Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

Hệ thống thông tin di động (Phần 5) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 70 trang )

Bài giảng 6. J2ME

Nền tảng java

MIDlet và hiển thị

Giao diện đồ họa (GUI)

Xử lý sự kiện

Xử lý luồng

Game Canvas

Quản lý mẫu tin

Multimedia

Khung kết nối
Nội dung
Nền tảng j2me
MIDlet và hiển thị
J2ME UI
Nội Dung
1. Các thành phần giao diện ở mức cao
1.1 Đối tượng Display, displayable, screen
1.2 Thành phần Form và Item
1.3 Thành phần List, Text box, Alert, Ticker
2. Các thành phần giao diện ở mức thấp
2.1 Lớp Canvas
1.1 Đối tượng Display, displayable, screen



Mobile Information Device applet

Một dạng ứng dụng Java để chạy trên điện thoại di động hoặc các thiết bị nhúng hoặc
trình giả lập.

Kế thừa từ lớp javax.microedition.midlet.MIDlet

Phương thức cơ bản : startApp(), pauseApp(),destroyApp()
MIDlet là gì ?

Các lớp MIDP cung cấp hai mức đồ họa: đồ họa mức thấp
và đồ họa mức cao.

Đồ họa mức cao dùng cho văn bản hay form.

Đồ họa mức thấp dùng cho các ứng dụng trò chơi yêu cầu
phải vẽ lên màn hình.
public class MyMidlet extends MIDlet
{
// invoked when the application starts and each time is
resumed
protected void startApp() throws MIDletStateChangeException
{}
// invoked when the MIDlet needs to be destroyed
protected void destroyApp(boolean uncondicional) throws
MIDletStateChangeException {}
// invoked when the MIDlet needs to be paused. (Some phones
ignore pauseApp().)
protected void pauseApp() {}

}
Screen
1.2 Form và Items
Các thành phần thuộc Items
1. Date field
2. Gauge
3. StringItem
4. TextField
5. ChoiceGroup
6. Spacer
7. Image and ImageItem
1.2 Form và Items (tt)
1. DateField
Tác dụng : cung cấp một phương tiện trực quan để thao tác đối tượng Date
Thư viện : java.util.Date
Phương thức dựng : DateField(String label, int mode)
DateField(String label, int mode, TimeZone timeZone)
Các mode : DateField.DATE_TIME: cho phép thay đổi ngày giờ
DateField.TIME: chỉ cho phép thay đổi giờ
DateField.DATE: chỉ cho phép thay đổi ngày
2. Gauge
Tác dụng : là một kiểu giao diện
thường được dùng để mô tả mức độ
hoàn thành một công việc.
Có 2 loại : tương tác và không tương
tác
Phương thức dựng : Gauge(String
label, boolean interactive, int
maxValue, int initialValue)
Ví dụ : private Gauge gaVolume;

// Điều chỉnh âm lượng
gaVolume = new
Gauge("Sound Level", true, 100, 4);
Phương thức dựng của lớp Gauge
2. Gauge
3. StringItem
Tác dụng : hiển thị một nhãn hay chuỗi văn bản.
Người dùng không thể thay đổi nhãn hay chuỗi văn bản khi chương
trình đang chạy.
Phương thức dựng : StringItem(String label, String text)
4. TextField
Tác dụng : chỉ định một nhãn, số ký tự tối đa được phép nhập, và loại dữ
liệu được phép nhập.
cho phép nhập vào mật khẩu với các ký tự nhập vào sẽ được che bởi
các ký tự mặt nạ
Phương thức dựng : TextField(String label, String text, int maxSize, int
constraints)
Các constraint :
ANY: cho phép nhập bất kỳ ký tự nào
EMAILADDR: chỉ cho phép nhâp vào các địa chỉ email hợp lệ
NUMERIC: chỉ cho phép nhập số
PHONENUMBER: Chỉ cho phép nhập số điện thoại
URL: Chỉ cho phép nhập các ký tự hợp lệ bên trong URL
PASSWORD: che tất cả các ký tự nhập vào
Bên trái: form và TextField với nội dung được cập nhật, bên phải là TextField sau khi
kiểm tra mã.
4. TextField
4. TextField
Phương thức dựng của lớp TextField
5. ChoiceGroup

Tác dụng : chọn từ một danh sách đầu vào đã được định nghĩa trước .
Có 2 loại :
multi-selection(cho phép chọn nhiều mục): nhóm này có liên quan đến các
checkbox
exclusive-selection(chỉ được chọn một mục): nhóm này liên quan đến nhóm
các radio button
5. ChoiceGroup
Phương thức dựng của lớp ChoiceGroup
6. Spacer
Tác dụng :

Là thành phần không nhìn thấy, được dùng để định vị trí cho các đối
tượng khác trên màn hình hiển thị.

Chỉ rõ khoãng trắng theo chiều dọc và chiều ngang giữa các thành phần,
đơn giản bằng cách chỉ ra chiều dài và chiều rộng cho từng cái.

Vì là thành phần không nhìn thấy nên nó không có sự kiện
7. Image and ImageItem
Image
Tác dụng : tạo ra một đối tượng hình ảnh và giữ thông tin như là chiều cao
và chiều rộng, và dù ảnh có biến đổi hay không
ImageItem
- Tác dụng : mô tả một tấm ảnh sẽ được hiển thị như thế nào
Phương thức dựng cho 2 thành phần :
Image createImage(String name)
Image createImage(Image source)
Image createImage(byte[] imageDate, int imageOffset, int imageLength)
Image createImage(int width, int height)
Image createImage(Image image, int x, int y, int width, int height, int

transform)

1.3 Thành phần List, Text box, Alert, Ticker
List
Định nghĩa : một Screen chứa danh sách các lựa chọn chẳng hạn như các
radio button.
Có 3 loại :
EXCLUSIVE (chỉ chọn một giá trị tại thời điểm đó)
MULTIPLE( không hay nhiều),
IMPLICIT (chọn những yếu tố kẻm với sự kiện
Multiple and Exclusive Lists
List
Phương thức dựng của một List
Textbox
Tác dụng : Cho phép nhập nhiều dòng.
Thành phần TextBox và TextField có những ràng buộc giống nhau trong
việc chỉ định loại nội dung được phép nhâp vào.

×