Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC HOÁ HỌC TRẮC NGHIỆM 08-05-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.65 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010
Sv: HUỲNH THANH BÌNH HOÁ 2B ĐHSP HUẾ
01. Cho biết cấu hình phân lớp eletron ngoài cùng của ion M
2+
.Biết Z
M
= 26
A. 3d
5
. B. 4s
2
C.4s
1
. D. 3d
6
.
02. Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. HF, H
2
S, NaOH. B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C.H
2
S, SO
2


, NH
3
.
D. CuO, KCl, SO
2
.
03. Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các
ion Li
+
, Na
+
, Cl
-
, F
-
tăng dần theo thứ tự.
A. Li
+
, F
-
,Na
+
, Cl
-
. B. F
-
, Li
+
, Na
+

, Cl
-
.
C. Li
+
, Na
+
, F
-
,Cl
-
. D. F
-
, Li
+
, Cl
-
, Na
+
.
04. α-Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa
hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào
dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. NH

2
CH
2
COOH
C. NH
2
(CH
2
)
4
COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
05. Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ eitilen. Tính thể tích của etilen ở
(đktc) cần để điều chế được 62,5 Kg PVC. Giả sử hiệu suất của mỗi phản ứng đều bằng
80%.
A. 43,75 m
3
. B. 11,4688 m
3
. C. 17,92 m
3
.
D. 28 m
3
.

06. Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số
cặp chất có phản ứng oxi hoá- khử xẩy ra là
A. 4. B. 3. C. 2.
D. 5.
07. Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH
dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 33 gam. B. 43,8 gam. C. 40,8 gam.
D. 20,4 gam.
08. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
], K
2

CrO
4
. B. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
,
Cr(OH)
3
.
C. Al, Al
2
O
3,
Al(OH)
3,
NaHCO
3
, CrO
3
.

D. NaHCO
3
, Al(OH)
3

, ZnO,
H
2
O, Cr
2
O
3
.
09. Trong các chất NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl
3
. Số chất khi tác
dụng với dung dịch NaAlO
2
thu được Al(OH)
3

A. 1. B. 3. C. 4.
D. 2.

10. Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tác dụng
hết với dung dịch NaHCO
3
thu được 13,44 lít CO
2
(đktc). Sau phản ứng lượng muối
khan thu được là .
A. 54 gam. B. 43,2 gam. C. 43,8 gam.
D. 56,4 gam.
11. Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)
2
và NaOH có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO
3
0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có PH bằng.
A. 11 B. 12 C. 2
D. 3
12. tỏch c CH
3
COOH t hn hp gm CH
3
COOH v C
2
H
5
OH ta dựng hoỏ cht
no sau õy?

A. v dung dch HCl B. H
2
SO
4
c
C. Ca(OH)
2
v dung dch H
2
SO
4
D. CuO (t
o
) v AgNO
3
/NH
3
d
13. Cho m gam hn hp Fe v Cu tỏc dng vi dung dch HNO
3,
sau khi phn ng kt
thỳc thu c 20,16 lớt khớ NO v NO
2
theo t l mol 1:2 (khụng cú NH
4
NO
3
) v cũn
li 15 gam cht rn khụng tan gm 2 kim loi. Giỏ tr ca m l
A. 57. B. 42. C. 28.

D. 43.
14. Cho t t 200 ml dung dch hn hp HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M vo 300 ml dung
dch Na
2
CO
3
1M thu c V lớt khớ ( ktc) .Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 1,68 lớt C. 3.36lớt.
D. 4,48 lớt
15. Cho 29,8 gam hn hp 2 amin n chc k tip tỏc dng ht vi dung dch HCl,
lm khụ dung dch thu c 51,7 gam mui khan. Cụng thc phõn t 2 amin l
A. C
2
H
7
N v C
3
H
9
N B. CH
5
N v C
2
H
7
N

C. C
3
H
7
N v C
4
H
9
N D. C
3
H
9
N v C
4
H
11
N
16. Khi cho hn hp Fe
2
O
3
v Cu vo dung dch H
2
SO
4
long d thu c cht rn X
v dung dch Y. Dóy no di õy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch Y?
A. BaCl
2
, HCl, Cl

2
B. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
.
C. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
, . D. KI, NH
3
, NH
4
Cl .
17. Trong cỏc loi t sau : t visco, t xenluloz axetat, t nitron, T lapsan, nilon-6,6.
S t c iu ch bng phng phỏp trựng ngng l.
A. 4 B. 2. C. 1.
D. 3
18. Nhn xột no sau õy sai?
A. Cỏc dung dch glixin, alanin, lysin u khụng lm i mu qu.
B. Liờn kt peptit l liờn kt to ra gia 2 n v aminoaxit
C. Cho Cu(OH)
2
trong mụi trng kim vo dung dch protein s xut hin mu tớm
xanh

D. Polipeptit kộm bn trong mụi trng axit v baz.
19. Dóy gm cỏc cht no sau õy ch c cu to bi cỏc gc -glucoz?
A. saccaroz v xenluloz B. Tinh bt v mantoz
C. Tinh bt v xenluloz D. Saccaroz v mantoz
Câu 20: Trong số các chất sau: CH
3
-COO-CH
3
, C
6
H
5
-OOC-CH
3
, CH
2
=CH-COO-CH
3
,
HCOO-CH=CH
2
,
HCOO-CH
2
-CH=CH
2
, C
6
H
5

-COO-CH
3
, số chất khi tác dụng hoàn toàn với NaOH d không cho
sản phẩm Ancol là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 21:Trong các dd sau: Na
2
SO
4
,CuSO
4
, NaCl, AgNO
3
, KNO
3
, BaCl
2
, số dd mà trong quá
trình điện phân có PH không thay đổi là:
A.2 B.3 C.5 D.4
Câu 22: Hoỏ hi 1,16 gam hỗn hp 2 andehit cú th tớch ỳng bng th tớch ca 0,96 gam oxi
cựng iu kin, mt khỏc cho 1,16 gam hn hp 2 andehit trờn tỏc dng vi AgNO
3
trong
NH
3
d thu c 10,8 gam Ag. Cụng thc phõn t 2 andehit l:
A. CH
2
O v C

2
H
4
O B. CH
2
O v C
2
H
2
O
2
C. C
2
H
4
O v C
2
H
2
O
2
D. CH
2
O
v C
3
H
4
O
Câu 23: Hn hp X gm 2 ancol no,n chc Y v Z, trong ú cú 1 ancol bc 1 v 1 ancol

bc 2. un hn hp X vi H
2
SO
4
c 140
o
C thu c hn hp ete T. Bit rng trong T cú 1
ete l ng phõn ca mt ancol trong X. Y v Z l:
A. metanol v propan-2-ol B. Etanol, butan-2-ol C. metanol, etanol D.
propan-2-ol, etanol
Cõu 24:Cú cỏc cht:CH
4
; CH
3
Cl; CH
3
NH
2
; HCOOCH
3
; HCOOH; CH
3
OH; HCHO.S cỏc
cht to liờn kt Hiđro gia cỏc phõn t của chúng l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 25: Kt lun no sau õy khụng ỳng?
A. Ni thanh Zn vi v tàu thy bng thộp thỡ v tàu thy s c bo v.
B. Đ vt bng thộp ngoi khụng khớ m thỡ vt s b n mũn in húa.
C. Mt ming v hp lm bng st tõy (st trỏng thic) b xõy sỏt tn bờn trong,
trong khụng khớ m thỡ thic b n mũn trc.

D. Cỏc thit b mỏy múc bng kim loi khi tip xỳc vi hi nc nhit cao cú kh
nng b n mũn húa hc.
Cõu 26: Hũa tan ht m gam hn hp X gm FeS
2
v FeS trong dung dch HNO
3
c núng thu
c 13,44 lớt khớ NO
2
duy nht (ktc) v dung dch Y ch cha mt cht tan duy nht. Giỏ tr
m l:
A. 6,6 gam B. 5,2 gam C. 5,8 gam D. 10,4 gam
Cõu 27: Chia 10 gam hn hp gm Mg, Al, Zn thnh hai phn bng nhau. t chỏy hon
ton phn mt trong O
2
d thu c 8,2 gam hn hp oxit. Phn hai hũa tan trong HNO
3
c,
núng (d) thu c V (lit) NO
2
(sn phm kh duy nht) ktc. Giỏ tr ca V l:
A. 2,24 lớt. B. 8,96 lớt. C. 4,48 lớt. D. 3,08 lớt.
Cõu 28: Dung dch A cú cha 4 ion: Ba
2+
(x mol), (0,2 mol) H
+
, (0,1 mol) Cl
-
v (0,4 mol)
NO

3
-
.Cho t t V ml dung dch K
2
CO
3
1M vo dung dch A n khi lng kt ta ln nht. V
cú giỏ tr l:
A. 400ml. B. 150ml. C. 200ml. D. 250ml.
Câu 29: Cho 4,48 lit hỗn hợp X ( ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa
1,4 lit dd Brôm 0,5 M.Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn ,số mol Brôm giảm đi một nữa và
khối lợng bình tăng 6,7 gam so với ban đầu.Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A.C
2
H
2
và C
4
H
8
B.C
2
H
2
và C
3
H
8
C.C
3

H
4
và C
4
H
8
D.C
2
H
2

và C
4
H
6
Câu 30: Trong các dd sau:H
2
N-CH
2
-COOH, Cl H
3
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa,
H
2

N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, số dd làm quỳ tím
hoá đỏ là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 31: Cho 0,7 lit dd Ba(OH)
2
0,5 M vào 1 lit dd AlCl
3
x mol/lit,sau khi phản ứng xẩy ra
hoàn toàn thu đợc 7,8 gam kết tủa.x có giá trị là:
A.0,1 B.0,2 C.0,15 D.0,1
hoặc 0,2
Câu 32: Dd A có chứa x mol HCl, dd B có chứa y mol Na
2
CO
3
.Cho từ từ dd A vào dd B,sau
khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 5,6 lít CO
2
(ở đktc).Nếu cho từ từ dd B vào dd A, sau
khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 6,72 lít CO

2
(ở đktc). y có giá trị là
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,55 D. 0,35
Câu 33: Cho hỗn hợp A gồm 11,2 g Fe và 2,4 g Mg vào dd có chứa 0,1 mol Ag
+
, 0,15 mol
Fe
3+
và 0,15 mol Cu
2+
,sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc dd B và m gam chất rắn. m
có giá trị là
A.20,4 B.23,6 C.21,8 D.kết
quả khác
Cõu 34: Cho 3,2 gam Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M, sản
phẩm khử duy nhất sinh ra là NO.Số gam muối sinh ra trong dung dịch thu đợc là
A. 9,21 g. B. 5,64 g. C. 8,84 g. D.7,90
g
Câu 35: Trong các chất sau: NaHCO
3
, NH
4
Cl, Ca(HS)
2

, (NH
4
)
2
CO
3
, Al, ZnSO
4
, CH
3
-NH
2
,
CH
2
(NH
2
)-COOH, Pb(OH)
2
số chất có tính lỡng tính là
A.5 B.4 C.6 D.7
Cõu 36: Dd A cha 0,02mol Fe(NO
3
)
3
v 0,3mol HCl có kh nng hoà tan c Cu vi khi
lng ti a l:
A. 5,76 g. B. 0,64 g. C.6,4 g D.
0,576 g.
Câu 37:Trong các chất :NaCl,Na

2
CO
3
,BaCl
2
,Ca(OH)
2
,HCl,Na
2
SO
4
,Na
3
PO
4
Số chất vừa có thể
làm mềm nớc cứng tạm thời vừa có thể làm mềm nớc cứng vĩnh cửu là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 38: Cho 15,6 g Zn tác dung vừa đủ với 0,7 lit dd HNO
3
1M thấy thoát ra V lit (ở đktc)
hỗn hợp khí gồm N
2
O,NO
2
,NO với tỉ lệ số mol N
2
O: NO
2
:NO=1:10:10.V có giá trị là(dd sau

phản ứng không có NH
4
NO
3
)
A.4,48 B.5,376 C.7,46
D.4.704
Câu 39. Hn hp X gm 2 axit no.Trung ho 0,3 mol X cn 500ml dung dch NaOH 1M cũn
nu t chỏy 0,3 mol X thỡ thu c 11,2 lit CO
2
(ktc). Cụng thc ca hai axit l:
A. CH
3
COOH v HOOC-CH
2
-COOH B. HCOOH v C
2
H
5
COOH
C. HCOOH v HOOC-COOH D. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH
Câu 40: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dd NaOH 0,5M
thu đợc a (g) muối và 0,1 mol một ancol(rợu).Để trung hoà lợng NaOHd sau phản ứng cần
dùng 0,5 lit dd HCl 0,4 M. CTTQ của A là:

A.R-COO-R
1
B.(R-COO)
2
R
1
C.R(COOR
1
)
3
D.(R-
COO)
3
R
1
PHN RIấNG: Thớ sinh ch c lm 1 trong 2 phn: phn I hoc phn II
Phn I. Theo chng trỡnh NNG CAO (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50):
Cõu 41:Trong s cỏc cht cho sau õy, nhng cht no cú th tham gia trựng hp hoc trựng
ngng thnh polime: Glyxin (1), etylenglicol (2), axit acrylic (3), phenol (4), axit terephtalic
(5), etanol (6), fomanehit (7), acrilonitrin (8)
A. (1), (2), (3), (7) B. (1), (3), (5), (7), (6), (8)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (7) D. (1), (2), (3), (4), (5), (7), (8)
Cõu 42: Cú 4 dung dch mui riờng bit: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3

. Nu thờm dung dch
KOH (d) ri thờm tip dung dch NH
3
(d) vo 4 dung dch trờn thỡ s cht kt ta thu c
l:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Cõu 43: Cho cỏc cht NaOH, H
2
SO
4
, Cu, CH
3
OH/HCl, HNO
2
. S cht tỏc dng c vi
axit 2-amino propanoic l:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Cõu 44: Cho hi nc i qua than núng c hn hp khớ A gm CO
2
, CO, H
2
. Ton b
lng khớ A va kh ht 48 gam Fe
2
O
3
thnh Fe v thu c 10,8 gam nc. Phn trm
th tớch CO
2
trong hn hp khớ A l:

A. 13,235%. B. 28,571%. C. 14,286%. D. 16,135%.
Cõu 45: Dung dch X cú cha: Ca
2+
0,1 mol; Mg
2+
0,3 mol; Cl
-
0,4 mol; HCO
3
-
y mol. Cụ cn
dung dch X thu c cht rn Y. Nung Y trong khụng khớ n khi lng khụng i thu
c m gam cht rn. Giỏ tr m l:
A. 25,4 g. B. 31,8 gam C. 28,6 gam D. 26,8 gam.
Cõu 46:Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe
3
O
4
tác dụng hoàn toàn với dd H
2
SO
4
đặc,
nóng(d) thấy thoát ra 5,6 lít khí SO
2
ở đktc(sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H
2
SO
4
đã

phản ứng.
A.0,5 mol B.1 mol C.1,5 mol D.Kết quả
khác
Cõu 47: Cho 3,6 gam hn hp gm Glucoz v Fructoz cú s mol bng nhau tỏc dng hoàn
toàn vi Cu(OH)
2
/OH
-
d, un núng. Tớnh khi lng Cu
2
O thu c sau phn ng.
A. 2,88 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,16 gam
Cõu 48: Cho mt s giỏ tr th in cc chun E
0
(V):Mg
2+
/Mg = -2,37; Zn
2+
/Zn = -0,76;
Pb
2+
/Pb = -0,13;
Cu
2+
/Cu = +0,34. Cho bit pin in húa to ra t cp no cú sc in ng chun nh nht?
A. Mg v Cu B. Zn v Pb C. Pb v Cu D. Zn
v Cu
Cõu 49: Cho bit s th t ca ng l 29. Cu hỡnh electron ca Cu, Cu
+
, Cu

2+
ln lt l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
1

, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
, 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
9
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
, 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
.
Cõu 50: Phỏt biu no khụng ỳng?
A. Anehit l nhng cht va cú tớnh oxi húa v va cú tớnh kh.
B. Andehit fomic v andehit oxalic thuc cựng dóy ng ng.
C. Trong cụng nghip iu ch axeton t cumen.
D. CH
2
=CHCH
2
OH v CH
3
CH
2
CHO l ng phõn ca nhau.
Phn II. Theo chng trỡnh CHUN (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60):
Cõu 51:Trong các chất sau: C
6
H
5

-OH, HCOO-C
6
H
5
, HO-CH
2
-C
6
H
4
-CH
2
-OH, C
6
H
5
-COOH,
HO-C
6
H
4
-CH
2
-OH, C
6
H
5
-CH
2
-OH , C

2
H
5
-OH, C
6
H
5
-NH
2
, C
6
H
5
-NH
3
Cl số chất có thể tác
dụng với ddNaOH là:
A.3 B.6 C.4 D.5
Cõu 52: phõn bit cỏc cht rn riờng bit sau 2 cht rn Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
dựng:
A. Dung dch HNO
3
loóng B. Dung dch HCl. C. Dung dch H

2
SO
4
loóng. D.
Dung dch NaOH.
Cõu 53: Thu phõn hon ton 17,1 gam saccaroz trong mụi trng axit. Ly ton b sn
phm thu c cho tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d v un nh, khi lng bc ti a
thu c l:
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 6,75 gam.
Cõu 54: Dóy cỏc cht sp xp theo chiu tng dn tớnh axit?
A. CH
3
COOH < HCOOH < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH. B. C
6
H
5
OH < C
2

H
5
OH < CH
3
COOH <
HCOOH.
C. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < HCOOH < CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH <
CH
3
COOH < HCOOH.
Câu 55:Thể tich tèi thiÓuhỗn hợp gồm O
3

và O
2
( đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20, cÇn để
đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
2
H
2
là:
A. 5,6 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24
lít
Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ
2 2
/ /
/
H O H O xt
Men Y H
X Y Z T
+
+
+
+
→ → → →
.
Công thức cấu tạo của T là:
A. C
2
H
5
COOCH
3

. B. C
2
H
5
COOH C. CH
3
COOH. D.
CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 57: Cho các chất sau Cu
2
S, FeS
2
, FeCO
3
, FeCuS
2
có cùng số mol tác dụng với HNO
3
đặc
,nóng (dư). Sau phản ứng trường hợp nào thu được thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện.(
HNO
3
bị khử thành NO
2

duy nhất)
A. FeCuS
2
. B. FeCO
3
C. FeS
2
D.
Cu
2
S
Câu 58: Cho các phản ứng:
(1) O
3
+ dung dịch KI → (2) F
2
+ H
2
O → (3) MnO
2
+ HCl đặc →
4) NH
4
NO
2

0
t
→
(5) Cl

2
+ khí H
2
S → (6) SO
2
+
dung dịch Cl
2

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3),(4),(5) D. (1), (3),
(5), (6).
Câu 59: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni

2+
> Zn
2+
. B. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
C. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. D. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+

> Fe
2+
> Zn
2+
.
Câu 60: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH

4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
.
Giáo án dạy kèm 12: DT: 01676734398
Huỳnh thanh Bình Lớp Hoá 2B

×