Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ+ĐÁP ÁN THI CHUYÊN ĐỊA HẢI DƯƠNG (2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.92 KB, 3 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
Hải dơng

kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT
chuyên Nguyễn TrãI - năm học 2009
2010
môn thi : địa lý
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 08/ 7/ 2009
Câu 1 ( 1,0 điểm):
Trong các vĩ độ sau: 66
0
33

B, 75
0
B, 85
0
B, 90
0
B; ở vĩ độ nào có một ngày dài
suốt 24 giờ? Hãy giải thích?
Câu 2 ( 1,0 điểm):
Trong các loại gió chính trên Trái Đất, loại gió nào thổi một chiều quanh năm
từ khoảng các vĩ độ 30
0
B, 30
0
N về xích đạo? Hãy giải thích ?
Câu 3 ( 2,0 điểm):
Dựa vào átlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy :


- Nêu vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền tự nhiên: miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
- Trình bày đặc điểm khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, giải thích?
Câu 4 ( 2,0 điểm):
Dựa vào átlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy trình bày và giải thích
về sự phân bố dân c của nớc ta.
Câu 5 ( 2,0 điểm):
Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích, sản lợng lúa cả năm của cả nớc, Đồng bằng sông Hồng,
Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005.
Cả nớc
Đồng bằng
sông Hồng
Đồng bằng sông
Cửu Long
Diện tích (nghìn ha) 7326,4 1138,8 3826,3
Sản lợng (nghìn tấn) 35790,8 6199,0 19234,5
(Niên giám thống kê 2005)
Hãy :
- Xử lý số liệu. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng diện tích, sản lợng lúa của
Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng so với cả nớc.
- Nhận xét và giải thích diện tích, sản lợng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so
với Đồng bằng sông Hồng và so với cả nớc .
Câu 6 ( 2,0 điểm):
Dựa vào átlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy trình bày những thuận
lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên
đối với việc phát triển kinh tế .
Hết
(Thí sinh đợc sử dụng át lát Địa lý Việt Nam tái bản lần thứ 10, 11 để làm bài)
Họ và tên thí sinh: Số báo danh
Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2

Đề thi chính thức
S GD-T HI DNG
Đáp án môn Địa HC SINH GII LP 9
Câu 1 (1,0 điểm)
ý chính Nội dung cần đạt đợc Điểm
-Vĩ độ có một
ngày dài suốt
24 giờ
66
0
33

B 0,25
Giải thích -Vào ngày 22 tháng 6, Trái Đất nghiêng nửa cầu Bắc về phía
Mặt Trời, đờng phân sáng tối đi sau vòng cực Bắc
0,75
Câu 2 ( 1,0 điểm)
ý chính Nội dung cần đạt đợc Điểm
-Gió thổi một
chiều quanh
năm từ khoảng
các vĩ độ 30
0
B,
30
0
N về xích
đạo
- Gió tín phong. 0,25
-Giải thích - Gió thổi từ cao áp về hạ áp. 0,25

- Gió thổi từ các khu vực cao áp chí tuyến B và N (khoảng
các vĩ độ 30
0
B, 30
0
N) về áp thấp xích đạo .
0,5
Câu 3 ( 2,0 điểm)
ý chính Nội dung cần đạt đợc Điểm
- Xác định vị
trí
- Phía Bắc giáp Trung Quốc
- Phía Tây và Tây Nam giáp miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Phía Đông và Đông Nam giáp vịnh Bắc Bộ.
0,5
- Phạm vi
lãnh thổ
- Bao gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng
Bắc Bộ.
0,25
- Đặc điểm
khí hậu
- Mùa đông lạnh nhất cả nớc, lợng ma ít; mùa đông đến sớm
và kết thúc muộn.
0,5
- Mùa hạ: nóng ẩm ma lớn ở đồng bằng Bắc Bộ và các sờn
đón gió nh: Móng Cái, Tam Đảo
0,25
- Giải thích - Do vị trí của miền nằm gần chí tuyến. 0,25
- Có 5 cánh cung (kể tên) chụm ở Tam đảo, mở rộng về phía

Trung Quốc làm cho gió mùa Đông Bắc tràn về dễ dàng. 0,25
Câu 4 ( 2,0 điểm)
ý chính Nội dung cần đạt đợc Điểm
- Sự phân bố
dân c của n-
ớc ta
- Phân bố không đồng đều: tập trung đông đúc ở đồng bằng,
ven biển; tha thớt ở miền núi, cao nguyên.
0,25
-Chứng
minh:
- Những nơi có MĐDS cao:
> 2000 ngời/ km
2
: Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí
Minh.
1001->2000 ngời/ km
2
: chủ yếu ở các tỉnh Đồng bằng
Sông Hồng.
501 -> 1000 ngời/ km
2
:ở các tỉnh rìa đồng bằng Bắc Bộ,
ven biển, ở Đồng bằng sông Cửu Long.
0,75
- Những nơi có MĐDS thấp <50 ngời/ km
2
, 50->100 ngời/
km
2

chủ yếu là các tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ,
phía tây vùng Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
0,5
- Giải thích - Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển vì ở đây có điều 0,25
kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, nguồn nớc) thuận lợi cho c
trú và phát triển các ngành kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp,
dịch vụ
-Tha thớt ở miền núi, cao nguyên do điều kiện tự nhiên (địa
hình, khí hậu, nguồn nớc) khó khăn cho c trú. Kinh tế nghèo
nàn, giao thông vận tải lạc hậu. Là nơi c trú của các dân tộc ít
ngời
0,25
Câu 5 ( 2,0 điểm)
ý chính Nội dung cần đạt đợc Điểm
-Xử lí số liệu
ra %
Diện tích, sản lợng lúa cả năm của cả nớc, Đồng bằng sông
Hồng,
Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005.(%)
Cả n-
ớc
Đồng bằng
sông Hồng
Đồng bằng
sông Cửu
Long
Diện
tích
100,0 15,5 52,2
Sản lợng 100,0 17,3 53,7

0,25
-Vẽ biểu đồ - Hai biểu đồ hình tròn (1 cho diện tích lúa, 1 cho sản lợng
lúa). Có tên biểu đồ, ghi số% trên biểu đồ, chú thích phù hợp.
* Lu ý: Nếu thiếu 1 trong những yếu tố trên thì trừ 0,25đ.
1,25
-Nhận xét - Diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long đều lớn hơn
Đồng bằng sông Hồng và các vùng còn lại cả về số liệu tuyệt
đối và %
( CM số liệu)
- Sản lợng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long đều lớn hơn
Đồng bằng sông Hồng và các vùng còn lại cả về số liệu tuyệt
đối và %
( CM số liệu)
0,25
- Giải thích - Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích trồng lúa lớn nhất
cả nớc và có khả năng mở rộng diện tích trồng lúa
- Đồng bằng sông Cửu Long có sản lợng lúa lớn nhất và còn
không ngừng mở rộng diện tích trồng lúa + áp dụng khoa học
kĩ thuật
0,25
Câu 6 ( 2,0 điểm)
ý chính Nội dung cần đạt đợc Điểm
Thuận lợi - Địa hình cao nguyên xếp tầng thuận lợi cho sản xuất qui mô
lớn, chuyên môn hoá.
0,25
- Đất badan: 1,76 triệu ha( lớn nhất cả nớc) thích hợp trồng cà
phê, cao su, điều, hồ tiêu, chè, dâu tằm
0,25
- Rừng: có diện tích rừng lớn nhất cả nớc (gần 3 triệu ha)
thuận lợi cho công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

0,25
- Khoáng sản: có Bô xít trữ lợng hơn 3 tỉ tấn thuận lợi cho
công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
0,25
- Tiềm năng thuỷ điện lớn thuận lợi phát triển công nghiệp
thuỷ điện nh nhà máy thuỷ điện Yali, Đrây Hlinh
0,25
- Khí hậu: mát mẻ và phong cảnh đẹp nh TP Đà Lạt, hồ Lăk,
núi LangBiang, vờn quốc gia Yok Đôn Thuận lợi cho phát
triển du lịch .
0,25
-Khó khăn -Mùa khô kéo dài, thiếu nớc, dễ gây nguy cơ cháy rừng 0,5

×