Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de toan on tap cuoi nam lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.51 KB, 6 trang )

Họ và tên : lớp 2/2
I. Trắc nghiệm
Bài 1 :Cho dãy số : 4,8,12,16, , ,28,32,36,40 hai số còn thiếu là :
A.20,24 B.17,18 C.24,20 D.26, 27
Bài 2 :Có mấy đường gấp khúc đi từ M đến N ?
M N
A. 1 B. 2 C.3 B. 4
Bài 3 :Một con cua có 2 cái càng.Hỏi 20 cái càng là của mấy con cua ?
A.22 con cua B. 22 con cua C. 10 con cua
Bài 4 :Bây giờ là 19 giờ rưỡi. Kim ngắn của đồng hồ đang chỉ vào số nào ?
A. Số 7 B. Giữa số 7 và số 8 C. Giữa số 9 và số 10
Bài 5 :5 ngôi sao trên 5 lá cờ tổ quốc có tất cả bao nhiêu cánh
A. 15 cánh sao B. 25 cánh sáo C. 20 cánh sáo
Bài 6 : Số hình tứ giác
A. 5 hình tứ giác
B. 7 hình tứ giác
C. 9 hình tứ giác
Bài 7 :Biết thời gian để kim phút quay từ số 12 đến số 1 là 5 phút.Hỏi thời gian để
kim phút quay từ số 12 đến số 4 là bao nhiêu phút ?
A.4 phút B.9 phút C.20 phút
Bài 8 :300 đồng x 2 + 100 đồng =
A.600 đồng B.700 đồng C.500 đồng
II. Tự luận
1. Bài 1:Đặt tính rồi tính
23 + 46 39 + 22 44 + 55 77+ 17 9 + 46 23 + 9 55+31
.


Bài 2: Tính nhẩm
2 x 9 = 6x5= 7x 4= 8x 2= 17 x 1= 0 x 40= 1 x 19=
24 : 4 = 60: 1= 0 : 38= 45 : 5= 24 : 4 = 28 : 4= 16: 4 =


Bài 3: Tính
3 x 3 x3 = 40 : 4 + 55= 60 - 4 x 4 =
= = =
Bài 4: Tìm x,y
Điểm
Lời phê của cô giáo
. .
x – 45= 354 245 – y = 44 x : 4 = 6 x x 5 = 35


Bài 5: Điền một trong các từ “ ngày, giờ, phút” vào chỗ chấm
a) Một tuần em đi học trong 5 …………………
b) Em học môn toán trong 35 ………………….
c) Một ngày em ngủ khoảng 8 …………………
d) Một trận bóng đá kéo dài trong 90 ………………
Bài 6 : Tính chu vi hình tứ giác

Bài 7: Cô giáo có một số cái bánh chia cho 4 em, mỗi em 6 cái. Hỏi lúc đầu cô giáo
có bao nhiêu cái bánh ?



Bài 8: Trong một đàn trâu người
ta đếm được 40 cái sừng.Hỏi
có bao nhiêu con trâu?

Bài 9: Tóm tắt
Xoài : 237 quả
Ổi : 231 quả … quả ?
Bài 10:Tóm tắt

1 bao : 5 kg
45 kg : …… bao ?
Bài 11: a)Khoanh vào số bé nhất : 634, 366, 436 , 634 463
b)Khoanh vào số lớn nhất: 517, 175, 157, 751, 717




3cm
3cm
3cm3cm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Họ và tên : lớp 2/2
I . Trắc nghiệm
Bài 1 :48 + 35 + 912= cần điền vào chỗ chấm số :
A.995 B.947 C.697
Bài 2 :Hùng đến trường lúc 7 giờ sáng. Hùng ra về lúc 5 giờ chiều.Hùng đã ở trường
trong :
A.12 giờ B.17 giờ C. 10 giờ
Bài 3 :Cạnh hình vuông là 5 cm.Chu vi hình vuông là :
A. 20 dm B. 20 cm C.15 cm
Bài 4 :643 = 6 trăm + …… + 3 đơn vò
Cần điền vào chỗ chấm là:

A. 4 chục B. 40 C. 4
Bài 5 : 210 , 220 ,…….240,250,…., 270,280 cần điền vào chỗ chấm các số :
A.221 và 251 B.230 và 260 C.202 và 256
Bài 6 : 238 < 240 <……< 244 < 246 cần điền vào chỗ chấm là :
A.242 B.241 C. 243
Bài 7:cuốn sách Toán 2 dày 9…….
A.mm B.cm D. dm
Bài 8: 4m 3dm = ……….dm
A.403 B.34 C.43
II. Tự luận
Bài 1:Đặt tính rồi tính
66- 49 77-8 100-73 90-55 66-54 290- 28 100-32



Bài 2 Tính nhẩm
10 : 5=… 45 : 5 =…. 20 : 5 =…. 20 x 4=……… 9 x 4 =……
5 x 4 = … 5 x 4 =…. 7 x 5 = … 90 : 3 = …… 100 : 5=…….
27 : 3 =… 30 x 3 = …. 4 x 4 = … 60 : 3= ……. 40 : 4=…….
Bài 3:Tính
233+ 34 – 217=… 7x3+ 136=… 2x 0 x 9=………. 3 x 2 x 2=……
= = = =
20:5 x 4 =… 24:4 :3=… 26+ 16: 4=… 30 : 3 + 235=……
= = = =
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 4: Số ?
: 3 = 4 5 x = 30 50 : = 10 40 : = 10
45 + = 75 9 : = 3 0 : 5 = 5 x 7 = 21
Bài 5: tìm x,y

y + 24 = 325 34 + x = 66 12 : x = 4 4 x x = 36


Bài 6 :Hòa mua hai cục tẩy, mỗi cục 500 đồng. Hỏi Hòa phải trả bao nhiêu tiền?



Bài 7: Sau khi chuyển bới đi 164 người thì đội công nhân còn lại 232 người.Hỏi lúc
đầu đội công nhân có bao nhiêu người ?



Bài 8 : Tóm tắt
Cam : 67quả
Quýt : 16 quả ? quả



Bài 9: Có 45 cái kẹo chia cho các em bé.Mỗi em được
1
4
số kẹo đó. Hỏi mỗi em
được mấy cái kẹo?
Bài giải

…………………………………………
………………………….………………
Bài 10 Ở hình vẽ bên có :
…………… hình chữ nhật
……………hình tam giác

Bài 11 :Tính tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có ba chữ số:

Bài 12 : Điền số vào ô trống để có phép tính đúng.
- + = 256
Họ và tên : lớp 2/2
I. Trắc nghiệm
Bài 1:Cho số 372 .Cần xóa đi chữ số nào để số có hai chữ số còn lại lớn nhất.
A. xóa đi chữ số 3 B. xóa đi chữ số 7 C.xóa đi chữ số 2
Bài 2: 27 kg : 3 + 16 kg= ………
A. 9 kg B. 25 kg C.19 kg
Bài 3:trong một đàn trâu người ta đếm thấy có 12 cái sừng.
a.Số con trâu trong đàn là :
A. 12 con trâu B. 6 con trâu C.10 con trâu
b.Số chân trâu trong đàn là :
A.12 cái chân B.16 cái chân C. 24 cái chân
Bài 4 :Lúc 20 giờ 15 phút thì kim ngắn chỉ vào :
A. Số 20 B. Số 8 C. Giữa số 8 và số 9 nhưng ở gần số 8 hơn.
Bài 5:Có 7 con mèo .Mỗi con mèo bắt được 3 con chuột.Hỏi số chuột bò mèo bắt?
A. 2 con B.3con C.21 con D.14 con
Bài 6: Khoanh vào câu trả lời đúng : 845 – 15 = ?
A. 830 B.642 C.732 D.630
II. Tự luận
Bài 1 : Số ?
29 + 17 = 17 +   + 19 = 19 + 5 7 x  = 7 + 7 + 7 5+ 5 + > 5 x 3
Bài 2: a)Điền <;>: =
65 - 48  57 - 40 46 - 17  65 - 49 78 - 59 78 - 56 + 3
b) Tìm x
x – 345 = 456 x : 5 = 8 90 – x = 36 x + 23 = 80
=……… ……………… ………………………. ……………………………
=……… ……………… ………………………. ……………………………

c. Tính :
34 + 38 – 25 = 4 x 5 + 245= 50 : 5 x 4= 3 x 4 – 0
=……… ……………… ………………………. ……………………………
=……… ……………… ………………………. ……………………………
Bài 3: >,<,=
3km …… 2000m 42m + 68 m …… 100 m 5dm ………….40cm
2000mm……….4m 200mm………30 cm 4km………….5000m
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 5: Viết các số sau:
175, 903, 348, 78 , 689 , 17
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………………………………………………………………
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : Viết các số vào chỗã chấm thích hợp.
110……… ,…………, 130, 140,…….,………,…………., …………., ………… ,
Bài 7: Viết các số sau thành tổng
127 = ……………………………………… 630 =……………………………… 409=……………………………….
Bài 8: Khoanh vào số lớn nhất trong các số 168,34, 542, 388,545
Bài 9 : TRong kho có 456 lít dầu, 234 lít xăng. Hỏi dầu nhiều hơn xăng bao nhiêu
lít?
…………
……………………………………………
………………………………
Bài 10: Mẹ có một số kẹo, chia đều cho 7 em, mỗi em 3 viên.Hỏi ban đầu mẹ có
bao nhiêu viên kẹo. ……………………………………………….
………………………………
………………………………
Bài 11: Một đoạn đường dài 1 km, đã làm 500 m.Hỏi còn phải làm bao nhiêu mét
nữa để cho hết đoạn đường ?
Bài 12: Hình bên có bao nhiêu

hình tứ giác:……………
Bài 13:Có hình tam giác tứ giác
Bài 14 : Điền dấu x, +, - , :
3  3  33  3 = 31
Bài 15:Số ?  + 7 - = 7
Bài 16 : Điền số để có phép tính đúng




- + = 345 + = 46
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×