Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA - Muối và phản ứng với muối pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.67 KB, 25 trang )

GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 23
Có 3 công thức viết phản ứng
 Công thức 1:
2 Muối mới
Muối + Muối
(Phản ứng trao đổi)
9Sản phẩm phải có:
 Chất kết tủa
 Chất bay hơi
 Chất khó điện ly hơn
9Muối pứ: Tan hoặc ít tan
 Công thức 1:
2 Muối mới
Muối + Muối
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
 p dụng 1:
Viết các phản ứng
a. BaCl
2
+ ddNa
2
SO
4
b. AgNO
3
+ ddNaCl
→BaSO
4


+ NaCl
BaSO
4

2Na
2
SO
4
b. AgNO
3
+ ddNaCl
c. FeCl
3
+ Ag
2
SO
4
d. Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
e. Ba(HCO
3
)
2
+ Na

2
CO
3
b. AgNO
3
+ NaCl
→ AgCl
+
NaNO
3
AgCl↓
 Công thức 1:
2 Muối mới
Muối + Muối
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
 p dụng 1:
9Muối pứ:
Tan hoặc ít tan
c. FeCl
3
+ Ag
2
SO
4
d. Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2

SO
4
e. Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
 p dụng 2:
 Công thức 1:
2 Muối mới
Muối + Muối
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
 p dụng 1:
9Muối pứ:
Tan hoặc ít tan
c. FeCl
3
+ Ag
2
SO
4
d. Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2

SO
4
e. Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
→ AgClAgCl↓
+ Fe
2
(SO
4
)
3
2
36
 Công thức 1:
2 Muối mới
Muối + Muối
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
 p dụng 1:
9Muối pứ:
Tan hoặc ít tan
d. Ba(HCO
3
)
2

+Na
2
SO
4
e. Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
+
→ BaSO
4

+2 NaHCO
3
→ BaCO
3
↓+2 NaHCO
3
 p dụng 2:
Viết 5 phản ứng có dạng:
BaCl
2
KCl?
+
?
 p dụng 2:

Viết 5 phản ứng có dạng:
BaCl
2
KCl?
+
?
 Giải
BaCl
2
+ K
2
SO
4
→ 2KCl + BaSO
4

:
BaCl
2
+ K
2
CO
3
→ 2KCl + BaCO
3

BaCl
2
+ K
2

SiO
3
→ 2KCl + BaSiO
3

3BaCl
2
+2K
3
PO
4
→ 6KCl + Ba
3
(PO
4
)
2

BaCl
2
+ K
2
SO
3
→ 2KCl + BaSO
3

+
+
+

Viết và cân bằng phản ứng
a. ddAlCl
3
ddKAlO
2
ddAlCl
3
ddNa
2
S
b.
c. ddAlCl
3
dd NaHCO
3
(HVQY-2001) Áp dụng 3:
Công thức 2:
Khi gặp
9 Các muối Al
3+
, Fe
3+
, Zn
2+
Muối
A
9 Phản ứng với các muối:
CO
3
2-

; HCO
3
-
; SO
3
2-
;
HSO
3
-
S
2-
;
HS
-
;
AlO
-
;
Muối
B
Công thức 2:
p dụng riêng cho các muối
9 Các muối Al
3+
, Fe
3+
, Zn
2+
muối

A
9 Phản ứng với các muối:
CO
3
2-
; HCO
3
-
; SO
3
2-
;
HSO
3
-
S
2-
;
HS
-
;
AlO
-
;
muối
B
Pứ:?
Muối
A
+

PỨ cuối cùng
+ AxitHydroxyt ↓
+ Axit
Muối mới
+ Axit mới
+ H
2
O
dd

Muối
B
Thứ tự pứ:
:
Muối
A
muối
A
 Công thức 2:
( Al
3+
, Fe
3+
, Zn
2+
)
+
muối
B
CO

3
; HCO
3
-
2-
SO
3
; HSO
3
-
2-
S
2-
;
HS
-
;
+ Axit
Hydroxyt ↓
+ Axit
Muối mới
+ Axit mới
+ H
2
O
dd

Muối
B
PỨ:

Ví dụ:
AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
:?
AlCl
3
+ H
2
O

Al(OH)
3
↓ + HCl
HCl + Na
2
CO
3
→ H
2
ONaCl + CO
2
↑+
3
3
2
2

X 2
X 3
:
muối
A
Muối
A
 Công thức 2:
( Al
3+
, Fe
3+
, Zn
2+
)
+
Muối
B
CO
3
; HCO
3
-
2-
SO
3
; HSO
3
-
2-

S
2-
;
HS
-
;
+ Axit
Hydroxyt ↓
+ Axit
Muối mới
+ Axit mới
+ H
2
O
dd

muối
B
PỨ:
Ví dụ:
AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
:?
AlCl
3
+ H

2
O

Al(OH)
3
↓ + HCl
HCl + Na
2
CO
3
→ H
2
ONaCl + CO
2
↑+
3
3
2
2
3
6
6
6
6
2AlCl
3
+ 3H
2
O+ 3Na
2

CO
3

→ 2Al(OH)
3
↓ + 6NaCl +
3CO
2

Viết và cân bằng phản ứng
a. ddAlCl
3
ddKAlO
2
ddAlCl
3
ddNa
2
S
b.
c. ddAlCl
3
dd NaHCO
3
(HVQY-2001) Áp dụng 3:
+
+
+
AlCl
3

+ dd KAlO
2
:?
AlCl
3
+ H
2
O

Al(OH)
3
↓ + HCl
HCl
+ KAlO
2
+ H
2
O →
3
3
X 3Al(OH)
3
↓+ KCl
3
3
33 3
b. ddAlCl
3
+ddNa
2

S
AlCl
3
+ 6H
2
O+ 3KAlO
2

→ 4Al(OH)
3
↓ + 3 KCl
b. ddAlCl
3
+ddNa
2
S
 AÙp duïng 3:
(HVQY-2001)
AlCl
3
+ H
2
O

Al(OH)
3
↓ + HCl
HCl + Na
2
S→ NaCl + H

2
S
3
3
22
X 2
X 3
a. ddAl
2
(SO
4
)
3
+ddNa
2
CO
3
 AÙP duïng 4:
(ÑHSP TPHCM -2000)
b. ddAgNO
3
+ ddFe(NO
3
)
2

3
2
b. ddAlCl
3

+ddNa
2
S
 AÙp duïng 3:
(HVQY-2001)
AlCl
3
+ 3 H
2
O
Al(OH)
3
↓ + HCl
HCl + Na
2
S→ NaCl + H
2
S2
X 2
X 3
6
2
+ 6H
2
O2
3
63
6
2AlCl
3

+ 6H
2
O+ 3Na
2
S→
→ 2Al(OH)
3
↓ + 6 NaCl + 3 H
2
S
a. ddAl
2
(SO
4
)
3
+ddNa
2
CO
3
 AÙP duïng 4:
(ÑHSP TPHCM -2000)
b. ddAgNO
3
+ ddFe(NO
3
)
2
c. ddAlCl
3

+ddNaHCO
3
 AÙp duïng 3: (HVQY-2001)
AlCl
3
+ H
2
O →
Al(OH)
3
↓ + HCl
HCl + NaHCO
3
→ NaCl + CO
2
↑+ H
2
O
3
3
X 3
3
33
3
3
AlCl
3
+3NaHCO
3
→ Al(OH)

3
↓+ 3 NaCl +3 CO
2

a. ddAl
2
(SO
4
)
3
+ddNa
2
CO
3
 AÙP duïng 4:
(ÑHSP TPHCM -2000)
b. ddAgNO
3
+ ddFe(NO
3
)
2
a. ddAl
2
(SO
4
)
3
+ddNa
2

CO
3
 Áp dụng 4: (ĐHSP TPHCM -2000)
b. ddAgNO
3
+ ddFe(NO
3
)
2
Al
2
(SO
4
)
3
+3H
2
O +3Na
2
CO
3

Cho 0,1 mol FeCl
3
tác dụng
hết với dd Na
2
CO
3
dư, thu

được chất khí và kết tủa.
Lấy kết tủa đem nung ở
nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?
 Áp dụng 5:
(HVKTQS-1999)
2 Al(OH)
3

3 Na
2
SO
4
3 CO
2

Cho 0,1 mol FeCl
3
tác dụng
hết với dd Na
2
CO
3
dư, thu
được chất khí và kết tủa.
Lấy kết tủa đem nung ở
nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?

 Áp dụng 5:
(HVKTQS-1999)
0,1 mol FeCl
0,1 mol FeCl
3
3
dd Na
2
CO
3

cha
cha
á
á
t
t
kh
kh
í
í
va
va
ø
ø
ke
ke
á
á
t

t
tu
tu
û
û
a
a
 Tóm tắt áp dụng 5:(HVKTQS-1999)
0,1 mol FeCl
0,1 mol FeCl
3
3
dd Na
2
CO
3


t
o
Rắn: ? g
2FeCl
3
+3Na
2
CO
3
→ 2Fe(OH)
3
↓+ 3 NaCl +3 CO

2
↑ (1)
Gia
Gia
û
û
i
i
PỨ:
0,1
0,1
0,15
mol
2Fe(OH)
3
t
o
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O (2)
0,1
0,05 (mol)
Theo (1),(2) ⇒Rắn là Fe
2
O
3

: 0,05(mol)
Vậy m
Rắn
= 0,05. 160 = 8 gam
Công thức 3:
khi gặp sắt
Pứ xảy ra theo qui tắc
α
Oh2
+ Kh1 Kh2
Oh1
+

TQ:
Fe
2+
Fe
Cu
2+
Cu
Ag
+
Ag
Fe
3+
Fe
2+
I
2
2I

-
Dãy điện hoá:
a. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
b. FeCl
3
+ KI
Oh1
Kh2
Kh1
Oh2
a. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
Ag+ Fe
2+
Ag
Fe
3+
+

TQ:
Fe

2+
Fe
Cu
2+
Cu
Ag
+
Ag
Fe
3+
Fe
2+
I
2
2I
-
Dãy điện hoá:
Fe
3+
Ag
+
Fe
2+
Ag
 Ví dụ 6:
Viết các phản ứng
a. AgNO
3
+ Fe(NO
3

)
2
b. FeCl
3
+ KI
b. FeCl
3
+ KI
2 I
-
+ Fe
3+
21
Fe
2+
+

TQ:
Fe
2+
Fe
Cu
2+
Cu
Ag
+
Ag
Fe
3+
Fe

2+
I
2
2I
-
Dãy điện hoá:
I
2
Fe
2+
I
-
Fe
3+
 Ví dụ 6:
Viết các phản ứng
a. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
b. FeCl
3
+ KI
Trộn 100 gam dd AgNO
3
17%
với 200 gam dd Fe(NO
3

)
2
18%
thu được dd A có khối lượng
riêng bằng 1,446 g/ml. Tính
nồng độ mol/l của dd A.
 p dụng 7:
AgNO
AgNO
3
3
Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
2
2
thu
thu
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
dd

dd
A
A
Số mol
AgNO
AgNO
3
3
= 0,1 (mol)
= 0,1 (mol)
Số mol
Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
2
2
= 0,2 (mol)
= 0,2 (mol)
Bñ:
Pöù:
Sau
:
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1

0,1
0,1
0
Ag↓
Fe(NO
3
)
3
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+

(1)
0,2 0,1
00
(mol)
- Theo ñeà ta coù pöù:
(mol)
(mol)
Theo (1) ta coù:
m
dd
= 100 + 200 – 108.0,1 =289,2 g
⇒V
dd
=

289,2
1,446
Vaäy
= 200 (ml) = 0,2 (lít)
:[Fe(NO
3
)
2
]= [Fe(NO
3
)
3
]=
0,1
0,2
= 0,5 (M)

×