Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toán lớp 3 HK2 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.18 KB, 2 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP: 3
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76 510 B. 76 501 C. 76 051
b) Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là:
A. 900 B. 9000 C. 90 000
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999
d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:
A. 81cm
2
B. 18cm
2
C. 36cm
2
e) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100 B. 76 C. 420 D. 86
g) Cho 2m 9cm = ………… cm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
2. Đặt tính rồi tính:
39180 - 734 12041 x 6
3. Tìm y:
a) y - 592 = 10375 b) y x 3 = 1806
4.
a) 65 743 … 56 784
?
b) 47 830 + 5 … 47 839
5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính diện tích miếng bìa đó.


6. Viết các số 31 011 ; 31 110 ; 31 101 ; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn.
>
<
=
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1. (3 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 2. (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 3. (2 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
(Mỗi bước tìm y được 0,5 điểm).
Bài 4. (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 5. (2 điểm)
Bài toán giải bằng hai phép tính. Viết mỗi câu lời giải tương ứng với phép
tính đúng được 1 điểm. Không viết đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 6. (1 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×