hình 1, độ dài cạnh AC bằng

A. 13.
B.
13
. C.
2 13
. D.
3 13
.
15. Trong hình 1, độ dài cạnh AB bằng
A. 13.
B.
13
. C.
2 13
. D.
3 13
.
16. Trong hình 1, diện tích tam giác ABC bằng
A. 78. B. 21. C. 42. D. 39.
17. Trong hình 2, sinC bằng
A.
AC
AB
.
B.
AB
BC
.
C.
AH

AB
. D.
AH
BH
.
18. Trong hình 2, cosC bằng
A.
AB
BC
. B.
AC
BC
. C.
HC
AC
. D.
AH
CH
.
19. Trong hình 2, tgC bằng
A.
AB
BC
. B.
AC
BC
. C.
AH
AC
. D.

AH
CH
.
20. Cho
MNP

vuông tại M,đường cao MH, MN =
3
2
,
$
0
P 60=
.Kết luận nào sau là
đúng?
A.Độ dài đoạn thẳng MP =
3
2
. B.Độ dài đoạn thẳng MP =
3
4
.
C.Số đo góc MNP bằng 60
0
. D.Số đo góc MNH bằng 30
0
.
21. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB bằng
A.
3

4
.
B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
22. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
A.
3
4
.
B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
23. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng
A.
3

4
.
B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
24. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB =
3 3a
, cotgB bằng
A.
3
a
3
. B.
3
3a
. C.
3
. D.
3
3
.
25. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài
MH bằng

Trang 10
A.
3 5
. B. 7. C. 4,5. D. 4.
h.5
y
x
8
6
h.4
3
1
y
x
h.3
15
9
y
x
26. Trên hình 3, ta có
A.
x 9,6; y 5,4= =
. B.
x 5; y 10= =
. C.
x 10; y 5= =
. D.
x 5,4; y 9,6= =
.
27. Trên hình 4, có

A.
x 3; y 3
= =
. B.
x 2; y 2 2
= =
. C.
x 2 3; y 2
= =
.
D. cả A, B, C đều sai.
16.Trên hình 5, ta có
A.
16
x ; y 9
3
= =
.
B.
x 4,8; y 10= =
. C.
x 5; y 9,6= =
.
D.kết quả khác.
28. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Nếu AH
2
= BH.CH thì tam giác ABC vuông tại A.
B. Nếu AB
2

= BH.BC thì tam giác ABC vuông tại A.
C. Nếu AH.BC = AB.AC thì tam giác ABC vuông tại A.
D. Nếu
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
thì tam giác ABC vuông tại A.
29. Cho
0 0
35 ; 55α = β =
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
sin sin
α = β
. B.
sin cos
α = β
.
C.
tg cotgα = β
.
D.
cos =sin
α β
.
30. Giá trị của biểu thức
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 20 cos 40 cos 50 cos 70+ + +
bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
31. Cho
2
cos =
3
α
, khi đó sin
α
bằng
A.
5
9
.
B.
5
3
.
C.
1
3
.
D.
1
2
.
32. Thu gọn biểu thức
2 2 2
sin cot g .sinα + α α
bằng
A. 1.

B.
2
cos α
. C.
2
sin α
.
D. 2.
33.Trong h×nh bªn, SinB b»ng :
A.
AH
AB
B. CosC
C.
AC
BC
D. A, B, C ®Òu ®óng.
***********************************************************
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
Phần trắc nghiệm : hãy khoanh tròn câu đúng :
1.Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm
đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A.Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O).
B.Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O).
C.Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O).
D.Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O).
2. Đường tròn là hình:
A.không có trục đối xứng. B.có một trục đối xứng.
C.có hai trục đối xứng. D.có vô số trục đối xứng.
3.Khi nào không xác định duy nhất một đường tròn ?

A.Biết ba điểm không thẳng hàng. B.Biết một đoạn thẳng là đường kính.
C.Biết ba điểm thẳng hàng. D.Biết tâm và bán kính.
Trang 11
B
A
C
H
4.Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường
kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a
A.không cắt đường tròn (O). B.tiếp xúc với đường tròn (O).
C.cắt đường tròn (O). D.kết quả khác.
5/ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở
A.đỉnh góc vuông. B.trong tam giác. C.trung điểm cạnh huyền. D.ngoài tam giác.
6/ Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác đó bằng
A. 30. B. 20. C. 15.
D. 15
2
.
7/ Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng
A.
1
2
cm.
B.
3
cm.
C.
3
2

cm. D.
1
3
cm.
8/ Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:
A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D.kết quả khác.
9.Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai
tâm là 7 cm thì hai đường tròn
A.tiếp xúc ngoài. B.tiếp xúc trong.
C.không có điểm chung. D.cắt nhau tại hai điểm.
10/ Trong các câu sau, câu nào sai ?
A.Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.
B.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O.
C.Đường kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau.
D.Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
11/ Cho ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây đúng ?
Tiếp tuyến với đường tròn tại A là đường thẳng
A.đi qua A và vuông góc với AB. B.đi qua A và vuông góc với AC.
C.đi qua A và song song với BC. D.cả A, B, C đều sai.
12/ Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với
(O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:
A. 4 cm. B. 8 cm.
C. 2
34
cm.
D. 18 cm.
13/ Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình
vuông đó bằng
A. 2 cm.
B.

2 2
cm. C.
2 3
cm. D.
4 2
cm.
14/ Đường tròn là hình có
A.vô số tâm đối xứng. B.có hai tâm đối xứng.
C.một tâm đối xứng. D.không có tâm đối xứng.
15.Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại
D. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A.
·
0
90ACD =
.
B.AD là đường kính của (O).
C. AD

BC. D. CD ≠ BD.
16.Cho (O; 25cm). Hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 40
cm, 48 cm. Khi đó:
16.1.Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là:
A. 15 cm. B. 7 cm. C. 20 cm. D. 24 cm.
16.2.Khoảng cách từ tâm O đến dây PQ bằng:
A. 17 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 24 cm.
16.3.Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là:
A. 22 cm. B. 8 cm. C. 22 cm hoặc 8 cm. D. kết quả khác.
17.Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là:
A. 8 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.

Trang 12
18.Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ
tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH < OI = OK. Khi đó:
A.Điểm O nằm trong tam giác MNP. B.Điểm O nằm trên cạnh của tam giác MNP.
C.Điểm O nằm ngoài tam giác MNP. D.Cả A, B, C đều sai.
19.Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5)
A.cắt hai trục Ox, Oy. B.cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy.
C.tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy. D.không cắt cả hai trục.
20.Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó
A.DE là tiếp tuyến của (F; 3). B.DF là tiếp tuyến của (E; 3).
C.DE là tiếp tuyến của (E; 4). D.DF là tiếp tuyến của (F; 4).
21.Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
A B
1.Nếu hai đường tròn ở ngoài nhau A.thì có hai tiếp tuyến chung.
2.Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài B.thì không có tiếp tuyến chung.
3.Nếu hai đường tròn cắt nhau C.thì có một tiếp tuyến chung.
4.Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong D.thì có bốn tiếp tuyến chung.
5.Nếu hai đường tròn đựng nhau E.thì có ba tiếp tuyến chung.
22. Trên một đường tròn tâm 0, người ta lấy theo thứ tự bốn điểm A,B,C,D .Khi đó
A. Khoảng cách từ O đến AC và BD luôn bằng nhau.
B. Khoảng cách từ O đến AC và BD bằng nhau khi AB = CD
C. Khoảng cách từ O đến AC luôn lớn hơn khoảng cách từ O đến BD.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
23. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của một đường tròn (bán kính R) đén một đường
thẳng.Tương ứng với ba hệ thức d > R; d = R; d < R
Ta có vị trí tương đối của đường thẳng và dường tròn như sau:
A. Không gia nhau; tiếp xúc nhau; cắt nhau
B. Tiếp xúc nhau; không giao nhau; cắt nhau
C. Không giao nhau; cắt nhau; tiếp xúc nhau
D. Tiếp xúc nhau; cắt nhau; không giao nhau

24. Cho đường tròn có bán kính là 12, một dây cung vuông góc với một bán kính tại trung
điểm của bán kính ấy có độ dài là:
A.
3 3
B.27 C.
6 3
D.
12 3
25. Cho hai đường tròn tâm O và O' có dd' = OO' và có bán kính lần lượt là R và R'. Trong
các câu sau câu nào sai.?
A. Điều kiện ắt có và đủ để hai đường tròn đã cho cắt nhau là: R – R' < d < R + R'
B .Điều kiện ắt có và đủ để hai đường tròn đã cho cắt nhau là:
' 'R R d R R
− < < +
C Điều kiện ắt có và đủ để hai đường tròn đã cho cắt nhau là R, R' và d là độ dài ba cạnh
của một tam giác
******************************************************
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Phần trắc nghiệm : hãy khoanh tròn câu đúng :
(h.4)
O
D
A
B
C
(h.3)
O
A
C
B

(h.2)
O
M
Q
P
N
(h.1)
O
C
D
B
A
1/ Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDC bằng 60
0
. Số đo góc ACB bằng
A. 40
0
. B. 45
0
. C. 35
0
. D. 30
0
.
2/ Trong hình 2, góc QMN bằng 60
0
, số đo góc NPQ bằng
A. 20
0
. B. 25

0
. C. 30
0
. D. 40
0
.
Trang 13
3.Trong hình 3, AB là đường kính của đường tròn,
·
ACB
=
60
0
, khi đó số đo
¼
BmC
là:
A. 30
0
. B. 40
0
. C. 50
0
. D. 60
0
.
4/Trong hình 4, biết AC là đường kính của đường tròn,
·
ACB
=

30
0
. Khi đó
·
CDB
bằng:
A. 40
0
. B. 50
0
. C. 60
0
. D. 70
0
.
I
(h.8)
O
P
M
Q
N
x
(h.7)
O
B
M
A
(h.6)
O

D
C
B
A
(h.5)
O
M
C
D
B
A
5/ Trên hình 5, biết số đo
¼
AmD =
80
0
, số đo
¼
BnC =
30
0
. Số đo
·
AED
bằng
A. 25
0
. B. 50
0
. C. 55

0
. D. 40
0
.
6/ Trong hình 6, số đo
·
BIA
=
60
0
, số đo cung nhỏ AB bằng 55
0
. Số đo cung nhỏ CD là
A. 75
0
. B. 65
0
. C. 60
0
. D. 55
0
.
7/ Trên hình 7, có MA, MB là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Số đo góc AMB bằng 58
0
.
Khi đó số đo góc OAB là
A. 28
0
. B. 29
0

. C. 30
0
. D. 31
0
.
8/ Trên hình 8, số đo
·
QMN
= 20
0
, số đo
·
PNM
= 10
0
. Số đo của góc x bằng
A. 15
0
. B. 20
0
. C. 25
0
. D. 30
0
(h.12
(h.11)
(h.10)
(h.9)
O
A

D
B
C
O
B
D
C
A
E
F
O
M
A
C
B
O
A
M
D
9/ Trên hình 9, số đo cung nhỏ AD bằng 80
0
. Số đo góc MDA bằng
A. 40
0
. B. 50
0
. C. 60
0
. D. 70
0

.
10/ Trong hình 10, MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đường kính, góc BCA bằng 70
0
.
Số đo góc AMB bằng
A. 70
0
. B. 60
0
. C. 50
0
. D. 40
0
.
11/ Trong hình 11, có
·
BAC
= 20
0
,
·
ACE
= 10
0
,
·
CED
=
15
0

. Số đo
·
BFD
bằng
A. 55
0
. B. 45
0
. C. 35
0
. D. 25
0
.
12/ Trong hình 12, có AD//BC,
·
BAD
bằng 80
0
, góc ABD bằng 60
0
. Số đo
·
BDC
bằng
A. 40
0
. B. 60
0
. C. 45
0

. D. 65
0
.
13/ Hãy chọn ra tứ giác nội tếp được đường tròn trong các tứ giác sau
j
(D)
80
°
70
°
130
°
D
C
B
A
(C)
75
°
60
°
D
C
B
A
(B)
65
°
65
°

D
C
B
A
(A)
60
°
90
°
D
A
C
B
14/ Cho hình 14. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:
A. Bốn điểm MQNC nằm trên một đường tròn.
(h.14)
M
B
C
Q
N
A
B. Bốn điểm ANMB nằm trên một đường tròn.
C. Đường tròn qua ANB có tâm là trung điểm đoạn AB.
D. Bốn điểm ABMC nằm trên một đường tròn.
15/ Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
(D)
(C)
(B)
(A)

90
°
90
°
55
°
55
°
50
°
130
°
90
°
90
°
16/ Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ?
Trang 14
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
17/ Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
.
C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180
0
.
18/ (1). Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau của một đường tròn
thì bằng nhau.

(2). Trong một đường tròn, mọi góc nội tiếp không quá 90
0
có số đo bằng nửa số đo của góc
ở tâm cùng chắn một cung.
(3). Mọi góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc vuông
(4). Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung đi qua tiếp điểm có số đo bằng số đo của
cung bị chắn. Trong các câu trên:
A. Chỉ có câu (1) đúng B. Chỉ có câu (2) đúng
C. Không có câu nào sai D. Chỉ có hai câu đúng
19/ Xác định câu sai trong các câu sau:
A. Trong hai đường tròn có bán kính khác nhau, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng
nhau
B. Đối với hai cung nhỏ trong cùng một đường tròn hoặc trong hai đường tròn bằng nhau, ta
có: Cung lớn hơn căng dây lớn hơn; dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
C. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên một đường tròn và 2 cạnh của nó cắt đường tròn đó
D. Trong một đường tròn số đo của một góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn
20/ Ở hình bên: Nếu
·
ABO
= 25
0
thì
·
?TAB =
bằng
A. 130
0
B. 60
0
C.70

0
D. Tất cả các kết quả trên đều sai.
21/ Xét các câu sau:
(1) Số đo của cung nhỏ AB bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó
(2) Số đo (độ) của cung lớn AB bằng 360
0
trừ đi số đo (độ) của cung nhỏ AB
(3) Số đo độ của nửa đường tròn bằng số đo (dộ) của góc ở tâm chắn cung đó,
tức là bằng 180
0
(4) Đặc biệt, nếu điểm đầu và điểm cuối của một cung trùng nhau thì thì cung đó có số đo
0
0
, cung gồm cả đường tròn thì có số đo 360
0
A. Chỉ có hai câu (1) và (2) đúng B. Chỉ có hai câu (1) và (3) đúng
C. Chỉ có hai câu (1) và (4) đúng D. Không có câu nào sai
22/ Xét các câu sau:
(1) Trong hai đường tròn, hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo
(2) Trong hai đường tròn, xét hai cung bất kì, cung nào có số đo lớn hơn thì được gọi là
cung lớn hơn
(3) Nếu C là một điểm nằm trên cung AB của một đường tròn thì ta có:
»
»
»
sd AB sd AC sd BC= +
. Trong các câu trên:
A. Chỉ có câu (1) đúng B. Chỉ có câu (2) đúng
C. Chỉ có câu (3) đúng D. Tất cả ba câu đều sai
23/ Xét các câu sau đây:

(1) Nếu qua bốn đỉnh của một tứ giác có một đường tròn thì tứ giác đó được gọi là tứ giác
nội tiếp đường tròn.
(2) Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện nhau bằng một góc vuông
(3) Nếu có một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện nhau bằng 1một góc vuông thì tứ giác
đó nội tiếp được một đường tròn.
(4) Nếu hai điểm P,Q cùng nhìn đoạn thẳng MN dưới cùng một góc thì tứ giác MPQN nội
tiếp. Trong các câu trên:
A. Chỉ có 1 câu đúng B. Chỉ có 2 câu đúng
C. Chỉ có 3 câu đúng D. Tất cả ba câu đều sai
Trang 15
_o
_B
_T
_A
24/ Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O; M là một điểm trên cung nhỏ
AC (M khác A và C). Số đo góc AMB là:
A. 45
0
B.60
0
C. 65
0
D.90
0
25/ Cho tam giác đều ABC và M là điểm thuộc cung BC (không chứa A) của đường tròn
ngoại tiếp tam giác. Nếu cho MB = 60cm và MC =90cm thì MA sẽ bằng
A. 150cm B.210cm C. 30cm D.75cm
26/ Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn.Kéo dài AB về phía B một đoạn BE. Biết
góc BAD = 90
0

và góc ADC = 68
0
. Số đo góc EBC là
A. 66
0
B. 68
0
C. 70
0
D. 92
0
27/ Độ dài cung 60
0
của đường tròn có bán kính 2cm là:
A.
1
3
π
cm. B.
2
3
π
cm.
C.
3
2
π
cm. D.
1
2

π
cm.
28/ Độ dài cung tròn 120
0
của đường tròn có bán kính 3 cm là:
A.
π
cm. B.
2
π
cm. C.
3
π
cm. D. Kết quả khác.
20.Nếu chu vi đường tròn tăng thêm 10cm thì bán kính đường tròn tăng thêm:
A.
5
π
cm. B.
5
π
cm. C.
5
π
cm. D.
1
5
π
cm.
29/ Nếu bán kính đường tròn tăng thêm

1
π
cm thì chu vi đường tròn tăng thêm:
A.
1
2
cm. B.
π
cm. C. 2cm. D.
1
π
cm.
30/ Diện tích hình tròn có đường kính 5 cm bằng:
A.
25
π
cm
2
. B.
25
2
π
cm
2
.
C.
5
2
π
cm

2
.
D.
25
4
π
cm
2
.
23.Diện tích hình quạt tròn cung 60
0
của đường tròn có bán kính bằng 2 cm là:
A.
2
3
π
cm
2
. B.
2
3
π
cm
2
. C.
3
π
cm
2
. D.

3
π
cm
2
.
31/ Một cung tròn của đường tròn bán kính R có độ dài là l (m). Khi đó diện tích hình quạt
tròn ứng với cung đó là:
A.
.
4
l R
m
2
. B.
.
2
l R
m
2
.
C.
2
.
4
l R
m
2
. D.
2
.

2
l R
m
2
.
32/ Cho hai đường tròn đồng tâm O có bán kính lần lượt là R và r (R > r). Diện tích phần
nằm giữa hai đường tròn này – hình vành khăn được tính như thế nào ?
A.
( )
2 2
r R
π

. B.
( )
2 2
R r
π
+
. C.
( )
2 2
R r
π

. D. Kết quả khác.
33/ Cho hình vuông cạnh bằng a, vẽ vào phía trong hình vuông các cung tròn 90
0
có tâm lần
lượt là các đỉnh của hình vuông. Diện tích của phần tạo bởi 4 cung tròn đó và hình vuông là:

A.
2
1
2
a
π
 

 ÷
 
.
B.
2
1
4
a
π
 

 ÷
 
.
C.
( )
2
1a
π

. D.
2

4
a
π

.
**********************************************
CHƯƠNG IV. HÌNH KHÔNG GIAN
Phần trắc nghiệm : hãy khoanh tròn câu đúng :
1.Trong bảng sau, gọi R là bán kính, d là đường kính của hình cầu.
Hãy viết mỗi hệ thức ở cột B vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột A.
A B
1.Công thức tiính diện tích mặt cầu là
2.Công thức tính thể tích hình cầu là
A)
3
4
R
3
π
.
Trang 16
B)
2
1
R
3

.
C)
2

4 R
.
D)
2
d

.
2.Trong bng sau, gi h l ng cao, l l ng sinh, R l bỏn kớnh ỏy ca hỡnh nún. Hóy
ni mi ý ct A vi mt ý ct B c khng nh ỳng.
A B
1.Cụng thc tớnh th tớch hỡnh nún ct l
2.Cụng thc tớnh din tớch xung quanh hỡnh nún ct l
3.Cụng thc tớnh th tớch hỡnh nún l
4.Cụng thc tớnh din tớch ton phn hỡnh nún l
5.Cụng thc tớnh din tớch xung quanh hỡnh nún l
6.Cụng thc tớnh di ng sinh hỡnh nún l
A)
Rl
.
B)
2
Rl R
+
.
C)
2 2
R h
+
.
D)

2
1
R h
3

.
E)
( )
1 2
R R l +
.
D)
( )
2 2
1 2 1 2
1
h R R R R
3
+ +
3.Hóy ni mi ý ct A vi mt ý ct B c mt khng nh ỳng.
A B
1.Khi quay hỡnh ch nht mt vũng quanh cnh c nh ca nú ta c
2.Khi quay tam giỏc mt vũng quanh mt cnh gúc vuụng c nh ca
nú ta c
3.Khi quay na hỡnh trũn mt vũng quanh ng kớnh c nh ca nú
ta c
4.Khi quay mt hỡnh thang vuụng mt vũng quanh cnh bờn c nh
vuụng gúc vi hai ỏy ca nú ta c
A) mt hỡnh nún.
B) mt hỡnh cu.

C) mt hỡnh nún
ct.
D) hai hỡnh nún.
E) mt hỡnh tr.
4.Gi R l bỏn kớnh ca ng trũn ỏy hỡnh tr, h l chiu cao ca hỡnh tr. Hóy ni mi ý
ct A vi mt ya ct B sao cho ỳng.
A B
1.Cụng thc tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh tr l
2.Cụng thc tớnh din tớch hai ỏy ca hỡnh tr l
3.Cụng thc tớnh din tớch ton phn ca hỡnh tr l
4.Cụng thc tớnh th tớch hỡnh tr l
A)
2
R h

.
B)
2
4 R
.
C)
2
2 R
.
D)
2
2 Rh 2 R +
.
E)
2 Rh


.
**************************************************
III/ Bài ôn tập tổng hợp
Bài 1: Kết quả rút gọn
( )
2
32

là:
A.
32

B.
23

C.







23
D. 2
Bài 2: Điều kiện để
3
4
+x

xác định là :
A. x >-3 B. x <-3 C.
3

x
D.
3

x
Bài 3: Tính
9225
16
2
a
+
với a < 0 kết quả là :
A.
915
4 a

B.
315
4 a
+
C.
315
4 a

D.
915

4 a
+
Bài 4: Giải PT
21
=+
x
ta đ ợc kết quả là:
A. x = 1 B. x = 9 C. x = 3 D. x =
3
Bài 5:
124
bng:
Trang 17
A.
3 - 2
B.
1 3 −
C.
20
D.
24 -2
Bµi 6: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi:
A.y = 2x – 5 B.
2
5
=
y
C. y = 5 – 2x D.
2
5

=x
Bµi 7: Nếu x
1
x
2
là nghiệm của phương trình 2x
2
– mx – 3 = 0 thì x
1
+ x
2
là:
A.
2
3

B.
2
m

C.
2
3
D.
2
m
Bµi 8: Với x < 0 kết quả rút gọn biểu thức
2
1
.

x
xP =
là:
A 1 B. 1 C.
x
1

D.
x
x
Bµi 9: Đồ thị hàm số
2
1
2
+=
xy
là đường thẳng đi qua điểm :
A.







2
1
;
2
1

B.






2
3
;
2
1
C. cắt ox tại






2
1
;0
D.






0;

2
1
Bµi 10: Cho đường thẳng a và điểm O cố định cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đườngtròn
tâm O đường kính 5 cm. khi đó đường thẳng a:
A. Không cắt B. Tiếp xúc (O) C. Cắt (O) D.Không tiếp xúc (O)
Bµi 11: Cho ( O; R).Gọi M và N là hai điểm trên đường tròn sao cho góc
·
MON
= 60
0
. Độ
dài cung nhỏ MN là :
A.
6
2
mR
π
B.
3
R
π
C.
6
R
π
D.
3
2
R
π

Bµi 12: Cho hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm. Quay hình chữ nhật đó quanh
chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A.6π cm
2
B. 8π cm
2
C. 12π cm
2
D. 18π cm
2
Bµi 13:
( )
2
32

có giá trị là:
A.
32

B.
23

C. 1 D.
( )
32
−±
Bµi 14: Hệ phương trình có tập nghiệm là :
A. S = ∅ B . S = ¡ C. S = D. S =
Bµi 15: Cho hàm số
2

2
3
y x
=
, kết luận nào sau đây là đúng?
A.
0y
=
là giá trị lớn nhất của hàm số trên. B.
0y
=
là giá trị nhỏnhất của hàm số trên.
C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Bµi 16: Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R) thì diện tích tam giác ABC bằng:
A. B. C. D. 3R
2
Bµi 17: Biểu thức
x32 −
xác định khi:
A.
3
2
≥x
B.
3
2
>x
C.
3

2
≤x
D.
3
2
−≥
x
Bµi 18: Giá trị của m để phương trình x
2
– 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là :
A. m =
11
B .
11
2
C. m =
±
11
2
D. m =

11
2

Bµi 19: Cho hình 14. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:
A. Bốn điểm MQNC nằm trên một đường tròn.
Trang 18
(h.14)
M
B

C
Q
N
A
B. Bốn điểm ANMB nằm trên một đường tròn.
C. Đường tròn qua ANB có tâm là trung điểm đoạn AB.
D. Bốn điểm ABMC nằm trên một đường tròn.
Bµi 20: Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD
qua tâm O . Cho MT= 20cm , MD = 40cm . Khi đó R bằng :
A. 10cm B.15cm C. 20cm D. 25cm
Bµi 21: Giá trị biểu thức
32
1
32
1


+
bằng:
A. 4 B.
32−
C. 0 D.
5
32
Bµi 22:: Nếu x
1
x
2
là nghiệm của phương trình 2x
2

– mx – 3 = 0 thì x
1
+ x
2
là:
A.
2
3

B.
2
m

C.
2
3
D.
2
m
Bµi 23: Phương trình 3x - 2y = 5 có nghiệm là:
A. (1;-1) B. ( 5;-5 ) C. (1; 1) D. ( -5; 5 )
Bµi 24: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB bằng
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
4

5
. D.
4
3
.
Bµi 25: Hệ phương trình



=−
=+
1332
425
yx
yx
có nghiệm :
A.( -2; 3 ) B. ( 2; -3 ) C. ( 4; -8 ) D. ( 3; 5 )
Bµi 26: Hai đường thẳng y = 3x + 4 ( d
1
); y = ( m + 1 )x + m ( d
2
) song song với
nhau khi m bằng: A 2 B. - 3 C. - 4 D. 3
Bµi 27: Rút gọn biểu thức
( )
2
4
3 aa

ta được:

A.a
2
(3 - a ) B. - a
2
(3 - a ) C. a(a - 3 ) D. - a(a - 3 )
Bµi 28: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.





=+

=−
3
2
1
52
yx
yx
B.





=+
=−
3

2
1
52
yx
yx
C.





=+

=−
2
5
2
1
52
yx
yx
D.





=−

=−

3
2
1
52
yx
yx
Bµi 29: Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để có kết quả đúng:
A B
a) Độ dài đường tròn có bán kính bằng 5 cm
1. 8,4π
b) Độ dài đường tròn có bán kính bằng 4,2 cm
2. 10π
c) Độ dài đường tròn có bán kính bằng 6,2 cm
3. 4,2π
4. 12,4π
Bµi 30: Nếu
36
=+
x
thì x bằng: A.3 B. – 3 C. 9 D. 64
Bµi 31: Cho hàm số
2
3
2
xy =
Kết luận nào sau đây là đúng:
A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số trên.
A. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
B. Bao giờ cũng xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.

Bµi 32: Cho (O; R). Gọi M và N là hai điểm trên đường tròn sao cho
·
MON
= 60
0
. Độ dài
cung nhỏ MN là : A.
6
2
mR
π
B.
3
R
π
C.
6
R
π
D.
3
2
R
π
Bµi 33: Phương trình 3x
2
- 4x - 3 = 0 có ∆’ bằng
Trang 19
A. 25 B. 40 C. 52 D. 13
Bµi 34: Hệ phương trình




=−
=+
72
42
yx
yx
có nghiệm là:
A, (3; 2 ) B, (1; 3) C, (-1;3)
D, Hệ vô nghiệm E, (3; -2) F, (3;-3)
Bµi 35: Tìm m để đường thẳng y = -2x + m đi qua điểm N ( 2; -3)
A, m = 5 B, m = -1 C, m = 1
D, m = -3 E, m = 2 F, Đáp án khác.
Bµi 36: Phương trình (m-1)x
2
- 2x - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi:
A, m > 0 B, Đáp án khác C, m < 0
D, m = 0 E, m ≠ 0 F, 0 < m ≠ 1
Bµi 37: Giá trị biểu thức
32
1
32
1


+
bằng:
A. 4 B.

32−
C. 0 D.
5
32
Bµi 38: Diện tích toàn phần của hình trụ bán kính đáy R đường cao h là:
A, 2πRh+ 2πR
2
B, 2πRh+ πR
2
C,
π
R
2
h + πR
2
D, πRh+ 2πR
2
E, Công thức khác F, πRl + πR
2
Bµi 39: Cho hình cầu có bán kính
3
cm. Thể tích của quả cầu là:
A, 4
3
π cm
3
B,
3
34
π cm

3
C, 4
3
cm
3

D, 4π cm
3
E,
3
π cm
3
F, Đáp án khác
Bµi 40: Tìm a và b để đường thẳng y = ax+b đi qua điểm (0;1) và tiếp xúc với parabol
y=0,5 x
2

A, a = ±
2
, b = 1 B, a =
2
, b = -1 C, a =
2
, b= -1
D, a = ±
2
, b = -1 E, a =
2
, b = 1 F, Đáp án khác
Bµi 41: Cho hình nón cụt có bán kính đáy lần lượt là 1cm và 2 cm, chiều cao 3 cm. Thể tích

của nó là:
A, 6π B, 7π C, 5π
D, 25π E, 8π F, Đáp án khác
Bµi 42:
3
6−
bằng: A.
36−
B.
32−
C. -2 D.
32
Bµi 43: bán kính đường tròn ngoai tiếp tam giác đều có cạnh a = 5cm là:
A.
3
35
B.
3
35

C.
3
34
D.
3
2
Bµi 44: Cho phương trình x - y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1)
để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.
A. 2y = 2x - 2 B. y = 1 + x C. 2y = 2 - 2x D. y = 2x - 2
Bµi 45: Hai đường thẳng y = 3x + 4 (d

1
); y = (m + 1)x + m (d
2
) song song với nhau khi
m bằng: A 2 B. - 3 C. - 4 D. 3
Bµi 46: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x
2
– 9x + 7 = 0
A.
7
2
B. -1 C. 3,5 D. - 3,5
Bµi 47: Hình nón có đường kính đáy bằng 24cm; chiều cao bằng16cm.Diện tích xung
quanh
hình nón bằng:
A. 120 π (cm
2
) B. 140 π (cm
2
) C. 240 π (cm
2
) D.Kết quả khác
Trang 20
Bài 48: Cho phng trỡnh 5x
2
7x + 13 = 0 . Khi ú tng v tớch hai nghim l :
A. S = - ; P = B. S = ; P = - C. S = ; P =
Bài 49:
2
a9

(với a < 0) bằng: A. 3a B. - 9a C. - 3a D. - 3a
2
Bài 50: Điều kiện xác định của biểu thức
5
x 3
là:
A. x > 0 B. x 0 C. x 0 và x 3 D. x > 3
Bài 51: Rút gọn biểu thức:
2
32
2

ta đợc kết quả:
A.
2
13
B.
31

C.
2
31

D.
13
Bài 52: Với mọi giá trị của a, b thì
( )
22
ba


bằng:
A. |ab| B. -|ab| C. ab D. (-a)b
Bài 53: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm đối xứng với điểm I(1; -2) qua trục Ox là điểm:
A. M(-1; 2) B. N(-1; -2) C. P(1; 2) D. Q(-2; -1)
Bài 54: Đờng thẳng y = -2x + 4 không thể:
A. Đi qua điểm I(1; 2) B. Cắt đờng thẳng y = -2x
C. Song song với đờng thẳng y = -2x D. Cắt trục Ox tại điểm K(2; 0)
Bài 55: Nếu hệ



=+
=
3ny3x
62ymx
có nghiệm (x; y) là (2; -1) thì
A. m = 2 và n = -3 B. m = 4 và n = 3 C. m = 4 và n = -3 D. m = 2 và n = 3
Bài 56: Biểu thức
( )( )
2525
+
có giá trị bằng:
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1
Bài 57: Nếu đờng tròn (O; R) với R = 5 cm có dây AB = 8 cm thì O cách dây AB một
khoảng là: A. 5 cm B. 4 cm C. 3 cm
Bài 58: Tam giác ABC vuông tại A, có đờng cao AH thì:
A. tgB =
AH
BH
B. cotgC =

BH
AH
C. sinB =
AB
AC
D. cosC =
AC
BC
Bài 59: Cho đờng tròn (O; R) và dây AB = R
3
, khi đó số đo góc
ã
AOB
là:
A. 45
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
Bài 60: Một hình trụ có bán kính đáy R bằng 2 lần đờng cao h, S
xq
= 12 cm
2
thì R bằng:
A. 2
3
cm B.

3
cm C. 2
6
cm D.
6
cm
Bài 61:: Phơng trình a bx cx
2
= 0 có nghiệm x = -1 nếu:
A. a + b + c = 0 B. a b c = 0 C. a b + c = 0 D. a + b c = 0
Bài 62: Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phuơng bằng a B.
a

C.
a
D. B, C đều đúng
Bài 63: Cho hàm số
( ) 1y f x x
= =
. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A.
1x

B.
1x

C.
1x


D.
1x

Bài 64:. Phơng trình
2
1
0
4
x x
+ + =
có một nghiệm là :
A.
1

B.
1
2

C.
1
2
D. 2
Bài 65: Trong hình bên, độ dài AH bằng:
A.
5
12
B.
2,4

C.

2
D.
2,4
Bài 66: Căn bậc hai số học của
2
( 3)

là :
A.
3

B.
3
C.
81

D.
81
Bài 67: Cho hàm số:
2
( )
1
y f x
x
= =
+
. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
Trang 21
4
3

B
A
C
H
B
A
C
A.
1x

B.
1x

C.
0x

D.
1x

Bài 68: Cho phơng trình :
2
2 1 0x x
+ =
có tập nghiệm là:
A.
{ }
1

B.
1

1;
2




C.
1
1;
2




D.

Bài 69: Căn bậc hai số học của
2 2
5 3

là:
A. 16 B. 4 C.
4
D. B, C đều đúng.
Bài 70: Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c0)
C. ax + by = c (a, b, c R, b0 hoặc c0) D. A, B, C đều đúng.
Bài 71: Phơng trình
2
1 0x x

+ + =
có tập nghiệm là :
A.
{ }
1

B.

C.
1
2




D.
1
1;
2




Bài 72: Cho
0 0
0 90

< <
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
A. Sin


+ Cos

= 1 B. tg

= tg(90
0




)
C. Sin

= Cos(90
0




) D. A, B, C đều đúng.
Bài 73: Căn bậc ba của
125

là : A. 5 B.
5

C.
5


D.
25

Bài 74: Cho hàm số
( )y f x
=
và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số
( )y f x
=

khi: A.
( )b f a
=
B.
( )a f b
=
C.
( ) 0f b
=
D.
( ) 0f a
=
Bài 75: Phơng trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A.
2
1 0x x
+ + =
B.
2
4 4 1 0x x

+ =
C.
2
371 5 1 0x x
+ =
D.
2
4 0x
=
Bài 76: Trong hình bên, độ dài BC bằng: 30
0
A.
2 6
B.
3 2
C.
2 3
D.
2 2
6
Bài 77: Kết quả của phép tính
25 144
+
là: A. 17 B. 169 C. 13
Bài 78: Cho hàm số
( )y f x
=
xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số
( )y f x
=

đồng biến trên R khi:
A. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x < >
B.Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x > >
C. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x > <
D. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
Bài 79: Cho phơng trình
2
2 2 6 3 0x x+ + =
phơng trình này có :
A. 0 nghiệm B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
Bài 80: Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đờng phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đờng cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đờng trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đờng trung trực của tam giác
Bài 81: Biểu thức
2
3
1
x
x



xác định khi và chỉ khi:
A.
3x


1x

B.
0x


1x

C.
0x


1x

D.
0x


1x

Bài 82: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phơng trình
2 3 5x y
+ =
A.

( )
2;1
B.
( )
1; 2
C.
( )
2; 1
D.
( )
2;1

Bài 83: Hàm số
2
100y x
=
đồng biến khi :
A.
0x
>
B.
0x
<
C.
x R

D.
0x

Bài 84: Cho

2
3
Cos

=
;
( )
0 0
0 90

< <
ta có
Sin

bằng:
A.
5
3
B.
5
3

C.
5
9
D. Một kết quả khác.
Bài 85: Nếu
2
a a
=

thì :
A.
0a

B.
1a
=
C.
0a

D. B, C đều đúng.
Bài 86: Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có
cot
SinA tgA
CosB gB

bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.
Trang 22
Bài 87: Phơng trình: 2x
2
5x 1 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. -
5
2
B.
5
2
C. -
1

2
D.
2
5
Bài 88: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị hàm số y =
1
2
x
2
đi qua điểm:
A. M(-2; 2) B. N(-2; -2) C. P(-2; 1) D. Q(-2; -1)
Bài 89: Nếu tam giác MNP vuông tại M, có đờng cao MH thì:
A. MN
2
= NH. HP B. MN
2
= NP. HP
C. MH
2
= NH. NP D. MH
2
= NH. HP
Bài 90: Phơng trình: x
2
+ 5x 6 = 0 có 1 nghiệm là:
A. -1 B. 5 C. -6 D. 6
Bài 91: Đờng thẳng y =
4x
3
+ 1 có hệ số góc là:

A. 4 B. 1 C.
4
3
D.
4x
3
Bài 92: Thực hiện phép tính:
2 2
( 3) ( 2) +
, ta có kết quả là:
A. 1 B. -1 C. -5 D. 5
Bài 93: Bán kính của một đờng tròn tăng lên hai lần thì diện tích hình tròn của nó tăng lên:
A. 4 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 2 lần
Bài 94: Biểu thức
2
( a)

bằng: A. a B. -a C.
a
D. -
a
Bài 95: Hệ số góc của đờng thẳng y = -
x
2
+ 1 là:
A. -1 B. 1 C. -
x
2
D. -
1

2
Bài 96: Đồ thị hàm số y = -
1
2
x
2
đi qua điểm:
A. M(-2; 2) B. N(-2; -2) C. P
1
1;
2




D. Q
1
1;
2



Bài 97: Phơng trình bậc hai: x
2
- ax 1 = 0 có biệt thức bằng:
A. a
2
+ 4 B. -a
2
+ 4 C. a

2
- 4 D. -a
2
- 4
Bài 98: Phơng trình bậc hai: -
1
2
x
2
+ x + 1 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. -
1
2
B.
1
2
C. -2 D. 2
Bài 99: Trong hình vẽ bên thì:
A. cosN =
MN
MP
B. cosN =
MN
NP
C. cosN =
MP
NP
D. cosN =
MP
MN

Bài 100: Biểu thức
4 2 3 4 2 3
+
có kết quả rút gọn là :
A. 2 ; B. -2 ; C. 2
3
; D. -
2 3
Bài 101: Biểu thức
1 1
2 1 2 1

+
có kết quả rút gọn là :
A. -2 ; B.
2
; C. 2 ; D. -
2
Bài 102: Điểm M(-3,-9) thuộc đồ thị hàm số
A. y=
2
x
B.y= -
2
x
C. y=
2
3
1
x

D. y=
2
3
1
x

Bài 103: Phơng trình x
2
6x + 1 -3m = 0 (m là tham số ) có nghiệm là - 1 khi :
A. m =
3
5
B. m =
3
5

C. m =
3
8

D. m =
3
8
Bài 104: Cho phơng trình x
2
-2x -10 =0 . Tổng nghịch đảo hai nghiệm của phơng
trình là: A. - 0,1 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,2
Bài 105: Phơng trình (m
2
+1)x

2
2(m+1)x+ 2m -1 = 0 (ẩn x) có 2 nghiệm trái dấu khi:
Trang 23
N
M
P
A. m
2
1

B. m >
2
1
C.m
2
1

D. m <
2
1
Bài 106: Đờng thẳng y= 2(k-1) x- k+1 tiếp xúc với Parabol y=x
2
khi
A. k=1 B. k=2 C. k=1; k=2 D. k=-1; k=-2
Bài 107: Đờng thẳng y = x 1 và đờng thẳng y = m
2
x m song song khi m có giá trị
bằng: A. m=
1


B.m = -1 C. m =1 D.m
1

Bài 108: Một hình nón có S
xq
bằng 565,2 cm
2
. Đờng sinh bằng bằng 15 cm.
Chiều cao của nón là : A. 8cm B. 9cm C.10 cm D.12cm
Bài 109: Diện tích hình vành khăn tạo bởi hai đờng tròn (O,5cm) và (O,4cm) là
A. 28,26 cm
2
B.9,42 cm
2
C. 56,52 cm
2
D.18,84 cm
2
Bài 110: Hai đờng thẳng 2x + 3y = - 2 và x y = 1,5 cắt nhau tại điểm có toạ độ là:
A. ( 0,5 ; -1) B. ( 2,5 ; -1) C. ( 0.5 : 1) D. (- 0,5: 1)
Bài 111: Hàm số y=
( )
2
22 xm

nghịch biến khi x > 0 nếu:
A.m >
2
2
B. m <

2
2
C. m =
2
2
D.Cả 3 đều sai.
Bài 112: Phơng trình
0122
2
=+
xx
có nghiệm là
A.x= 1 và x =
12

B.x= 1 và x =
21

C.x= -1 và x =
12

D.x= -1 và x =
21

Bài 113:
( )



=+

=
312
5
ymx
myx
có nghiệm duy nhất khi
A. m
3
1

B. m
3
1

C. m
2
1

D. m
2
1

Bài 114: Phơng trình x
2
+2mx + m- 2= 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A.
m

B.m = 0 C. m
0


m < -2
Bài 115: Đờng thẳng y = x m không cắt (P) y =x
2
khi
A. m>1 B. m
1

C. m<1 D. m
1

Bài 116: Cho hình vẽ bên có :
ã
MPK
= 35
0
;
ã
PMK
= 25
0
. Số đo cung MnN bằng
A. 60
0
B. 70
0
C. 120
0
D. 140
0

n
M
O
N
K
P
Bài 117: Một hình cầu có thể tích 904,32 cm
2
. Bán kính hình cầu bằng:
A. 4cm B.5cm C.6cm D. 7cm
Bài 118: Điểm M(
( )
3,3
thuộc đồ thị hàm số y =
( )
2
3 xm

khi m bằng
A. 1+
3
B. 1-
3
C.
3
-1 D. -1-
3
Bài 119: Hàm số y=
2
2

1
xm







đồng biến khi x >0 nếu:
A.m <
2
1
B. m >
2
1
C. m >
2
1

D.m=0
Bài 120: Một nghiệm của phơng trình x
2
+ (m-1)x + m -2 =0 là
A. m =2 B. m 2 C. m + 2 D. m + 2
Bài 121: Phơng trình nào sau đây có tích 2 nghiệm bằng 5.
A. x
2
+ 2x + 5 = 0 B. - x
2

+ 7x + 5 = 0 C. x
2
+ 8x + 5 = 0 D. x
2
-
2
x -5 = 0
Bài 122:
( )
2 1
2
m x y
x y m
+ =


=


vô nghiệm khi
A. m =
2
1
B. m = -
2
1
C. m =
2
3


D. m =
2
3
Bài 123: Đờng thẳng y = 2x m và (P ) y = x
2
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi:
A. m > 1 B. m< 1 C.m > -1 D. m < -1
Bài 124: Cho đờng tròn (O,R). Một điểm A cách O một khoảng 2R. Từ A kẻ tiếp tuyến AB,
AC tới (O).

BAC bằng
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D.120
0
Trang 24
Bài 125: Cho một hình nón có thể tích 1507,2 cm
3
và có bán kính đáy là 12cm. Chiều cao
của nón là: A. 7cm B. 8cm C.9 cm D.10cm
Bài 126: Giỏ tr ca biu thc
( 2 3)( 2 3)M = +
bng:
A. 1. B. -1. C. . D. .
Bài 127: Giỏ tr ca hm s
2

1
3
y x=
ti
3x =
l:
A. . B. 3. C. -1. D.
1
3

Bài 128: Cú ng thc
(1 ) . 1x x x x =
khi:
A. B. C. D.
Bài 129: ng thng i qua im (1;1) v song song vi ng thng y = 3x cú
phng trỡnh l: A. 3x-y=-2 B. 3x+y=4. C. 3x-y=2 D. 3x+y=-
2.
Bài 130: Trong hỡnh 1, cho OA = 5 cm, OA = 4 cm,AH = 3cm. di OO bng :
A. 9 cm B. C. 13 cm. D.
Bài 131: Trong hỡnh 2. cho bit MA, MB l cỏc tip tuyn ca (O). BC l ng
kớnh, . S o bng:
A. B. C. D.
Bài 132: Cho ng trũn (O; 2cm), hai im A v B thuc na ng trũn sao
cho . di cung nh AB l:
A.

4
3
cm
. B.


cm
C.

8
3
cm
D.

3
cm
Bài 133: Mt hỡnh nún cú bỏn kớnh ng trũn ỏy 6 cm, chiu cao 9 cm thỡ th tớch
l:
A. B. C. D.
Bài 134: Cho ( O), bán kính R. Đờng thẳng (d) đi qua điểm A với OA< R. Khi đó:
A. (d) tiếp xúc với đờng tròn (O; R) B. (d) cắt đờng tròn (O; R)
C. (d) và đờng tròn (O; R) không giao nhau D. (d) đi qua tâm O của đờng tròn (O; R)
Bài 135: Điều kiện xác định của biểu thức P =
x
- 1 là:
A. x 0 và x

1 B. x > 0 và x

1 C. x

R D. x 0
Bài 136: Phơng trình x
2
-

2
5
x +
2
1
= 0 có nghiệm là x
1
và x
2
; ký hiệu S = x
1
+x
2
; P = x
1
. x
2
.
Khi đó:
A. S = -
2
5
; P =
2
1
B. S =
2
5
; P =
2

1
C. S = 5 ; P = 1 D. S =
2
1
; P = -
2
5

Bài 137: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = (m + 2)x
2
có đồ thị đi qua điểm (- 1; 3). Khi
đó giá trị của m tơng ứng là
A. m = -1 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2
Bài 138: Cho hình vuông nội tiếp đờng tròn (O ; R).
Trang 25
R
O
R

×