Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.04 KB, 7 trang )

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ gắn với thành
lập doanh nghiệp
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Dương.
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở, ngành kinh tế kỹ thuật, UBND các huyện, thị xã có liên quan.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
55 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Không
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận

Các bước
Tên bước

Mô tả bước

1.



Bước 1:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc
diện thẩm tra liên hệ lấy mẫu Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận
đầu tư tại Phòng Hợp tác và Kinh tế đối ngoại - Sở Kế hoạch
Đầu tư Bình Dương, số 188 đại lộ Bình Dương, khu 2, phường
Phú Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

Tên bước

Mô tả bước

2.

Bước 2:
Sau khi hoàn chỉnh các thủ tục và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui
định; tổ chức, cá nhân đến nộp nộp hồ sơ đăng ký đầu tư tại
Phòng Hợp tác và Kinh tế đối ngoại - Sở Kế hoạch Đầu tư Bình
Dương. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ sẽ viết biên nhận và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đủ sẽ được hướng dẫn để hoàn chỉnh.

3.

Bước 3:
Đến ngày trong giấy biên nhận, cá nhân, tổ chức đến Phòng Hợp
tác và Kinh tế đối ngoại - Sở Kế hoạch Đầu tư Bình Dương để
nhận kết quả.



Hồ sơ
Thành phần hồ sơ

1. - Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu).

2.
- Dự thảo Điều lệ Công ty tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp
(Công ty TNHH 1 thành viên, Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty
Cổ phần, Công ty Hợp danh).

Thành phần hồ sơ

(Có thể tham khảo soạn thảo Điều lệ công ty tại Website:
Việt/Hướng dẫn đăng ký về
hoạt động kinh doanh/Thủ tục đăng ký kinh doanh và biểu mẫu chi tiết
3.
- Danh sách thành viên hoặc cổ đông sáng lập (theo mẫu I-8; I-9 hoặc I-10)
tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.

4.
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của các thành viên hoặc cổ đông sáng
lập:
+ Đối với thành viên hoặc cổ đông sáng lập là pháp nhân: Bản sao hợp lệ có
hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) của một
trong các loại giấy tờ: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy tờ tương đương khác, Điều lệ (đối với pháp nhân trong
nước).
+ Đối với thành viên hoặc cổ đông sáng lập là cá nhân: Bản sao hợp lệ có
hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) của một
trong các loại giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ

chứng thực cá nhân hợp pháp còn hiệu lực.

5.
- Văn bản ủy quyền của Chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với
trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức và Bản sao hợp lệ (bản sao công
chứng) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo
ủy quyền.

Thành phần hồ sơ

6.
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế
liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài hoặc Hợp
đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh.

7.
- Bản đăng ký nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
(trường hợp chỉ đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu mà
không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa) hoặc Bản đăng ký nội dung thực hiện hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
(trường hợp đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan đến mua bán hàng hóa).

8.
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do nhà đầu tư lập và chịu trách
nhiệm (nội dung thể hiện rõ nguồn vốn đầu tư, nhà đầu tư có đủ khả năng
tài chính để thực hiện dự án đầu tư).

9.

- Giải trình kinh tế-kỹ thuật gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô,
địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất;
giải pháp về công nghiệ và giải pháp về môi trường.

10.

- Bản giải trình việc đáp ứng điều kiện kinh doanh (về quốc tịch pháp nhân,
hình thức đầu tư, dịch vụ kinh doanh, phạm vi hoạt động…) mà dự án đầu

Thành phần hồ sơ

tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật (đối với lĩnh vực đầu tư có điều
kiện).
11.

- Các văn bản pháp lý liên quan địa chỉ trụ sở chính và địa điểm thực hiện
dự án: Chủ trương chấp thuận về địa điểm dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh,
Hợp đồng bồi thường quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, sơ đồ vị trí và bố trí mặt bằng của khu đất.

12.

- Các văn bản có liên quan:
+ Văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư của cơ quan có
thẩm quyền đối với dự án đầu tư liên doanh có sử dụng vốn nhà nước.
+ Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối
với kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định.
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng Giám đốc) và
các cá nhân khác đối với kinh doanh ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ
hành nghề.


Số bộ hồ sơ:
10 (bộ), trong đó có 01 bộ gốc.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu
tư.
Quyết định số 1088/2006/QĐ-
BK


Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Không

×