Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kì I - Ngữ văn 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.13 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NGỮ VĂN 7 (đề 1)
Phần I: Trắc nghiệm(3điểm)
Câu1: Văn bản Tinh thần yêu nước của nhân dân ta là của tác giả nào ?
A.Phạm Văn Đồng. C.Đặng Thai Mai.
B.Hoài Thanh. D.Hồ Chí Minh.
Câu 2: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta thuộc kiểu văn bản nào ?
A. Tự sự. B. Miêu tả.
C. Biểu cảm. D. Nghò luận.
Câu 3: Câu văn: Em được cô giáo khen thuộc kiểu câu nào ?
A. Câu đặc biệt. B. Câu bò động.
C. Câu rút gọn D. Câu chủ động.
Câu 4: Trong câu Suy cho cùng, chân lí, những chân lí của nhân dân cũng
như của thời đại là giản dò dấu phẩy sau chữ chân lí có thể thay bằng dấu gì ?
A. Dấu ba chấm. B. Dấu chấm phẩy.
C. Dấu gạch ngang. D. Dấu hai chấm.
Câu 5: Trong các từ sau từ nào là từ láy ?
A. Giản dò B. Thâm nhập.
C. Sâu sắc D. Chờ đợi.
Câu 6: Hoài Thanh là tác giả của văn bản nào ?
A.Ýnghóa văn chương. B.Sự giàu đẹp của tiếng Việt.
C. Tinh thần yêu nước của nhân dân ta D.Đức tính giản dò của Bác Hồ.
Câu 7: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt ?
A.Vô đòch B. Nhân dân.
C. Bộ óc. D. Chân lí.
Câu 8: Trong câu Giản dò trong đới sống, trong quan hệ với mọi người, trong
tác phong,Hồ Chủ Tòch cũng rất giản dò trong lời nói và bài viết , tác giả dùng biện
pháp tu từ nào ?
A.So sánh. B.Liệt kê.
C.Ẩn dụ. D.Nhân hóa.
Câu 9: Tìm từ trái nghóa với mỗi từ sau:
A.Ngày B.Sáng C.Ăn khỏe D.Tăng lên


Phần 2: Tự luận: (7 điểm)
Chân lí “Đoàn kết là sức mạnh” được nhân dân Việt Nam thể hiện bằng hình
ảnh câu tục ngữ:
“Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”
Chân lí ấy đã được thể hiện trong thực tế đời sống như thế nào?

ĐÁP ÁN:
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: D Câu 5: C
Câu 2: D Câu 6: A
Câu 3: B Câu 7: C
Câu 4: C Câu 8: B
Phần tự luận: -Kiểu bài nghò luận chứng minh.
-Bài viết cần trình bày các ý chính:
+Đoàn kết là một bài học lớn trong cuộc sống.
+Sức mạnh của đoàn kết trong quá trình đấu tranh của dân tộc.
+Sức mạnh của đoàn kết trong lao động và học tập.
BIỂU ĐIỂM:
- Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng là 0,25 điểm.
- Phần tự luận: Mở bài: 1,5 điểm Thân bài: 4 điểm Kết bài:1,5 điểm

×